Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 65: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 65: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Biết được tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số 0, số đối của số nguyên.

 - HS biết cộng hai số nguyên.

 - Bước đầu diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.

 - Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.

 - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.

 - HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc

 - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

 - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.

 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

 - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.

 - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.

 2. Kĩ năng:

 - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập về nhận biết các khái niệm, cộng, trừ, nhân số nguyên và bài toán thực tế.

 3. Thái độ:

 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.

II. Ma trận ra đề:

Mực độ

Mục Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng

 TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL

1. Làm quen với số nguyên. C1,2

1đ 2C

2. Cộng, trừ số nguyên. C3

0,5đ C7

2đ C10

2đ 3C

4,5

3. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế. C4,5

1đ C9

1đ 3C

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 65: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 10 /01 /2011
Ngày dạy: 19/ 01/ 21011
Tuần: 23
Tiết: 65
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết được tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số 0, số đối của số nguyên. 
 - HS biết cộng hai số nguyên.
	- Bước đầu diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
	- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
	- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
	- HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc
	- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
	- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
	- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
	- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
 2. Kĩ năng: 
 - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập về nhận biết các khái niệm, cộng, trừ, nhân số nguyên và bài toán thực tế.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.
II. Ma trận ra đề:
Mực độ
Mục
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
1. Làm quen với số nguyên.
C1,2
1đ
2C
1đ
2. Cộng, trừ số nguyên.
C3
0,5đ
C7
2đ
C10
2đ
3C
4,5
3. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
C4,5
1đ
C9
1đ
3C
2đ
4. Nhân số nguyên.
C6
0,5đ
C8
2đ
2C
2,5đ
Tổng
6C
3đ
2C
4đ
1C
1đ
1C
2đ
10C
10đ
Tỉ lệ
30%
40%
30%
100%
III . Đề kiểm tra:
I. TRẮC NGIỆM (3đ)
Em hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng 
Câu
Nội Dung
Đúng
Sai
1
Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương 
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số nguyên dương 
3
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
4
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước thì dấu của các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
5
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
6
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7(2đ): Tính 
(–7) +(–13) =
26 + (– 6 ) =
(–3) – (–13) =
7 – (– 8 ) =
 Câu 8(2đ): Tính 
(– 25).8 =
(–8).( –5) =
 (–3).| –6| =
 (–3).(–4).(–5) =
Câu 9(1đ): Tìm x 
x – 7 = 13
5 – x = 20
Câu 10(2đ): Buổi trưa, nhiệt độ ở Tây Tạng là –10C, đến buổi chiều, nhiệt độ giảm 20C buổi trưa, tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 30C nữa so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Tây Tạng vào buổi tối.
IV. Đáp án – Thống kê điểm
 1. Đáp án:
I. TRẮC NGIỆM (3đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
S
S
Đ
S
Đ
S
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7: Tính
a) (–7) +(–13) = -20
	b) 26 + (– 6 ) = 20
 c) (–3) – (–13) =(-3) + 13 = 10
 d) 7 – (– 8 ) = 7 + 8 = 15
Câu 8: Tính
a) (– 25).8 = -200
b) (–8).( –5) = 40
c) (–3).| –6| = (-3).6 = -18
d) (– 3).(– 4).(– 5) = – 60	
Câu 3: Tìm x
x – 7 = 13;	x = 13 + 7;	x = 20
	b) 5 – x = 20;	– x = 20 – 5;	–x = 15;	x = –15
 Câu 4:
	Nhiệt độ ở Bắc Kinh buổi tối là:	 (– 1) – 2 – 3 = (–1) + ( –2) + (– 3) = – 6 (0C)
 2. Thống kê chất lượng kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Kh
TB
Yếu
Km
6A1
6A2
 3. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 11/ 01/ 2011
Ngày dạy: 19/ 01/ 2011
Tuần: 23
Tiết: 69
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ	
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
	- HS thấy được sự giống và khác nhau giữ a khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
 2. Kĩ năng:
 - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
 	- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: phấn màu.
- HS : Đọc trước bài.
III. Phương pháp: 
 - Giảng giải, minh hoa, thực hành
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A1:.. 6A2:..
	2. Kiểm tra bài cũ: (Giới thiệu chươngIII)
 3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt Động 1: Khái niệm phân số 
-GV lấy ví dụ giới thiệu tổng quát cho hs
Chú ý: Dấu “ ___” của phân số chỉ phép tính chia
-> Giáo viên cho học sinh hình thành tổng quát
Hoạt Động 2: Ví dụ-Củng cố 
Giáo viên giới thiệu ví dụ cho học sinh 
Cho học sinh làm ?1,?2,?3
Giáo viên sau khi cho học sinh trả lời ?3. cho HS rút ra nhận xét
HS chú ý theo dõi giáo viên giới thiệu ví dụ
-HS đọc tổng quát sgk
Học sinh chú ý theo dõi va thảo luận làm ?1 ,?2,?3
1- Khái niệm phân số:
VD:
+ Cái bánh chia làm 4 phần, lấy 3 phần,có phân số : 3 là tử số , 4 là mẫu số
+ cũng được gọi là1 phân số : -3 là tử số , 4 là mẫu số 
chúng ta đọc là âm 3 phần 4
phân số trên là kết qủa của phép chia -3 cho 4
* Tổng quát: (sgk/4)
2. Ví dụ: 
 ; ;;;
?1:
?2:
 Câu a,c là phân số
- các câu còn lại không phải là phân số 
?3
Mọi số nguyên đều là phân số 
Nhận xét: SGK
 4. Củng Cố: 
 	- Cho học sinh làm bài tập 4 SGK, hướng dẫn các bài tập còn lại
 5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà học bài theo sách và vở ghi, 1,2,3
 6. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 11/ 01/ 2011
Ngày dạy: 21/ 01/ 2011
Tuần: 23
Tiết: 70
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục Tiêu 
 1. Kiến thức:
	- Hs nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
 2. Kĩ năng:
	- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, và không bằng nhau.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán.	
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu 
- HS : Đọc trước bài.
III. Phương pháp: 
 - Giảng giải,minh hoạ,thực hành
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A1:. 6A2:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	- Học sinh nêu TQ thế nào là 1 phân số , cho ví dụ
	- Có 2 cái bánh bằng nhau, một cái chia làm 3 phần, lấy một phần, một cái chia làm 6 phần lấy 2 phần, Hỏi 2 phần lấy ra có bằng nhau không ?
	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt Động 1: Định Nghĩa
Hai phân số vàbằng nhau vì sao ???
-Hãy kiểm tra và so sánh 1.6 và 2.3
-> cho học sinh đọc định nghĩa và làm ?1
Hoạt Động 2: Các ví dụ và củng cố
Giáo viên giới thiệu ví dụ sau đó cho học sinh làm ?1 và ?2
-Chúng biểu diễn số bánh bằng nhau
1.6 = 2.3
HS đọc định nghĩa, HS thảo luận theo nhóm và gọi đại diện từng nhóm trả lời 
HS theo dõi ví dụ
1- Định Nghĩa:
VD:
 = 
Có: 1.6 = 2.3
* Định Nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.c = b.d
2-Ví dụ:
= vì (-3).(-10)= 5.6
 vì: (-3).7 5.5
?1
bằng nhau
không bằng 
bằng nhau
không bằng
?2:
Có thể khẳng định ngay được vì dấu của 2 phân số khác nhau, nên không bằng nhau
 4. Củng Cố 
 	- Giáo viên cùng học sinh làm bài tập 9
 5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà học bài theo sách và vở ghi, làm các bài tập 6,7,8,9
 6. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docthuans6tuan 23.doc