Giáo án Vật lí lớp 8 - Tiết 32 - Bài 28: Động cơ nhiệt

Giáo án Vật lí lớp 8 - Tiết 32 - Bài 28: Động cơ nhiệt

Kiến thức:

Phát biểu được dịnh nghĩa động cơ nhiệt

- Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả được cấu tạo của động cơ này.

- Dựa vào hình vẽ mô tả được chuyển vận của động cơ.

- Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.

- GiảI được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí lớp 8 - Tiết 32 - Bài 28: Động cơ nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........................
Ngày Giảng:
8A:.....................................
8B:....................................	.
Tiết: 32
Bài 28: Động cơ nhiệt
A- Mục tiêu:
-Kiến thức: 
Phát biểu được dịnh nghĩa động cơ nhiệt
- Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả được cấu tạo của động cơ này.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được chuyển vận của động cơ.
- Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. 
- GiảI được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
- TháI độ: yêu thích môn học, mạnh dạn trong các hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lí trong tự nhiên và giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.
B- Chuẩn bị:
 - Đồ dùng: 
+ Hình 28.5 phóng to.
+ 4 mô hình động cơ nổ 4 kì cho mỗi tổ, ảnh chụp một số loại động cơ nhiệt
- Những điểm cần lưu ý:
- Kiến thức bổ xung:
C- Các hoạt động trên lớp:
 I- ổn định tổ chức:
 Sĩ số: 8A: .. ; 8B: 
 II- Kiểm tra bài cũ:
 - Phát biểu nội dung định luật bảo toàn chuyển hoá năng lượng. Tìm ví dụ về sự biểu hiện của định luật trên trong các hiện tượng cơ và nhiệt.	
 III- Bài mới:
Vào bài : SGK
Hoạt động học
Hoạt động học
Hoạt động1: Hỡnh thành khỏi niệm ĐCN
-Cho HS đọc SGK, phỏt biểu định nghĩa.
-GV nờu lại định nghĩa động cơ nhiệt
-Y/C HS nờu một số vớ dụ về động cơ nhiệt mà cỏc em thường gặp.
GV ghi tờn cỏc động cơ nhiệt do HS lấy lờn bảng
-Y/C HS phỏt hiện ra những điểm giống , khỏc nhau của cỏc động cơ này?
- GV cú thể gợi ý cho HS so sỏnh cỏc động cơ này về
 + loại nhiờn liệu sử dụng.
 + loại nhiờn liệu đốt chỏy bờn trong hay bờn ngoài.
-GV thụng bỏo : Động cơ nổ bốn kỡ là động cơ thường gặp nhất hiện nay
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu về động cơ nổ bốn 
-GV sử dụng tranh vẽ kết hợp với mụ hỡnh giới thiệu cỏc bộ phận cơ bản
-GV gọi HS nhắc lại cỏc bộ phận của động cơ nổ bốn kỡ
-y/c HS quan sỏt mụ hỡmh động cơ nổ bốn kỡ , dự đoỏn chức năng từng bộ phận.
- Gọi HS đại diệnlờn bảng nờu ý kiến của nhúm về hoạt động của động cơ nổ 4 kỡ, chức năng của từng kỡ trờn mụ hỡnh động cơ.
- GV nờu cỏch gọi tắt tờn 4 kỡ để HS dễ nhớ.
- Mô tả 4 kỳ chuyển vận của động cơ.
-? Trong 4 kỡ chuyển vận của động cơ , kỡ nào động cơ sinh cụng? 
-? Bỏnh đà của động cơ cú tỏc dụng gỡ?
 - GV: yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 28.2 là cấu tạo ụtụ.
+ ? Trờn hỡnh vẽ 4 xilanh này ở vị trớ như thế nào? Tương ứng với kỡ vận chuyển nào? 
- GV: Nhờ cú cấu tạo như vậy, khi hoạt động trong 4 xilanh này luụn luụn cú một xilanh ở kỡ 3(kỡ sinh cụng ) nờn trục quay đều ổn định.
* GDMT: 
+ Động cơ xăng nổ bốn kỳ cú một kỳ đốt nhiờn liệu, bu gi đỏnh lửa. Cỏc tia lửa điện do bugi tạo ra làm xuất hiện cỏc chất khớ NO, NO2 cú hại cho mụi trường, ngoài ra sự hoạt động của bugi gõy nhiễu súng điện từ, ảnh hưởng đến hoạt động của Tivi, radio.
