Giáo án Vật lý 6 - Tuần 9 - Tiết 9 - Kiểm tra một tiết

Giáo án Vật lý 6 - Tuần 9 - Tiết 9 - Kiểm tra một tiết

MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1/Kiến thức : các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8

 2/Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức cơ bản vào làm bài kiểm tra.

 3/Thái độ : rèn ý thức nghiêm túc , trung thực , cẩn thận khi làm bài.

II . CHUẨN BỊ :

 1/Giáo Viên: đề kiểm tra.

 2/Học sinh: học bài , dụng cụ học tập.

III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1/Ổn định lớp :Kiểm tra sỉ số học sinh

2/kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của hhọc sinh.

3/Bài mới: GV phát đề cho học sinh làm bài .

 

doc 8 trang Người đăng levilevi Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 6 - Tuần 9 - Tiết 9 - Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :09 , Tiết :09
NS:
ND: 
Ngày soạn: 
	Ngày dạy : 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I .MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/Kiến thức : các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8
 2/Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức cơ bản vào làm bài kiểm tra.
 3/Thái độ : rèn ý thức nghiêm túc , trung thực , cẩn thận khi làm bài.
II . CHUẨN BỊ :
 1/Giáo Viên: đề kiểm tra.
 2/Học sinh: học bài , dụng cụ học tập.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/Ổn định lớp :Kiểm tra sỉ số học sinh
2/kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của hhọc sinh.
3/Bài mới: GV phát đề cho học sinh làm bài .
 4/Củng cố : GV thu bài .
 5/Dặn dò: Xem trước bài 9 à tiết sau học.
IV.ĐỀ KIỂM TRA +ĐÁP ÁN:
1.ĐỀ :
I/. TRẮC NGHIỆM : (7.0 ĐIỂM )
ÄKhoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1.Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?
A. km	 	B.m 	 	 C.cc	 	 D.mm.
2.Dụng cụ nào dùng để đo độ dài ?
A.Cân 	 	B. Thước mét .	 C. Xilanh	 D. Ống nghe bác sĩ .
3.Khi đo độ dài thì bước đầu tiên ta làm gì ?
 	A.Ước lượng độ dài cần đo .	 	B.Chọn thước có GHĐ thích hợp .
 	C.Chọn thước có ĐCNN thích hợp . 	D.Cả B, D đúng .
4. Giới hạn đo của thước là :
 A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước B. Độ dài của thước 
 C. Độ dài ngắn nhất của thước D. Là khoảng cách dài 20 cm
22
31cm
5.Cho thước như hình vẽ bên .
Thước có GHĐ là :
 	A.22 cm 	 	B.53 cm 	 	C.9cm 	D.31cm 
6.Đơn vị nào không là đơn vị đo thể tích ?
 	A.m3 	 	B.l	 	 C.dm	 	 	D.cc
7.Trên một chai nước có ghi 1 l . Số đó chỉ gì ?
 	A.Khối lượng nước trong chai .	 	 B.Sức nặng của chai nước .
 	C.Thể tích chai nước .	 	 D.Thể tích của nước trong chai .
8. Trước một chiếc cầu có biển báo giao thông trên có ghi 5t , số đó có ý nghĩa là gì ?
 	A.Cầu nặng 5t .	B. Không chở quá 5t.	
 	C.Cầu dài 5 thước 	D.Cầu cao 5 thước .
9.Trong các số liệu sau , số nào chỉ khôí lượng của hàng hoá ?
A.Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi :330 ml.
B.Trên vỏ hồp Vitamin B có ghi :1000 viên nén .
C.Ở một số cửa hàng bán vàng có ghi : Vàng 99,99.
D.Trên vỏ gói xà phòng có ghi : khối lượng tịnh 1kg. 
10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
 	A.Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa , làm cánh cửa quay.
 	B.Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ ở trên cao và trọng lượng lực tác dụng lên quả tạ.
 	C.Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người .
 	D.Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật .
