Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 20

Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 20

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức

 HS hiểu và nắm được quy tắc chuyển vế.

 HS thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

 Giáo viên : Bảng phụ Phấn màu Bài soạn

 Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 1. Ổn định tình hình lớp : 1 Kiểm diện

 2. Kiểm tra bài cũ :

HS1 : Tính (93 28) (320 28 + 93)

C1 : = 65 385 = 320. ;

C2 : 93 28 320 + 28 93 = (93 93) + (28 28) 320 = 0 + 0 320 = 320

 

doc 30 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1170Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Tiết 59
Ngày soạn: 27/12/2009 Ngày dạy: 28/12/2009
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
	˜ HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức
˜ HS hiểu và nắm được quy tắc chuyển vế.
˜ HS thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	‚ Giáo viên :	Bảng phụ - Phấn màu - Bài soạn
	‚ Học sinh :	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Tính (93 - 28) - (320 - 28 + 93)
C1 :	= 65 - 385 = - 320.	;	
C2 :	93 - 28 - 320 + 28 - 93 = (93 - 93) + (28 - 28) - 320 = 0 + 0 - 320 = - 320
3. Giảng bài mới :
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
12’
12’
10’
Hoạt động 1
1. Tính chất của đẳng thức:
- GV : Cho HS quan sát hình 50 SGK và cho HS thảo luận nhóm .
- Hỏi : Nhận xét vì sao hai đĩa cân vẫn giữ thăng bằng trong cả hai trường hợp
- GV : Như vậy từ trực quan đã minh họa cho chúng ta một tính chất của đẳng thức. GV ghi mục (1)
- GV : Trình bày ví dụ và yêu cầu HS nêu lý do của từng bước.
- GV : Treo bảng phụ với nội dung “Hãy phát hiện chỗ sai trong lời giải sau” :
Tìm x, biết x + 4 = 3
x + 4 + (-4) = 3 + 4
 x + 0	= 3 + 4 ; x = 7
- GV : Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung
t Từ x - 2 = - 3 
Ta được x = -3 + 2
t Từ x + 4 = 3 
Ta được x = 3 - 4
- Hỏi : Em có nhận xét gì khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thức ?
Hoạt động 2
2. Quy tắc chuyển vế :
- GV : Yêu cầu HS nêu quy tắc chuyển vế
- GV : Cho HS làm bài tập trong ví dụ.
- Hỏi : Em đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào trong lời giải của bài toán ?
- GV : Đưa bảng phụ : Điền vào chỗ trống của mệnh đề sau : “Khi ... một số hạng của đẳng thức thì ta phải ... số hạng đó.
- GV : Cho HS làm §3
Hoạt động 3
3. Củng cố :
t Bài tập 61a / 87 :
- Ở bài tập này HS có thể giải 3 cách :
- GV : Chọn 2 cách trong giấy nháp (khác với cách trên bảng)
- Các nhóm thực hiện theo nội dung yêu cầu.
- Nhóm nào nhanh nhất trả lời trước. Vì khối lượng của vật trên hai đĩa cân bằng nhau nên nếu ta thêm hoặc bớt ở mỗi đĩa cân một khối lượng như nhau (ví dụ : 1kg) thì cân vẫn giữ thăng bằng
- 1HS : Nêu tính chất và hai HS nhắc lại
- HS : Cả lớp cùng suy nghĩ trả lời.
- HS : Suy nghĩ và tìm thấy sai lầm “ở bước sử dụng tính chất của đẳng thức” ta thêm vào hai vế của đẳng thức “không cùng một số”
- 1HS : Lên bảng sửa lại lời giải.
- HS : Cả lớp quan sát nội dung của bảng phụ
- Trả lời : Phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”
- 2HS : Nêu quy tắc chuyển vế
- 1HS : Nêu dạng tổng quát
- Cả lớp cùng làm ra nháp.
- 1HS : Lên bảng trình bày lời giải.
