Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Tử Đà

Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Tử Đà

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Hoùc sinh thaỏy ủửụùc sửù gioỏng nhau vaứ khaực nhau giửừa khaựi nieọm phaõn soỏ ủaừ hoùc ụỷ Tieồu hoùc vaứ khaựi nieọm phaõn soỏ hoùc ụỷ lụựp 6

 2. Kĩ năng:

Vieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ maứ tửỷ vaứ maóu laứ caực soỏ nguyeõn .

Thaỏy ủửụùc soỏ nguyeõn cuừng ủửụùc coi laứ phaõn soỏ vụựi maóu laứ 1

3. Thái độ:

Cẩn thận trong khi tính toán và có ý thức trong học tập

II. CHUẨN BỊ

1.Giáo viên:

SGK, Bảng phụ.

2. Học sinh:

SGK, Bảng nhóm.

 

doc 80 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Tử Đà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:.. 
 Lớp: 6B:.. 
chương iii: phân số
Tiết: 69
mở rộng khái niệm phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Hoùc sinh thaỏy ủửụùc sửù gioỏng nhau vaứ khaực nhau giửừa khaựi nieọm phaõn soỏ ủaừ hoùc ụỷ Tieồu hoùc vaứ khaựi nieọm phaõn soỏ hoùc ụỷ lụựp 6 
 2. Kĩ năng :
Vieỏt ủửụùc caực phaõn soỏ maứ tửỷ vaứ maóu laứ caực soỏ nguyeõn .
Thaỏy ủửụùc soỏ nguyeõn cuừng ủửụùc coi laứ phaõn soỏ vụựi maóu laứ 1
3. Thái độ :
Cẩn thận trong khi tính toán và có ý thức trong học tập
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đã kiểm tra một tiết
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1.Khái niệm phân số.
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm phân số đã học ở tiểu học và lấy ví dụ minh họa.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét
ở tiểu học phân số để ghi lại kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số khác 0.
Ví dụ: Phân số có thể coi là thương của phép chia 1 cho 3.
Tương tự như vậy, thương của -1 chia cho 3 cũng được thể hiện dưới dạng phân số 
( đọc âm một phần ba).
Vậy : Người ta gọi với a, b Z, b0 là môt phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy ví dụ minh họa.
Hoạt động 2. Ví dụ.
Yêu cầu học sinh quan sát các ví dụ (SGK – trang 5 ).
; ; ; ; ; 
*HS : Thực hiện. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 
Cho ba ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.
*HS : Một học sinh lên bảng
Phân số
Tử
Mẫu
11
43
231
-3
-21
7
*GV: - Yêu cầu học dưới lớp nhận xét.
 - Nhận xét.
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
 Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
a, ; b, ; c, ;
d, ; e, 
*HS: - Hoạt dộng theo nhóm lớn.
 - Nhận xét chéo và tự đánh giá.
*GV: - Nhận xét và đánh giá chung.
 - Yêu cầu học sinh làm ?3.
Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không ? Cho ví dụ
*HS : Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số .
Ví dụ :
3 = ; -5 = ; -10 = 
*GV : Nhận xét :
Số nguyên a có thể viết là 
 1. Khái niệm phân số.
Ví dụ: 
Phân số có thể coi là thương của phép chia 1 cho 3.
Tương tự như vậy, thương của -1 chia cho 3 cũng được thể hiện dưới dạng phân số 
( đọc âm một phần ba).
Vậy : Người ta gọi với a, b Z, b0 là môt phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Ví dụ : 
; ; 
2. Ví dụ .
; ; ; ; ; 
?1.
Phân số
Tử
Mẫu
11
43
231
-3
-21
7
?2.
Các phân số : a, ; c, 
?3.
Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số .
Ví dụ :
3 = ; -5 = ; -10 = 
* Nhận xét :
Số nguyên a có thể viết là 
4.Củng cố (1 phút)
Baứi taọp 1 / 5 SGK 
Baứi taọp 2 / 5 SGK 
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 3 , 4 , 5 SGK trang 5
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:.. 
 Lớp: 6B:.. 
Tiết: 70
phân số bằng nhau
I. Mục tiêu
1. Kiến Thức: 
Học sinh hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau.
2. Kĩ năng: 
Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để biết được hai phân số bất kì có bằng nhau không. 
3. Thái độ:
Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Theỏ naứo goùi laứ phaõn soỏ ?
Sửỷa baứi taọp 4 vaứ 5 SGK 
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1. Định nghĩa.
*GV : Ta đã biết
Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333
Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2
