Giáo án Tự chọn Toán 6 - Nguyễn Công Phúc

Giáo án Tự chọn Toán 6 - Nguyễn Công Phúc

I.Mục tiêu:

- Tìm các ước của một số đã viết dưới dạng tích các thừa số là số nguyên tố

- Biết cách tìm số ước của một số bất kì

- Tìm hai số biết tích của chúng

II.Phương tiện dạy học:

 GV: Bài tập, thước thẳng, .

 HS: Vở ghi, sgk,

 

doc 11 trang Người đăng vanady Lượt xem 2079Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 6 - Nguyễn Công Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đợt 3: 
Tiết 1 + 2: ễN TẬP SỐ NGUYấN TỐ - HỢP SỐ
I.Mục tiêu: 
- Tìm các ước của một số đã viết dưới dạng tích các thừa số là số nguyên tố
- Biết cách tìm số ước của một số bất kì
- Tìm hai số biết tích của chúng
II.Phương tiện dạy học:
 GV: Bài tập, thước thẳng,.
 HS: Vở ghi, sgk,
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Hãy viết tất cả các ước của a, b, c
Số Ư(a) : (1 + 1) (1 + 1) = 4
Số Ư(b): 5 + 1 = 6 
Số Ư(c): (2 + 1) (1 + 1) = 6
Tích của 2 số tự nhiên bằng 78. 
Tìm mỗi số.
a, b là Ư(78) => Phân tích số 78
Tú có 20 viên bi, xếp bi đều vào các túi
Số túi có thể có 
Tìm Ư(20)
Điền dấu * bởi chữ số thích hợp 
* . ** = 115
Tìm số tự nhiên a biết 91 a và 10 < a < 50
Thế nào là số hoàn chỉnh
Hoạt động 3: Củng cố (3’): Nhắc lại các nội dung chính trong tiết
Bài 162 SBT (22)(7’)
a, a = 7 . 11
Ư(a) = {1; 7; 11; 77}
b, b = 25
Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c, c = 32 . 5
Ư(c) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}
Bài 163: (6’)
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a, b. 
Ta có 78 = 2 . 3 . 13
a, b là Ư(78)
a 1 2 3 6 13 26 39 78
b 78 39 26 13 6 3 2 1
Bài 164: (6’)
 Số túi là Ư(20)
Vậy số túi sẽ là: 1; 2; 4; 5; 10; 20
Bài 165: (6’)
*, ** là Ư(115)
mà 115 = 5.23
Các ước của 115 là 1; 5; 23; 115
** = 23
 * = 5 
Bài 166: (6’)
 91 = 7 . 13
91 a => a là Ư(91)
Ư(91) = {1; 7; 13; 91}
mà 10 < a < 50 nên a = 13.
Bài 167: (6’)
a, Xét số 12: 12 = 22 . 3
các Ư(12) không kể chính nó 1; 2; 3; 4; 6
Tổng các ước = 1+2+3+4+6 = 16 ≠ 12 
Số 12 không phải là số hoàn chỉnh. 
Xét số 28: 28 = 22 . 7
các Ư(28) không kể chính nó 1; 2; 4; 7; 14
Tổng các ước = 1+2+4+7+14 = 28 
Vâyh số 28 là số hoàn chỉnh. 
Hoạt động 4: Về nhà làm BT 159,160,168 sbt/22
Tiết : 3 + 4 ễN TẬP ƯC – BC – ƯCLN - BCNN
I.Mục tiêu: 
-Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bội
 -Tìm giao của hai tập hợp
 - Cẩn thận trong tớnh toỏn
II.Phương tiện dạy học:
 GV: Bài tập, thước thẳng,.
 HS: Vở ghi, sgk,
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: Lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Viết các tập hợp: 
Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
 36 = 22 . 32
Các bội nhỏ hơn 100 của 12
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
Tìm giao của hai tập hợp. 
A: Tập hợp các số 5
B: Tập hợp các số 2
A: Tập hợp các số nguyên tố
B: Tập hợp các số hợp số
A: Tập hợp các số 9
B: Tập hợp các số 3
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
30 = 2 . 3 . 5 
Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 15; 10; 30}
50 = 2 . 52
b, 42 (2x + 3)
c, (x + 10) (x + 1)
Hoạt động 3:Củng cố
Các nội dung trong tiết 
Bài 1: (10’)
a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
 Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36}
 Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12: 
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
0; 36; 72; 108; 144.
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
là: 0; 36; 72
Bài 2:(10’)
a, A B = {các số có chữ số tận cùng là 0}
b, A B = F
c, A B = A
Bài 3: (9’)Tìm x ẻN: 
a, x 21 và 20 < x 63
=> x ẻ B(21) và 20 < x 63
Vậy x ẻ { 21; 42; 63}
b, x ẻ Ư(30) và x > 9
 x ẻ { 10; 15; 30}
c, x ẻ B(30) và 40 < x < 100
 x ẻ { 60; 90}
d, x ẻ Ư(50) và x ẻ B(25)
 Ư(50) = { 1; 2; 5; 10; 25; 50}
 B(25) = { 0; 25; 50; ...}
 x ẻ { 25; 50 }
Bài 4: (9’) Tìm x ẻ N 
a, 10 (x - 7)
x – 7 là Ư(10); Ư(10) = { 1; 2; 5; 10}
Nếu x – 7 = 1 => x = 8
 x – 7 = 2 => x = 9
 x – 7 = 5 => x = 12
 x – 7 = 10 => x = 17
x ẻ { 8; 9; 12; 17} thì 10 (x - 7)
Hoạt động 4:Dặn dò: Về nhà làm câu b, c , 190,191 sbt/25
Tiết : 5 + 6 ễN TẬP ƯC – BC – ƯCLN - BCNN
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững các bước tìm ưCLN rồi tìm ước chung của hai hay nhiều số
-Tìm hai số nguyên tố cùng nhau 
- Vận dụng vào cỏc bài toỏn thực tế
- Cận thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn 
II.Phương tiện dạy học:
 GV: Bài tập, thước thẳng,.
 HS: Vở ghi, sgk,
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
 Tìm ƯCLN 
- Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số 
quan hệ 13, 20
Quan hệ 28, 39, 35
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
Tìm số TN a lớn nhất biết 480 a
 600 a 
Tìm số TN x biết 126 x, 210 x 
và 15 < x < 30
Trong các số sau 2 số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
Bài 1 : 
Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh 
xếp hàng thể dục: hàng 5, hàng6, hàng7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh 
Hoạt động 3: Củng cố:
Củng cố từng phần trong tiết
Bài 176 SBT (24) 8’
Tìm ƯCLN
a, 40 và 60 
 40 = 23 . 5
 60 = 22 . 3 . 5 
ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20
b, 36; 60; 72
 36 = 22 . 32 
 60 = 22 . 3 . 5
 72 = 23 . 32
ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12
c, ƯCLN(13, 30) = 1 
d, 28; 39; 35
 28 = 22 .7
 39 = 3 . 13
 35 = 5 . 7
ƯCLN(28; 39; 35) = 1
Bài 177 7’
 90 = 2 . 32 . 5
 126 = 2 . 32 . 7
ƯCLN (90; 126) = 2 . 32 = 18
ƯC (90; 126) = Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Bài 178 8’
Ta có a là ƯCLN (480 ; 600)
 480 = 25 . 3 . 5
 600 = 23 . 3 . 52
ƯCLN (480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120
Vậy a = 120
Bài 180 : 7’
 126 x, 210 x
=> x ẻ ƯC (126, 210) 
 126 = 2 . 32 . 7
 210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21
Bài 183: 7’
 12 = 22 . 3 25 = 52
 30 = 2 . 3 . 5 21 = 3 . 7
2 số nguyên tố cùng nhau: 12 và 25
 21 và 25
Bài 1 : 
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a
Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ 
=> a 5, a 6, a 7 
nên a ẻBC(5, 6, 7)
BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210
BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...}
vì nên a = 420 
vậy số học sinh khối 6 của trường là: 420 h s 
Hoạt động 4:.Dặn dò: 
Về nhà làm BT 184, 185.
Làm bài tập: BT 64, 65, SGK (126)
Tiết 7 + 8: Luyện tập- Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
I.Mục tiêu:
- Biết giải thích khi nào 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
- Vẽ hỡnh, tớnh toỏn cẩn thận, chớnh xỏc