- HS : Suy nghĩ và thực hiện yêu cầu.
- 1HS : Lên bảng điền vào bảng phụ
- Cả lớp làm ra nháp
- Cả lớp làm ra nháp
- 1HS : Lên bảng trình bày bài giải.
- 2HS khác lên bảng trình bày 2 cách khác với em thứ nhất
1. Tính chất của đẳng thức:
a/ Tổng quát :
Nếu a = b
Thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c
Thì a = b
Nếu a = b 
Thì b = a
b) Ví dụ :
Tìm x Ỵ Z biết :
x - 2 = -3
x - 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
	x = - 1
2. Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”
Với mọi a ; b ; c ; d Ỵ z
a - b + c = d
a = d + b - c
t Luyện tập : 
Ví dụ : Tìm x Ỵ z biết 
a/ 	x - 2 = - 6
	x = - 6 + 2
	x = - 4
b/ 	x - (-4) = 1
	x + 4 = 1
	x = 1 - 4
	x = - 3 
t Bài tập 61a / 87 :
Tìm x Ỵ Z biết 
7 - x = 8 - (-7)
7 - x = 8 + 7
7 - x = 15
	-x = 15 - 7
	x = - 8
3’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo 
˜ Học thuộc bài và làm bài tập 61b ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 / 87
˜ Bài làm thêm : Tìm x Ỵ Z để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất : A = |x| + 2
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
	˜ Củng cố cho HS các tính chất của đẳng thức.
˜ Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào giải các bài tập.
˜ Áp dụng các kiến thức trên vào giải các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	‚ Giáo viên :	Đọc kỹ bài soạn
	‚ Học sinh :	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	5’
3. Giảng bài mới :
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
4’
10’
23’
HĐ 1
1. Chữa bài tập về nhà :
t Bài tập 63 / 87 :
GV : Cho HS đọc đề.
Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
t Bài tập 65/87 :
GV : Cho HS đọc bài tập 65.
GV : Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải
t Bài 66 / 87 :
GV : Cho HS đọc đề bài
Hỏi : Để tìm x ta cần áp dụng những quy tắc nào ?
t Bài 67 / 87 :
GV : Gọi 2 HS lên bảng đồng thời một lúc.
t Bài 70/88 :
GV : Gọi 1HS đọc đề bài
GV : Gọi 1HS lên bảng giải
1 HS : Đứng tại chỗ đọc.
1 HS : Lên bảng trình bày lời giải và nêu rõ đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước vào bài tập
1 HS : Đứng tại chỗ đọc đề bài.
1 HS : Lên bảng trình bày bài giải.
1 HS : Đứng tại chỗ nêu nhận xét.
1 HS : Đứng tại chỗ đọc đề.
- Cả lớp làm ra nháp
1 HS : Lên bảng trình bày lời giải
Trả lời : Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
2 HS : Lên bảng giải.
- Cả lớp làm ra nháp
- Một vài HS nhận xét và bổ sung nếu cần
1 HS : Đứng tại chỗ đọc đề
1 HS : Lên bảng giải
- Một vài HS nhận xét và sửa chữa sai sót.
 t Bài tập 63 / 87 :
3 + ( -2) + x = 5
x = 5 - 3 + 2
x = 2 + 2
x = 4
t Bài tập 65/87 :
a) a + x = b
	x	= b - a
b) a - x = b
	a = b + x 
	x = a - b
t Bài 66 / 87 :
4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
4 - 27 + 3 = x - 13 + 4
	- 20 = x - 9
	- 20 + 9 = - 11
t Bài 67 / 87 :
a) ( -37) + ( -112) = - 149
b) ( - 42) + 52 = 10
c) 13 - 31 = - 18
d) 14 - 24 - 12 = - 22
e) ( - 25) + 30 - 15 = - 10
t Bài 70/88 :
a) 3784 + 23 - 3785 - 15 
= (3784 - 3785) + (23 - 15)
=	- 1 + 8 = +7
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14) = 40
2’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo :
- Học bài và làm bài tập 70 ; 71 trang 88