Vậy thì : với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét  và định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
Hoạt động 2. Các ví dụ .
Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK – 
trang 8.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Các cặp phân số sau có bằng nhau không ?.
a,  ; b,  ;
 c,  ; d ,.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
a, Vì : 1. 12 = 3. 4
c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5
*GV : - Nhận xét.
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?.
 ;  ; 
*HS : Học sinh Hoạt động cá nhân.
Các cặp phân số trên không bằng nhau, vì:
một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
*GV: - Nhận xét.
 - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8).
 1. Định nghĩa.
Ví dụ :
Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333
Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2
*Định nghĩa :
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
2. Các ví dụ .
Vì 1 . 12 = 3 . 4
 Vì : 3 . 7 = 5 . (-4) 
?1.
a, Vì : 1. 12 = 3. 4
c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5
?2.
Các cặp phân số 
 ;  ; 
không bằng nhau.
 Vì:
Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
4.Củng cố (1 phút)
Baứi taọp cuỷng coỏ 6 vaứ 7 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 8 ; 9 vaứ 10 SGK.
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:.. 
 Lớp: 6B:.. 
Tiết: 71
tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Naộm vửừng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ . 
Bửụực ủaàu coự khaựi nieọm veà soỏ hửừu tổ .
 2. Kĩ năng :
Vaọn duùng ủửụùc tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ủeồ giaỷi moọt soỏ baứi taọp ủụn giaỷn , ủeồ vieỏt moọt phaõn soỏ coự maóu aõm thaứnh phaõn soỏ baống noự vaứ coự maóu dửụng .
3. Thái độ :
Cẩn thận trong khi thực hiện tính toán và nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Khi naứo thỡ hai phaõn soỏ baống nhau ?
Sửỷa baứi taọp 8 , 9 vaứ 10 SGK 
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1. Nhận xét.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Giải thích vì sao : 
 ;  ; 
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: Nhận xét:
 .(3) : (-4)
  ; 
 .(3) : (-4)
 *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Điền số thích hợp vào ô trống :
  ; 
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV: Nhận xét.
 Hoạt động 2. Tính chất cơ bản của phân số.
*GV: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số cho một số nguyên m 0 thì ta được điều gì?.
*HS: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số cho một số nguyên m 0 thì ta được một phân số mới bằng với phân số đã cho.
*GV: Nhận xét và khẳng định.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
 với m Z và m 0.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
 với n ƯC(a, b).
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Dựa vào tính chất trên, hãy chứng tỏ:
a, ; b, 
*HS: Thực hiện. 
*GV: Từ tính chất của phân số, ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành mẫu thành phân số bằng nó và mẫu có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. 
Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và mẫu dương :
 ;  ; (a, b Z, b < 0)
*HS : Thực hiện. 
*GV: - Nhận xét.
 - Hãy cho biết một phân số có bao nhiêu phân số bằng với phân số đã cho
*HS: Trả lời. 
*GV: Mỗi phân số có vô số bằng nó. Chẳng hạn:
Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ
1. Nhận xét
?1.
 Vì: (-1) . (-6) = 2 . 3 
 Vì : (-4) . (-2) = 8 . 1
 Vì : 5 . 2 = (-1) . (-10)
Nhận xét :
 .(3) : (-4)
 ; 
 .(3) : (-4)
?2.
Điền số thích hợp vào ô trống :
 .(-3) :(-5)
 ; 
 .(-3) :(-5)
2. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
 với m Z và m 0.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
 với n ƯC(a, b).
Nhận xét :
Từ tính chất của phân số, ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành mẫu thành phân số bằng nó và mẫu có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
a, ; b, 
?3.
 =  ; = ;
 = (a, b Z, b < 0)
* Nhận xét :
Mỗi phân số có vô số bằng nó. Chẳng hạn:
Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ
4.Củng cố (1 phút)
Baứi taọp cuỷng coỏ 11 vaứ 12 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 13 vaứ 14 SGK
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:.. 
 Lớp: 6B:.. 
Tiết: 72
luyện tập 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Học sinh nắm chắc kiến thức về rút gọn phân số.
 2. Kĩ năng :
Thực hiện rút gọn thành thạo các phân số chưa được tối giản.
3. Thái độ :
Tích cực trong học tập, cẩn thận trong thực hiện rút gọn các phân số.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoùc sinh sửỷa baứi taọp veà nhaứ baứi taọp 18 vaứ 19 SGK 
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 17, 18/15 theo nhóm.
*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện
*GV: 
Hướng dẫn:
Ta coự theồ phaõn tớch thaứnh tớch roài ủụn giaỷn caỷ tửỷ laón maóu caực thửứa soỏ chung. 
Học sinh 2 lên bảng thực hiện
*GV: 
Gợi ý:
Trong caực baứi d) vaứ e) caàn chuự yự phaỷi ủaởt thửứa soỏ chung roài mụựi ruựt goùn
Học sinh 4 lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu các học sinh khác nhận xét.
 Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 21, 22, 23/15 theo nhóm.
*HS: Nhóm 1
 *GV: 
Gợi ý:
 Trửụực heỏt haừy ruựt goùn caực phaõn soỏ chửa toỏi giaỷn ,tửứ ủoự tỡm ủửụùc caực caởp phaõn soỏ baống nhau .
 Nhóm 2
 Nhóm 3
*GV:
 Chú ý:
 Caực phaõn soỏ baống nhau chổ lieọt keõ bụỷi moọt ủaùi dieọn .
Các nhóm cử dại diện lên trình bày bày của làm của nhóm.
Các nhóm nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
+ Baứi taọp 17 / 15 :
a) 
b) 
 c) 
 d) 
 e) 
+ Baứi taọp 20 / 15 :
+ Baứi taọp 21 / 15 :
 neõn 
 vaọy phaõn soỏ phaỷi tỡm laứ : 
+ Baứi taọp 22 / 15 :
+ Baứi taọp 23 / 16 :
4.Củng cố (1 phút)
Củng cố từng phần bài trên
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Về nhà làm các bài tập còn lại.
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:.. 
 Lớp: 6B:.. 
Tiết: 73
rút gọn phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Hoùc sinh hieồu theỏ naứo laứ ruựt goùn phaõn soỏ vaứ bieỏt caựch ruựt goùn phaõn soỏ . 
Hoùc sinh hieồu theỏ naứo laứ phaõn soỏ toỏi giaỷn vaứ bieỏt caựch ủửa moọt phaõn soỏ veà daùng toỏi giaỷn .
 2. Kĩ năng :Bửụực ủaàu ... hực hiện.
*GV : Yêu cầu học sinh nhận xét.
 Nhận xét 
*HS: Thực hiện. 
Hoạt động 2. Nhận xét.
*GV : Tính :
a, (-2) . ; b, 
*HS :Thực hiện. 
*GV: Từ đó :
*HS: 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính :
a, (-2).  ; b,  ; c, 
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
 1. Quy tắc.
Ví dụ 1: Tính:
 = 
?1.
a,  ; 
b, 
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ví dụ:
a, .
b, .
?2.
Tính :
a,  .
.
?3.
Tính :
a, 
b, 
2. Nhận xét
Ví dụ:
a, (-2) . ; 
b, 
Vậy: 
?4.
a, (-2).  ; 
b,  ; 
c, 
4.Củng cố (1 phút)
Baứi taọp 69 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 70 , 71 vaứ 72 SGK
Ngày soạn :
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:... 
 Lớp: 6B:... 
Tiết: 87
tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Hoùc sinh bieỏt caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ : 
Giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn vụựi soỏ 1 , tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng. 
 2. Kĩ năng :
Coự kyỷ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn ủeồ thửùc hieọn pheựp tớnh hụùp lyự , nhaỏt laứ khi nhaõn nhieàu soỏ .
3. Thái độ :
Coự yự thửực quan saựt ủaởc ủieồm caực phaõn soỏ ủeồ vaọn duùng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ .
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Kieồm tra caực baứi taọp veà nhaứ 
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1. ?1.
*GV : Phép nhân số nguyên có những tính chất cơ bản gì ?.
*HS: Trả lời. 
*GV : Khẳng định :
Các tính chất của phép nhân phân số cũng tương tự với các tính chất của phep nhân số nguyên.
*HS: Chú ý điền vào ?.
a, Tính chất giao hoán: 
b,Tính chất kết hợp: 
c, Nhân với số 1 : 
d,Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
*GV: Nhận xét .
Hoạt động 2. áp dụng :
*GV : Cùng học sinh xét ví dụ :
Tính :
M = 
Ta có :
