Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 13

Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 13

I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )

Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chử cái đứng trước câu

Câu 1: Số 54

A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho2; 3 và 5

B. Chỉ chia hết cho2; 3; và 9 D. Chỉ chia hết cho 2 và 5

Câu 2: Cách viết nào gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố

A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3. 5 D. 120 = 2.60

Câu 3: Cho biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5

Ta có: ƯCLN(36; 60) là:

 A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3. 5 D. 23. 5

Câu 4: Các số nguyên tố có một chữ số là:

 A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7

Câu 5: BCNN (12;30) =

 A. 12 B. 6 C. 60 D. 30

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng

 A. Ư(10) = {1; 2; 5; 10} B. Ư(10) = {1; 5; 0}

 C. Ư(10) = {0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10) = {2; 5}

Câu 7: Số 45* chia hết cho 2 khi:

A. * {0; 2; 4} B. * {2; 4; 6}

C. * {4; 6; 8} D. * {0; 2; 4; 6; 8}

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1131Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD HUYỆN SA THẦY KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Môn: Số Học / Lớp: 6
Họ và tên: ............................................. Tuần: 13 / Tiết PPTC: 39
Lớp: 6 ..... 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chử cái đứng trước câu 
Câu 1: Số 54
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho2; 3 và 5 
B. Chỉ chia hết cho2; 3; và 9 D. Chỉ chia hết cho 2 và 5
Câu 2: Cách viết nào gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3. 5 D. 120 = 2.60
Câu 3: Cho biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5
Ta có: ƯCLN(36; 60) là:
 	A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3. 5 	 D. 23. 5 
Câu 4: Các số nguyên tố có một chữ số là:
	A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7
Câu 5: BCNN (12;30) = 
	A. 12 	 B. 6 	 C. 60	 D. 30
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng 
	A. Ư(10) = {1; 2; 5; 10} 	 B. Ư(10) = {1; 5; 0}
	C. Ư(10) = {0; 1; 2; 5; 10} 	 D. Ư(10) = {2; 5}
Câu 7: Số 45* chia hết cho 2 khi:
A. * Ỵ {0; 2; 4} 	B. * Ỵ {2; 4; 6} 
C. * Ỵ {4; 6; 8} 	D. * Ỵ {0; 2; 4; 6; 8} 
Câu 8: Cho biết: 30 = 2. 3. 5; số 30 có
A. 8 ước	 B. 9 ước C. 10 ước D. 12 ước
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không?
a) 1251 + 5316
b) 1.2.3.4.5.6 + 27
Bài 2: (3 điểm) Tìm
a) ƯCLN của 16 và 24
b) BCNN của 50 và 120
Bài 3: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho:
 xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50
------------------------------------Hết------------------------------------
PHỊNG GD SA THẦY 	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Mơn: Số học / Lớp: 6 
 Tuần: 13 / Tiết PPCT:39
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
D
C
A
D
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không?
a) 1251 + 5316
1251= 1+2+5+1 = 93 	 (0,5 điểm)
5316 =5+3+1+6 = 153	 (0,5 điểm)
nên (1251 + 5316) 3 	 (0,5 điểm)
b) 1.2.3.4.5.6 + 27
1.2.3.4.5.6 = 72 = 7+2 = 93 	 (0,5 điểm)
27 =2 +7 = 93	 (0,5 điểm)
nên (1.2.3.4.5.6 + 27)3	 (0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)Tìm
a) ƯCLN của 16 và 24
16 = 24 	(0,5 điểm)
24 = 23.3 	(0,5 điểm)
ƯCLN(16; 24) = 23 = 8 	(1 điểm)
b) BCNN của 50 và 120
50 = 2.52 	(0,5 điểm)
280 = 23.3.5 	(0,5 điểm)
BCNN(50; 120) = 23.3.52 = 600 	(1 điểm)
Bài 3: (1 điểm)Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50
Ta có:
 B(12)= {0; 12; 24; 36; 48; 60} 	(0,25 điểm)
mà xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 	(0,25 điểm)
nên x Ỵ {24; 36; 48} 	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET(2-39)S6.doc