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần 20 Tiết 60
Ngày soạn: 27/12/2009 Ngày dạy: 28/12/2009
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
	˜ Học xong bài này HS cần phải :
Biết sự dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khá dấu.
Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	‚ Giáo viên :	Đọc kỹ bài soạn - Bảng phụ.
	‚ Học sinh :	Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	Giải bài tập 71 / 88 	(5’)
Giải : a) - 2001 + (1999 + 2001) = ( - 2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (43 - 863) - (137 - 57) = (43 + 57) - (863 + 137) = - 900
3. Giảng bài mới :
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
16’
5’
10’
HĐ 1
1. Tích của hai số nguyên khác dấu :
GV : Chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận theo nội dung ?1 ; ?2 ; ?3 
Hỏi : Qua các bài tập trên, hãy đề xuất quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Hỏi : a . 0 = ?
GV : Cho HS làm ví dụ trong SGK
Hỏi : Số tiền nhận được của công nhân A khi làm được 40 sản phẩm đúng quy cách là bao nhiêu ?
Hỏi : Số tiền công nhân A bị phạt khi làm ra 10 sản phẩm sai quy cách ?
Hỏi : Vậy lương của công nhân A là bao nhiêu 
GV : Cho HS làm ?4 
HĐ 2
2. Củng cố kiến thức :
GV : Cho HS làm bài 73 
GV : Cho HS làm bài 74 :
Hỏi : Nêu kết quả 125 . 4
Hỏi : Dấu của tích ( -125) . 4 là dấu gì ? Vì sao ?
GV : Cho HS làm bài 75 :
- Gọi 1HS lên bảng giải
Hỏi : 15 . (-3) so sánh với 0
Và 15 so sánh với 0
Hỏi : Vậy 15 . (-3) so sánh với 15 như thế nào ?
- Các nhóm thảo luận theo nội dung GV nêu.
- Mỗi nhóm cử 1 em lên báo cáo kết quả.
?1 : (-3) . 4 = (- 3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12
?2 : (-5) . 3 = - 15
	2 . (-6) = - 12
?3 : Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích hai giá trị tuyệt đối, còn dấu của tích là dấu “ -” 
HS : Nêu quy tắc.
1 vài HS nhắc lại
Trả lời : 0
2 HS : Đứng tại chỗ đọc đề bài
Trả lời : 40 . 20000 
	= 800000 đồng
Trả lời : 10 . 10000
	= 100000 đồng
Trả lời : 700000 đồng
- Cả lớp làm ra nháp
2 HS : Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và tính kết quả
- Cả lớp làm ra nháp
2 HS : Lên bảng trình bày lờig giải
- Một HS đứng tại chỗ đọc kết quả, đối chiếu với kết quả trên bảng.
- Cả lớp làm ra nháp
Trả lời : 500
Trả lời : Dấu “ -” vì đó là tích của hai số nguyên khác dấu.
- Cả lớp làm ra nháp
1 HS : Lên bảng giải
Trả lời : 15 . (-3) < 0
	15 > 0
Trả lời : 15 . (-3) < 15
1. Nhận xét mở đầu :
t (-3) . 4 = (- 3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12
t (-5) . 3 = - 15
t 2 . (-6) = - 12
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt “ -” đằng trước kết quả.
t Chú ý :
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.
Ví dụ :
Khi làm một sản phẩm sai quy cách bị trừ đi 10000đồng, có nghĩa là được thêm - 10000đồng. Vậy lương của công nhân A tháng vừa qua :
40 . 20000 + 10 . ( -10000)
= 800000 - 100000 = 
= 700000 đồng
? 4 
a) 5 . ( -14) = - 70
b) ( -25) . 12 = - 300
t Bài 73 / 89 :
a) (-5) . 6 = - 30
b) 9 (-3) = - 27
c) ( -10) . 11 = - 110
d) 150 . ( -4) = - 600
t Bài tập 74 / 89 :
a) ( -125) . 4 = - 500
b) ( -4) . 125 = - 500
c) 4 . ( -125) = - 500
t Bài tập 75 / 89 :
a) ( -67) . 8 < 0
b) Vì 15 . (-3) < 0
	0 < 15
Nên 15 . (-3) < 15