II.Phương tiện dạy học:
 GV: Bài tập, thước thẳng,.
 HS: Vở ghi, sgk,
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
 Hoạt động 1: ễn Lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Trên tia Ox vẽ OM = 3cm; ON = 6 cm
a, Tính MN 
b, So sánh OM và MN
Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OA = 2cm; OB = 5 cm; OC = 8 cm
So sánh BC và BA
Tính độ dài từng đoạn thẳng rồi so sánh
A, B ẻ tia Ox 
OA = 8 cm 
AB = 2 cm 
Tính OB 
Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại cách giải thích 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 
Bài 53 SGK (124)
a, Tính MN: 
M, N ẻ tia Ox 
 OM = 3 cm 
 ON = 6 cm 
OM < ON (3 < 6)
M nằm giữa O, N 
nên OM + MN = ON 
+ MN = 6 
 MN = 6 – 3 
 MN = 3 (cm)
b, So sánh OM và MN 
Vì OM = 3 cm 
 => OM = MN 
 MN = 3 cm 
Bài 54: 
* Tính BC
B, C ẻ tia Ox
OB = 5 cm 
OC = 8 cm 
OB < OC (5 < 8)
B nằm giữa O và C 
nên OB + BC = OC 
+ BC = 8
 BC = 8 – 5
 BC = 3 (cm)
* Tính BA
A, B ẻ tia Ox
OA = 2 cm 
OB = 5 cm 
OA < OB (2 < 5)
A nằm giữa O và B 
nên 
BC = AB ( = 3 cm) 
Bài 55: 
Trường hợp 1: 
A nằm giữa O, B 
=> OA + AB = OB 
nên OB = 8 + 2 
 OB = 10 (cm) 
Trường hợp 2: 
B nằm giữa O, A 
=> OB + BA = OA 
 OB + 2 = 8
 OB = 8 – 2
 OB = 6 (cm)
Hoạt động 4: Dặn dò: Làm BT 56 -57(124)
Tiết 90 + 10 : Luyện tập- Trung điểm của đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
- Biết giải thích một điểm nằm giữa hai điểm còn lại trường hợp hai tia đối nhau
- Giải thích một điểm có là trung điểm của một đoạn thẳng
- Luyện vẽ hình
II.Phương tiện dạy học:
 GV: Bài tập, thước thẳng,.
 HS: Vở ghi, sgk,
III.Tiến trỡnh dạy học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV-HS
NOÄI DUNG BAỉI HOẽC
Hoạt động 1: ễn lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm
 OB = 4cm
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ?
- Tính AB 
c, A có là trung điểm của OB không? Vì sao? 
Ox, Ox’: 2 tia đối nhau vẽ 
A ẻ Ox : OA = 2 cm
B ẻ Ox’ : OB = 2 cm 
Hỏi O có là trung điểm của AB không? 
Vì sao? 
xx’ ầ yy’ tại O 
CD ẻ xx’: CD = 3 cm
EF ẻ yy’: EF = 5 cm 
O: trung điểm CD, EF. 
(Trao đổi nhóm, nêu các bước vẽ)
Chú ý cách vẽ từng điểm C, D, E, F
Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại các cách giải thích 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 
Bài 60 SGK (125)
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B vì
A, B ẻ Ox 
 OA = 2cm 
 OB = 4cm 
OA < OB(2 < 4) nên A có nằm giữa O, B
 b, So sánh OA và AB. 
Vì A nằm giữa O, B nên 
OA + AB = OB 
+ AB = 4 
 AB = 4 – 2 
 AB = 2(cm)
mà OA = 2 cm 
AB = OA (= 2 cm) 
c, A có là trung điểm của OB vì 
A nằm giữa 2 điểm O, B và OA = AB
Bài 61: 
Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau Ox, Ox’ A ẻ Ox 
 B ẻ Ox’
=> O nằm giữa A và B
mà OA = OB (= 2cm)
Nên O là trung điểm của AB
Bài 62: 
- Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ bất kỳ cắt nhau tại O 
- Trên tia Ox vẽ C sao cho 
 OC = CD/2 = 1,5cm 
- Trên tia Ox’ vẽ D sao cho 
 OD = CD/2 = 1,5cm 
- Trên tia Oy vẽ E sao cho 
 OE = EF/2 = 2,5cm 
- Trên tia Oy’ vẽ F sao cho 
 OF = EF/2 = 2,5cm 
Khi đó O là trung điểm của CD và EF. 
Bài 63: 
Chọn c, d
Hoạt động 4: Dặn dò: BT 64, 65, SGK (126).

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon Dot 3.doc