11.Lực nào sau đây không phải là trọng lực ?
 	A.Lực làm cho nước mưa rơi xuống .
 	B.Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra .
 	C.Lực tác dung vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm .
 	D.Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt .
12.Quả cân 500g có trọng lượng là bao nhiêu ?
 	 A.5 N	B.0,5 N	C.500N 	D.50 N.
Ä Đánh dấu “X’’ vào ô thích hợp :
13. 
 Chuyển động của các vật nào dưới đây đã
Bị biến đổi
Không bị biến đổi
a.Một chiếc xe đạp đang chạy , bổng hãm phanh , xe dừng lại .
b.Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500 km/h .
II/. TỰ LUẬN : (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 : (1.5 điểm )
 Với 1 bình chia độ , 1 bình tràn , 1 bình chứa , 1 xô nước và 1 hòn đá . Hãy trình bày cách xác định thể tích của hòn đá (biết hòn đá bỏ không lọt vào bình chia độ ) .
Câu 2 : ( 1.5 điểm )
 Cho ví dụ về 2 lực cân bằng .Chỉ ra phương và chiều của hai lực này ?
..........ÄHẾTÃ...........
TRƯỜNG THCS LONG HÒA. 
HỌ VÀ TÊN :
LỚP : 
KIỂM TRA MỘT TIẾT. 
MÔN : VẬT LÍ 6.
NĂM HỌC : (2009-2010).
ĐIỂM :
LỜI PHÊ CỦA GV:
ĐỀ2:
I/. TRẮC NGHIỆM : (7.0 ĐIỂM )
ÄKhoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1.Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?
A. m	 	B. km 	 	C.cc	 D.mm.
2.Dụng cụ nào dùng để đo độ dài ?
A. Thước mét . 	B. Cân 	C. Xilanh	 	 D. Ống nghe bác sĩ .
3.Khi đo độ dài thì bước đầu tiên ta làm gì ?
 	A. Chọn thước có GHĐ thích hợp . 	 B. Ước lượng độ dài cần đo .	
 	C.Chọn thước có ĐCNN thích hợp . 	 D.Cả A, C đúng .
4. Giới hạn đo của thước là :
 A. Độ dài của thước B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
 C. Độ dài ngắn nhất của thước D.Là khoảng cách dài 20 cm
22
31cm
5.Cho thước như hình vẽ bên .
Thước có GHĐ là :
 	A. 53 cm	 	B. 22 cm	 C.9cm 	D.31cm 
6.Đơn vị nào không là đơn vị đothể tích ?
 	A. l	 	B. m3	 	C.dm	 	 D.cc
7.Trên một chai nước có ghi 3 l . Số đó chỉ gì ?
 	A. Sức nặng của chai nước .	B. Khối lượng nước trong chai.	 
 	C.Thể tích chai nước .	 	D.Thể tích của nước trong chai .
8. Trước một chiếc cầu có biển báo giao thông trên có ghi 15t , số đó có ý nghĩa là gì ?
 	A. Không chở quá 15t.	B Cầu nặng 15t .	 
 	C.Cầu dài 15 thước 	D.Cầu cao15 thước .
9.Trong các số liệu sau , số nào chỉ khôí lượng của hàng hoá ?
A. Trên vỏ hộp Vitamin B có ghi :200 viên nén . 
B. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi :350 ml.
C.Ở một số cửa hàng bán vàng có ghi : Vàng 99,99.
D.Trên vỏ gói xà phòng có ghi : khối lượng tịnh 2kg. 
10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
 	A. Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ ở trên cao và trọng lượng lực tác dụng lên quả tạ.
 	B. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa , làm cánh cửa quay.
 	C.Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người .
 	D.Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật .
11.Lực nào sau đây không phải là trọng lực ?
 	A. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra .
 	B. Lực làm cho nước mưa rơi xuống .
 	C.Lực tác dung vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm .
 	D.Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt .
12.Quả cân 100g có trọng lượng là bao nhiêu ?
 	A.0,1 N	B.1 N	C.100N 	D.10 N.
Ä Đánh dấu “X’’ vào ô thích hợp :
13. 
 Chuyển động của các vật nào dưới đây đã
Bị biến đổi
Không bị biến đổi
a.Một chiếc xe máy chạy với vận tốc 50km/h