c) Vì (-7) . 2 = - 14
Nên ... đáp án đúng.
1 HS : Đứng tại chỗ trả lời và nêu ví dụ minh họa
- Số đối của -2 là số nguyên dương (2).
- Số đối của 3 là số nguyên âm (-3)
- Số đối của số 0 là 0
1 HS : Đứng tại chỗ nêu khái niệm SGK.
Trả lời : Nguyên dương hoặc bằng 0
1 HS : Đọc câu hỏi 4
1 HS : Đọc quy tắc
- Một vài HS bổ sung sửa chữa nếu chưa đúng.
1 HS : Đọc quy tắc
1 HS : Đọc quy tắc
1 HS : Đứng tại chỗ đọc
1 HS : Nêu các tính chất : Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối
1 HS : nêu tính chất : giao hoán , kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối. 
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
-b
0
|-b|
“
| -a|
“
-a
b
“
|b|
“
|a|
a
1 HS : Đứng tại chỗ đọc đề bài
1 HS : Lên bảng
- Vài HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS : So sánh (xét 2 trường hợp a > 0 ; a < 0
1 HS : Đứng tại chỗ trả lời
- Các nhóm hoạt động
- Mỗi nhóm cử 1HS lên báo cáo kết quả.
1. Ôn lý thuyết :
1) Z = {...; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ...}
2) a) Số đối của số nguyên a là - a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương và số nguyên âm và số 0
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0 (không thể là số nguyên âm)
a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
4. Quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên SGK
5. a) a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 ; a + (-a) = 0
b) a . b = b . a
(a . b) . c = a (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = ab + ac
Bài tập 107/ 98 :
c) a 0
b = |b| = | -b| > 0 ; -b < 0
t Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0 ; -a < a
Khi a 0 ; -a > a
t Bài tập 109 / 98 :
-624 ; -570 ; -287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850
t Bài 110 / 99 :
a) Đúng	;	b) Đúng
c) Sai	; 	d) Đúng
2’
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo :
	˜ Học kỹ lý thuyết
˜ Làm các bài tập còn lại phần ôn tập chương II
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần 22 Tiết 67
Ngày soạn: 10/01/2010 Ngày dạy: 14/01/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
˜ Thông qua các bài tập củng cố các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên, các tính chất của các phép tính, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong các biến đổi các biểu thức, đẳng thức.
˜ Áp dụng tính chất của phép nhân và phép cộng để tính nhanh, tính nhẩm các bài toán về các số nguyên ; các bài toán tìm x, các bài toán tìm bội và ước của một số nguyên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
‚ Giáo viên : 	Đọc kỹ bài soạn
‚ Học sinh :	Học thuộc bài - Làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Kiểm tra bài cũ :	Kết hợp với việc ôn tập.
	3. Giảng bài mới :
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
13’
13’
16
HĐ 1
1. Các bài toán về tính tổng 
GV : Cho HS làm Bài tập 111/99
GV : Gọi đồng thời 4HS lên bảng mỗi em giải 1 ý.
GV : Lưu ý HS khi mở dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước phải đổi 
GV : Cho HS làm Bài tập 119 / 100 :
GV : Gọi 3 HS lên bảng đồng thời. Mỗi em phải tính bằng hai cách.
GV : Chọn ra cách tính hay và cho HS ghi vào vở
HĐ 2
2. Các bài toán tìm x :
GV : Cho HS giải Bài tập 118 / 99 :