+ Động cơ điezen khụng sử dụng bugi nhưng lại gõy ra bụi than, làm nhiễm bẩn khụng khớ. Cỏc động cơ nhiệt sử dụng nguồn năng lượng là: Than đỏ, dầu mỏ, khớ đốt. Sản phẩm chỏy của cỏc nhiờn liệu này là khớ CO, CO2, SO2, NO, NO2 cỏc chất khớ này là cỏc tỏc nhõn gõy ra hiệu ứng nhà kớnh.
+ Hiện nay hiệu suất của cỏc động cơ nhiệt là: Động cơ xăng 4 kỳ: 30- 35%
 Động cơ điezen: 35- 40%.
 Tua bin khớ: 15- 20%.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu hiệu suất của động cơ nhiệt:
- HS thảo luận theo nhúm cõu C1.
- GV thụng bào về phần hiệu suất như cõu C2 .
- HS phỏt biểu định nghĩa hiệu suất , giải thớch kớ hiệu cỏc đại lượng trong cụng thức và nờu đơn vị của chỳng.
- GV sửa chữa, bổ sung nếu cần.
- GV hướng dẫn HS vận dụng trả lời các câu hỏi C3, C4, C5 và giải câu C6.
 1: Động cơ nhiệt là gỡ?
Định nghĩa: Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng.
VD: ô tô, xe máy, tàu hỏa
- Động cơ đốt trong:
+ Động cơ xăng 
+ Động cơ điêzen (dùng dầu ma dút) 
+ Động cơ phản lực.
Động cơ đốt ngoài xi lanh như mỏy hơi nước, tua bin hơi nước
II- Động cơ nổ bốn kỳ:
1- Cấu tạo:
- Gồm: 
+ Xi lanh trong đó có pit-tông chuyển động. 
+ Pit-tông nối với trục bằng biên và tay quay. + Trên trục có gắn vô lăng.
+ Phí trên xi lanh có 2 van có thể đóng, mở khi pit-tông chuyển động. 
+ ở trên xi lanh có bugi dùng để bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu trong xilanh.
2- Chuyển vận:
 + Kỡ thứ nhất: “ hỳt”
 + Kỡ thứ 2: “ Nộn ”
 + Kỡ thứ 3: “ Nổ ”
 + Kỡ thứ 4: “ Xả ”
Trong 4 kỡ, chỉ cú kỡ thứ 3 động cơ sinh cụng.
Cỏc kỡ khỏc, động cơ chuyển động nhờ đà của vụ lăng.
* Động cơ ụtụ cú 4 xilanh.
Dựa vào chuyển động của pittụng thỡ 4 xilanh tương ứng ở 4 kỡ chuyển vận khỏc nhau. Như vậy khi hoạt động luụn cú 4 xilanh ở kỡ sinh cụng.
* GDMT:
* Cỏc biện phỏp bảo vệ mụi trường:
+ Việc nõng cao hiệu suất động cơ là một vấn đề quan trọng của ngành cụng nghiệp chế tạo mỏy nhằm làm giảm thiểu sử dụng nhiờn liệu húa thạch và bảo vệ mụi trường.
+ Trong tương lai cỏc nguồn năng lượng húa thạch cạn kiệt thỡ việc sử dụng cỏc động cơ nhiệt dựng nguồn năng lượng sạch (nhiờn liệu sinh học- ethanol) là rất cần thiết.
II - Hiệu suất của động cơ nhiệt
C1: Ở động cơ nổ 4 kỡ khụng phải toàn bộ nhiệt lượng mà nhiờn liệu bị đốt chỏy toả ra được biến thành cụng cú ớch. Vỡ một phần của nhiẹt lượng này được truyền cho cỏc bộ phận này , một phần nữa theo khớ thải ra ngoài làm núng khụng khớ.
C2: Hiệu suất của động cơ nhiệt được xỏc định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hoỏ thành cụng cơ học và nhiệt lưọng do nhiờn liệu bị đốt chỏy toả ra.
 H = A/Q.
Trong đú :
- A: là cụng mà động cơ thực hiện được; 
- Q: là nhiệt lượng toả ra do nhiờn liệu bị đổt chỏy.
IV- Vận dụng: 
C3=: Không. Vì trong đó không khí có sự biến đổi từ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng.
C4: Hs tự kể tên.
C5: Gây ra tiếng ồn; các khí do nhiên liệu bị đốt cháy thải ra có nhiều khí độc; nhiệt lượng do động cơ thải ra khí quyển góp phần làm tăng nhiệt độ của khí quyển
C6: A = F. S = 700. 100 000 = 70 000 000 J.
Q = q. m = 46. 106 .4 = 184 000 000 J.
H = A/ Q = 70 000 000/ 184 000 000 . 100 = 38%
IV- Củng cố:
	- HS mô tả lại cấu tạo và chuyển vận của động cơ nhiệt.
V- Hướng dẫn học ở nhà:
	- Học phần ghi nhớ.
- Trả lời và giải các bài tập 28. 1- 28. 7
 - Làm đề cương phần ôn tập bài 29 để chuẩn bị cho tiết sau.
V- Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT32.doc