b.Một xe đạp đang chạy bỗng dừng lại
II/. TỰ LUẬN : (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 : (1.5 điểm )
Với 1 bình chia độ , 1 bình tràn , 1 bình chứa , 1 xô nước và 1 hòn đá . Hãy trình bày cách xác định thể tích của hòn đá (biết hòn đá bỏ không lọt vào bình chia độ ) .
Câu 2 : ( 1.5 điểm )
 Cho ví dụ về 2 lực cân bằng .Chỉ ra phương và chiều của hai lực này ?
..........ÄHẾTÃ...........
TRƯỜNG THCS LONG HÒA. 
HỌ VÀ TÊN :
LỚP : 
KIỂM TRA MỘT TIẾT. 
MÔN : VẬT LÍ 6.
ĐỀ1
ĐIỂM
I/. TRẮC NGHIỆM : (7.0 ĐIỂM )
ÄKhoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1.Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?
A. cc	 	B.m 	 	C. km	 	 D.mm.
2.Dụng cụ nào dùng để đo độ dài ?
A. Xilanh	 	B. Thước mét .	 C. Cân 	D. Ống nghe bác sĩ 3.Khi đo độ dài thì bước đầu tiên ta làm gì ?
 	A. Chọn thước có ĐCNN thích hợp .	 B.Chọn thước có GHĐ thích hợp .
 	C. Ước lượng độ dài cần đo .	 D.Cả B, D đúng .
4. Giới hạn đo của thước là :
 A. Độ dài ngắn nhất của thước B. Độ dài của thước 
 C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước D.Là khoảng cách dài 20 cm
22
31cm
5.Cho thước như hình vẽ bên .
Thước có GHĐ là :
 	A. 9cm	 	B.53 cm 	 	C. 22 cm	D.31cm 
6.Đơn vị nào không là đơn vị đo thể tích ?
 	A. cm 	 	 B.l	 	C. m3	 	D.cc
7.Trên một chai nước có ghi 5 l . Số đó chỉ gì ?
 	A. Thể tích chai nước .	 	 	 B.Sức nặng của chai nước .
 	C. Khối lượng nước trong chai .	 	 D.Thể tích của nước trong chai .
8. Trước một chiếc cầu có biển báo giao thông trên có ghi 50t , số đó có ý nghĩa là gì ?
 	A.Cầu nặng 50t .	B. Không chở quá 50t.	
 	C.Cầu dài 50 thước 	D.Cầu cao 50 thước .
9.Trong các số liệu sau , số nào chỉ khôí lượng của hàng hoá ?
A. Ở một số cửa hàng bán vàng có ghi : Vàng 99,99.
B.Trên vỏ hộp Vitamin C có ghi :300 viên nén .
C. Trên nhãn của chai nước ngọt có ghi :350 ml.
D.Trên bao gạo có ghi : khối lượng tịnh 50kg. 
10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
 	A. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người .
 	B.Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ ở trên cao và trọng lượng lực tác dụng lên quả tạ.
 	C. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa , làm cánh cửa quay.
 	D.Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật .
11.Lực nào sau đây không phải là trọng lực ?
 	A.Lực tác dung vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm .
 	B.Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra .
 	C. Lực làm cho nước mưa rơi xuống .
 	D.Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt .
12.Quả cân 1Kg có trọng lượng là bao nhiêu ?
 	 A.0,1 N	B.1 N	C.10N 	D.100 N.
Ä Đánh dấu “X’’ vào ô thích hợp :
13. 
 Chuyển động của các vật nào dưới đây đã
Bị biến đổi
Không bị biến đổi
a.Một chiếc xe đạp đang chạy , bổng chạy nhanh hơn .
b.Một chiếc xe đò chạy thẳng với vận tốc 70 km/h .
II/. TỰ LUẬN : (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 : (1.5 điểm )
 Với 1 bình chia độ , 1 xô nước , và ống khóa . Hãy trình bày cách xác định thể tích của ống khóa (biết ống khóa bỏ lọt vào bình chia độ ) .
Câu 2 : ( 1.5 điểm )
 Cho ví dụ về 2 lực cân bằng .Chỉ ra phương và chiều của hai lực này ?
TRƯỜNG THCS LONG HÒA. 
HỌ VÀ TÊN :
LỚP : 
KIỂM TRA MỘT TIẾT. 
MÔN : VẬT LÍ 6.
ĐỀ2
ĐIỂM
I/. TRẮC NGHIỆM : (7.0 ĐIỂM )
ÄKhoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1.Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?
A. mm.	 B.m 	 	C.cc	 	D. km