GV : Gọi đồng thời ba em lên bảng.
GV : Lưu ý hướng dẫn HS áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân các số nguyên để tìm x.
Hỏi : |x -1| = 0 ta suy ra điều gì ?
GV : Cho HS làm Bài tập 114 / 99 :
Hỏi : Viết tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 8 < x < 8.
Hỏi : Tổng của chúng bằng bao nhiêu ?
HĐ 3
3. Các bài toán đố :
GV : Cho HS làm bài tập 112 / 99 :
Hỏi : Hãy xác định hai số nguyên cần tìm ?
Hỏi : Vậy ta có đẳng thức nào ?
GV : Cho HS làm Bài tập 113 / 99 :
GV : Chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm tìm cách điền vào bảng theo yêu cầu của bài toán.
- Cả lớp làm ra nháp
4 HS : Lên bảng đồng thời.
- Một vài HS nhận xét kết quả
3 HS : Lên bảng. Mỗi em trình bày hai cách tính của mình (cùng một đáp số)
- Một vài HS khác nêu các cách tính của mình.
3 HS : Lên bảng mỗi em giải 1 ý.
HS Trả lời : x - 1 = 0 
1 HS : Đọc tất cả các số nguyên thỏa mãn điều kiện trên.
1 HS : Đứng tại chỗ trả lời
Trả lời : 2a và a
Trả lời : a - 10 = 2a - 5
- Các nhóm hoạt động theo yêu cầu của GV.
- Mỗi nhóm cử 1HS lên báo cáo kết quả.
t Bài tập 111/99 :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = -36
b) 500 - (-200) - 210 - 100
= 500 + 200 - 210 - 100
=	700	 -	310 = 390
c) - (-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 - 119 - 301 + 12
= (129 + 12) - (119 + 301)
= 141 - 420 = - 279
d) 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 
= 1130
t Bài tập 119 / 100 :
a) C1 : 15 . 12 - 3 . 5 . 10
= 180 - 150 = 30
C2 : 15 . 12 - 3 . 5 . 10
= 15 (12 - 10) = 15 . 2 = 30
b) C1 : 45 - 9 (13 + 5)
= 15-9.18 = 45-162 = -117
C2 : 45 - 9 (13 + 5)
= 45 - 117 - 45 = -117
c)C1 : 29(19-13)-19(29-13) 
= 29 . 6 - 19 . 16
= 174 - 304 = - 130
C2 : 29(19-13)-19(29-13)
= 29 . 19 - 29 .13 - 19 . 29 + 19 . 13 = 13 (-29 + 19) 
= 13 . (-10) = - 130
t Bài 118 / 99 :
a) 2x - 35 = 15
	2x	=	15 + 35
	2x	=	50 Þ x = 25
b) Tương tự như ý a.
	x = -5
c) : |x -1| = 0
Þ x - 1 = 0
Nên x = 1
t Bài tập 114 / 99 :
Các số nguyên thỏa mãn điều kiện -8 < x < 8 là -7 ; -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7
Tổng của chúng bằng 0.
t bài tập 112 / 99 :
Ta có : a - 10 = 2a - 5
	-10 + 5 = 2a - a
	- 5 = a
Vậy : a = -5 ; 2a = -10
Bài tập 113 / 99 :
Tổng tất cả các số là :
4 + 0 + 5 + 1 + (-2) + 2 + 1 + 3 (-3) = 9
Vậy tổng của ba số ở mỗi dòng hoặc mỗi cột là 3
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo :
˜ Học thuộc lý thuyết 
˜ Xem kỹ các bài đã giải
˜ Tiết sau kiểm tra
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần 23 Tiết 68
Ngày soạn: 17/01/2010 Ngày dạy: 18/01/2010
KIỂM TRA CHƯƠNG II 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Củng cố cho học sinh các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong biến đổi các biểu thức, đẳng thức, tính chất của phép nhân và phép cộng các số nguyên. Củng cố các khái niệm bội, ước của một số nguyên.
HS biết vận dụng các kiến thức trên vào Bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Đánh giá việc học tập của học sinh trong thời gian vừa qua.
Rèn luyện tính trung thực, tự giác cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 
	‚ Giáo viên :	Đề Bài kiểm tra - đáp án
‚ Học sinh :	Giấy bút làm bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1. Ổn định tình hình lớp :	1’ Kiểm diện