M = 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị các biểu thức sau :
A =  ; B = 
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 Nhận xét .
 ?1. Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
- Tính chất giao hoán.
- Tính chất kết hợp.
- Nhân với 1.
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
1. Tính chất:
Phép nhân phân số có nhưng tính chất sau:
a, Tính chất giao hoán: 
b,Tính chất kết hợp: 
c, Nhân với số 1 : 
d,Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
Ví dụ:
Tính :
M = 
Ta có :
?2.
A = =  ; 
4.Củng cố (1 phút)
Baứi taọp 69 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 70 , 71 vaứ 72 SGK
Ngày soạn :
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:... 
 Lớp: 6B:... 
Tiết: 88
luyện tập
I/ Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sõu quy tắc nhõn phõn số và cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số.
	2. Kỹ năng:
	- Sử dụng thành thạo cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số vào giải bài tập.
	3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài tập
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đỏp.
	b) Đ DDH: SGK, Bảng phụ bài 83
	2/ HS: Bài tập về nhà
III. Cỏc Bước Lờn Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn
ỏp dụng: 
HS: Chữa bài 76b
3. Nội dung bài mới:
LT bỏo cỏo sỉ số
Chữa bài 76b
HĐ1. Sửa BT 77/39
- Yờu cầu HS làm bài 77
? Tớnh giỏ trị biểu thức A ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Tớnh giỏ trị biểu thức B ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS lờn bảng làm 
- GV nhận xột và chốt lại
? Từ biểu thức muốn tớnh GTBT ta làm như thế nào 
HĐ1. Sửa BT 81/41
- Yờu cầu HS đọc bài 41
? Bài tập cho biết gỡ và yờu cầu gỡ
? Chiều dai a, chiều rộng b => chu vi, diện tớch tớnh như thế nào 
- Gọi 1 HS lờn bảng
- GV nhận xột và chốt lai
- Yờu cầu HS đọc bài 83 và túm tắt đầu bài 
? Bài toỏn cú mấy đại lượng là những đại lượng nào 
? Cú mấy bạn tham gia chuyển động
? Muốn tớnh quóng đường AB làm như thế nào 
? Muốn tớnh quóng đường AC, BC làm như thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ làm
- GV nhận xột và chốt lại 
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn
- Làm bài 79, 80, 82 (SGK-40,41)
- Chuẩn bị: “Phộp chia phõn số”
- HS làm bài 77
+ ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn và phộp cộng
+ Thay giỏ trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
+ ỏp dụng tớnh chất phõn phối
+ Thay giỏ trị của b vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh
- 1 HS lờn bảng làm 
- HS lắng nghe
+ AD tớnh chất phõn phối
+ Thay giỏ trị vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh
- HS làm đọc 41
Cho: Chiều dài km
 Chiều rộng km
Tớnh: S = ?
 CV = ?
S = a.b
CV = (a+b).2
- 1 HS lờn bảng trỡnh bầy
- HS lắng nghe
- HS đọc bài 83 và túm tắt đầu bài 
Cú 3 đại lượng là: Vận tốc; quóng đường, thời gian
Cú hai bạn tham gia chuyển động
Tớnh quóng đường AC, BC
Tớnh thời gian Việt đi từ A đến C, Nam đi từ C đến B
- 1 HS đứng tại chỗ làm 
- HS lắng nghe
- lắng nghe về thực hiện
I.DạngI: Tớnh giỏ trị biểu thức 
Bài 77/39
II.DạngII:Bài toỏn thực tế
Bài 81/41
Chiều dài km
Chiều rộng km
Giải:
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
S = 
Chu vi hỡnh chữ nhật là:
CV = 
Bài 83/41
Giải:
Thời gian việt đi từ A đến C là:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = 
Quóng đường AC là:
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30’-7h10’ = 20’ = 
Quóng đường BC là:
12.
Vậy quóng đường AB dài:
10km + 4km = 14km
IV/ Rỳt Kinh Nghiệm:
Ngày soạn :
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:... 
 Lớp: 6B: ..
Tiết: 89 
Phép chia phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Hoùc sinh hieồu khaựi nieọm soỏ nghũch ủaỷo vaứ bieỏt caựch tỡm soỏ nghũch ủaỷo cuỷa moọt soỏ khaực 0 . 
Hoùc sinh hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc chia phaõn soỏ .
 2. Kĩ năng :
Coự kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia phaõn soỏ .
3. Thái độ :
 	Có ý thức trong giờ học và cẩn thận trong việc thực hiện phép chia phân số.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Hoùc sinh 1 : Thửùc hieọn pheựp tớnh : a) b) 