2.Dụng cụ nào dùng để đo độ dài ?
A. Ống nghe bác sĩ .	B. Thước mét .	 
C. Xilanh	 	 D. Cân
3.Khi đo độ dài thì bước đầu tiên ta làm gì ?
 	A.Đặt mắt nhìn đúng cách . 	B.Chọn thước có GHĐ thích hợp .
 	C.Chọn thước có ĐCNN thích hợp . 	D. Ước lượng độ dài cần đo .	
4. Giới hạn đo của thước là :
 A.Là khoảng cách dài 20 cm B.Độ dài của thước 
 C.Độ dài ngắn nhất của thước D.Độ dài lớn nhất ghi trên thước
22
31cm
5.Cho thước như hình vẽ bên .
Thước có GHĐ là :
 	A. 31cm	 	 B.53 cm 	 	C.9cm 	D. 22 cm 
6.Đơn vị nào không là đơn vị đo thể tích ?
 	A. cc	 	 B.l	 C.dm	 D. m3
7.Trên một chai nước mắm có ghi 0,5 l . Số đó chỉ gì ?
 	A. Thể tích của nước mắm trong chai . 	 B.Sức nặng của chai nước mắm .
 	C.Thể tích chai nước mắm.	 	 D. Khối lượng nước mắm trong chai .
8. Trước một chiếc cầu có biển báo giao thông trên có ghi 20t , số đó có ý nghĩa là gì ?
 	A. Cầu cao 20 thước .	B. Không chở quá 20t.	
 	C.Cầu dài 20 thước 	D. Cầu nặng 20t .
9.Trong các số liệu sau , số nào chỉ khôí lượng của hàng hoá ?
A. Trên vỏ túi OMO có ghi : khối lượng tịnh 800g.
B.Trên vỏ hộp Vitamin E có ghi :100 viên nén .
C.Ở một số cửa hàng bán vàng có ghi : Vàng 99,99.
D.Trên nhãn của chai nước tương có ghi :250 ml.
10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
 	A.Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.
 	B. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người .
 	C. Lực của một lực sĩ đang giữ quả tạ ở trên cao và trọng lượng lực tác dụng lên quả tạ.
 	D.Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa , làm cánh cửa quay.
11.Lực nào sau đây không phải là trọng lực ?
 	A. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt .
 	B.Lực tác dụng lên mồt vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra .
 	C.Lực tác dung vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm .
 	D. Lực làm cho nước mưa rơi xuống .
 12.Quả cân 2Kg có trọng lượng là bao nhiêu ?
 	A.0,2 N	B.20 N	C.2N 	D.200 N.
Ä Đánh dấu “X’’ vào ô thích hợp :
13. 
 Chuyển động của các vật nào dưới đây đã
Bị biến đổi
Không bị biến đổi
a.Đoàn tàu đang chạy chậm dần rồi dừng lại .
b.Một chiếc xe tải đang chạy với vận tốc 100 km/h .
II/. TỰ LUẬN : (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 : (1.5 điểm )
 Với 1 bình chia độ , 1 bình tràn , 1 bình chứa , 1 xô nước và 1 hòn đá . Hãy trình bày cách xác định thể tích của hòn đá (biết hòn đá bỏ không lọp vào bình chia độ ) .
Câu 2 : ( 1.5 điểm ) Cho ví dụ về 2 lực cân bằng .Chỉ ra phương và chiều của hai lực này ?
2.ĐÁP ÁN :
I.Trắc nghiệm : 
TT CÂU
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐỀ 3
ĐỀ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
C
B
A
B
B
A
B
C
D
A
B
C
D
C
C
A
C
C
C
A
C
D
D
D
A
B
A
B
B
D
D
D
A
B
A
B
C
D
D
D
A
A
B
C
B
13a
Bị biến đổi
x
x
x
Không bị biến đổi
x
13b
Bị biến đổi
x
Không bị biến đổi
x
x
x
II.Tự luận :
Câu
Đề 1, 2, 4
Đề 3
Điểm
1
-Cho nước vào đầy bình tràn 
-Bỏ vật cần đo vào bình tràn , nước tràn sang bình chứa.
-Đổ nước ở bình chứa vào bình chia độ thì tính được thể tích của vật. .
-Cho nước vào bình chia độ.
-Bỏ ống khóa vào bình chia độ 
-Phần chất lỏng dâng lên là thể tích của ống khóa.
0.5
0.5
0.5
2
-Cho ví dụ đúng .
-Chỉ ra được phương .
-Chỉ ra được chiều .
0.5
0.5
0.5
VI.BẢNG TỈ LỆ :
Lớp/Sỉ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6.1/
6.2/
6.3/
6.4/
K6/
VII.NHẬN XÉT :

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1T Tuan 9 VL 6.doc