	2. Phát đề :
ĐỀ 1
Bài 1 : (2điểm). a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 
 b) Thực hiện tính : (-16) . 24 ; 15 . (-4)
Bài 2 : (1,5điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
Số đối của -5 là :
Số đối của b là :
Số đối của - (-8) là :
b) | 0 | = 	 ; | -14 | =	 	 ; | -(-6) | = 
Bài 3 : (3điểm). Thực hiện các phép tính
a) 56 (-24) + 24 (-44)	;	b) 4 (-5)2 - 6 (26 - 21) ;	
c) 30 . (20 - 14) - 20 (30 - 14)
Bài 4 : (1điểm). a) Tìm tất cả các ước của (-10)
 b) Tìm năm bội của 6
Bài 5 : (2,5điểm). Tìm số nguyên x biết
a) 2x - 30 = 26	;	b) |x + 2| = 3	;	c) 2 < | x | < 5
ĐỀ 2
Bài 1 : (2điểm). a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
 b) Thực hiện tính ( -15) . (-26) ; (-12) . (-5)
Bài 2 : (1,5điểm). Điền số vào ôn vuông cho đúng 
a) Số đối của 6 là :
 Số đối của a là :
 Số đối của - (-7) là :
b) | 0 | = 	 ; | - ( -4) | = 	; | -13 | = 
Bài 3 : (3điểm). Thực hiện phép tính :
a) 26 . (-34) + 66 . (-26)	;	b) 4 ( -5)2 - 7 (19 - 14)
c) 32 (22 - 16) - 22 (32 - 16)
Bài 4 : (1điểm). a) Tìm tất cả các ước của - 12	; b) Tìm năm bội của 14
Bài 5 : (2,5điểm). Tìm số nguyên x biết :
a) 3x - 14 = 13	; b) | x + 3 | = 2 	; c) 3 < | x | < 6 
3. Học sinh làm bài :
4. Thu bài và dặn dò : Xem trước bài “Mở rộng khái niệm phân số”
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Đề 1
Đề 2
Bài 1 : (2điểm)
a) Trả lời đúng như SGK (88) 	 (1đ)
b) Tính đúng (-16).24 = -384 	 	(0,5đ)
	15.(-4) = -60 	(0,5đ)
Bài 2 : (1,5điểm)
a) Điền đúng mỗi ý 	 	(0,25đ)
b) Điền đúng mỗi ý 	 	 	(0,25đ)
Bài 3 : (3điểm)
a) 56 (-24) + 24 (-44)
= 24(-56 -44)	 	(0,5đ)
= -2400	(0,5đ)
b) 4 (-5)2 - 6 (26 - 21)
= 4 . 25 - 6 . 5	 	(0,5đ)
= 100 - 30 = 70	 	(0,5đ)
c) 30 . (20 - 14) - 20 (30 - 14)
= 30.20-30.14-20.30+20.14 	 (0,5đ)
= 14 (-30 + 20) = -140	 	 	(0,5đ)
Bài 4 : (1điểm)
a) Tìm đúng các ước của -10 	 (0,5đ)
b) Tìm được năm bội của 6	 	 (0,5đ)
Bài 5 : (2,5điểm)
a) 2x - 30 = 26
Biến đổi đúng : 2x = 56	 	 	 (0,5đ)
Tìm đúng : x = 28	 	 	 (0,5đ)
b) | x + 2 | = 3 
Suy ra : x + 2 = ± 3 
* Nếu x + 2 = 3 Þ	x = 1	 	 (0,5đ)
* Nếu x + 2 = -3 Þ x = - 5
Kết luận đúng : x = 1 ; - 5	 	 	(0,5đ)
c) 2 < | x | < 5 
Tìm đúng kết quả :
x = ± 3 ; ± 4	 	(0,5đ)
Bài 1 : (2điểm)
a) Trả lời đúng như SGK (90) 	(1đ)
b) Tính đúng (-15).(-26) = 390 	(0,5đ)
	(-12).( -5) = 60 (0,5đ)
Bài 2 : (1,5điểm)
a) Điền đúng mỗi ý	 	 	 (0,25đ)
b) Điền đúng mỗi ý 	 	(0,25đ)
Bài 3 : (3 điểm)
a) 26 . (-34) + 66 . (-26)
= 26 (-34 - 66)	 	 	(0,5đ)
= -2600	 	(0,5đ)
b) 4 ( -5)2 - 7 (19 - 14)
= 4 . 25 - 7 . 5	 	 	(0,5đ)
= 100 - 35 = 65	 	(0,5đ)
c) 32 (22 - 16) - 22 (32 - 16)
= 32.22-32.16-22.32+22.16 	(0,5đ)
= 16 ( -32 + 22) = - 160	 	 	(0,5đ)
Bài 4 : (1điểm)
a) Tìm đúng các ước của -12 	(0,5đ)
b)Tìm được năm bội của 14 	(0,5đ)
Bài 5 : (2,5điểm)
a) 3x - 14 = 13	
Biến đổi đúng : 3x = 27 	 	 (0,5đ)
Tìm đúng : 	 x = 9 	 	 	(0,5đ)
b) | x + 3 | = 2 
Suy ra : x + 3 = ± 2
*Nếu x + 3 = 2 Þ x = - 1 	 	(0,5đ)
*Nếu x + 3 = - 2 Þ x = - 5
Kết luận đúng : x = -1 ; - 5 	 (0,5đ)
c) 3 < | x | < 6
Tìm đúng kết quả : 
x = ± 4 ; ± 5	 	 	(0,5đ)
TỔNG KẾT ĐIỂM
Lớp
Sĩ Số
Giỏi 
Khá
TB
Yếu
Kém 
6A3
50
Từ trung bình trở lên :
V. RÚT KINH NGHIỆM : :

Tài liệu đính kèm:

  • doc5967.doc