- Hoùc sinh 2 : Tỡm x bieỏt a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) 3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1. Số nghich đảo.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :
*HS : Thực hiện. 
*GV : Giới thiệu :
ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; (-8) là số nghịch đảo của  ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Vận dụng ?1 ; điền vào dấu 
Cũng như vậy, ta nói là của , là của  ; hai số và là hai số
*HS : Thực hiện. 
*GV : - Nhận xét .
 - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và giới thiệu định nghĩa :
Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Tìm số nghịch đảo của và 0.
*HS : Số nghịch đảo của là .
 Số 0 không có số nghịch đảo.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
Tìm số nghịch đảo của :
 -5 ; 
*HS : Một học sinh lên bảng trình bày bài làm.
Hoạt động 2. Phép chia phân số.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Hãy tính và so sánh : 
 và 
*HS: Thực hiện. 
*GV: = .
- Tương tự : 3 : với 3 . 
*HS: Thực hiện. 
*GV: 
muốn chia phân số , một số nguyên cho phân số ta làm thế nào ?.
*HS : Trả lời. 
*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?5. 
Hoàn thành các phép tính sau:
a, 
b, 
c, 
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.
a, 
b, 
c, 
*GV: Nhận xét .
 Thực hiện phép chia: 
*HS: Thực hiện.
*GV: Có nhận xét gì về phép chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ?.
*HS: Ta giữ nguyên tử của phân số và nhân với số nguyên 
*GV: - Nhận xét .
 - Yêu cầu học sinh làm ?6.
Làm phép tính :
a,  ; b, ; c, 
*HS: - Hoạt động theo nhóm lớn.
 - Các nhóm nhận xét chéo
 1. Số nghich đảo
?1.
Tính:
Ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; (-8) là số nghịch đảo của  ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau.
?2
Cũng như vậy, ta nói lànghịch đảo của , là nghịch đảo của  ; hai số và là hai số nghịch đảo.
Định nghĩa :
Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Chú ý :
 * Số nghịch đảo của là .
 * Số 0 không có số nghịch đảo.
?3 
Tìm số nghịch đảo của :
Phân số
Số nghịch đảo
2.Phép chia phân số.
?4. 
Hãy tính và so sánh : 
= 
Tương tự ta có: 3 : = 3 . 
Quy tắc :
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
?5.
Hoàn thành các phép tính sau:
Ta có:
a, 
b, 
c, 
* Nhận xét:
?6.
a,  ; 
b, ; 
c, 
4.Củng cố (1 phút)
Cuỷng coỏ tửứng phaàn baống caực
 baứi taọp ? Baứi taọp 84
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 85 , 86 ,87 vaứ 88 SGK
Ngày soạn :
Ngày giảng:
 Lớp: 6A:... 
 Lớp: 6B: ..
Tiết: 90
luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
AÙp duùng qui taộc pheựp chia phaõn soỏ 
 2. Kĩ năng :
Coự kyỷ naờng vaọn duùng qui taộc pheựp chia phaõn soỏ giaỷi thaứnh thaùo caực baứi taọp .
Bieỏt vaọn duùng trong caực baứi taọp tỡm x .
3. Thái độ :
Cẩn thận trong thực hiện tính toán và nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
 Lớp: 6A: 
 Lớp: 6B: 
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
HS1:
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 89/43.
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện
 Các học sinh khác chú ý và nhận xét.
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 90/43 theo nhóm.
*HS: Bốn nhóm thực hiện
 Nhóm 1 và 3 lên trình bày, hai nhóm còn lại chú ý và đặt câu hỏi
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 91/44.
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
 Học sinh khác chú ý và nhận xét.
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giang và ghi bài. 
+ Baứi taọp 89 / 43 :
Thửùc hieọn pheựp tớnh 
a) 
b) 
c) 
+ Baứi taọp 90 / 43 :
 Tỡm x 
+ Baứi taọp 91 / 44 :
 ẹoaùn ủửụứng tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng 
 Thụứi gian Minh ủi tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng
4.Củng cố (1 phút)
Cuỷng coỏ tửứng phaàn
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Baứi taọp veà nhaứ tửứ baứi 96 ủeỏn 110 Saựch Baứi taọp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so 6 da sua T69 Tiet 90.doc