Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Thụy An - Tuần 13

Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Thụy An - Tuần 13

I. MỤC TIÊU:

 - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

 - Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

 - HS: Ôn tập các câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến câu 4

 - GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các bài tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 9 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Thụy An - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
	- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
	- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
	- HS: Ôn tập các câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến câu 4
	- GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (20’)
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh .
GV: Gọi học sinh trả lời câu hỏi ôn tập đã chuẩn bị ở nhà trang 62 SGK.
Câu 1: 
GV: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi và lên bảng điền vào dấu ... để có dạng tổng quát của các tính chất.
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
GV: Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính?
Câu 2:Gv chuẩn bị ra bảng phụ
Em hãy đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
GV: Trình bày phép nâng lũy thừa ở bảng 1.
Câu 3:
GV: Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
Câu 4:
Gọi một học sinh đưng tại chỗ phát biểu?
GV: Ghi tổng quát lên bảng.
Một học sinh lên bảng điền vào bảng phụ
Học sinh cả lớp the dõi và nhận xét
Câu 1: (SGK)
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = 
a . b = 
Kết hợp
(a+b)+ c = 
(a.b).c = 
Tính chất phân phối của phép nhân đói với phép cộng
a. (b+c) =  + 
Câu 2: (SGK)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Lũy thừa bậc n của a là của n bằng nhau, mỗi thừa số bằng 
 an =a.a.a (n0)
 n thừa số
a gọi là
n gọi là
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
Câu 3: Một học sinh lên bảng làm
 an . am = an+m
 an : am = an-m (a0; mn).
Câu 4:
Nếu ab thì a = b.k (kN; b0)
Hoạt động 2: Bài tập củng cố(23’)
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
Câu a: Hỏi: Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở biểu thức của câu a ?
GV: Câu b, hỏi tương tự như trên.
GV: Câu c, hỏi: Em đã sử dụng công thức gì để tính biểu thức của câu c?
GV: Em có thể áp dụng tính chất nào để tính nhanh biểu thức câu d?
GV: Củng cố bài tập 160 => khắc sâu các kiến thức về:
- Thứ tự tực hiện các phép tính.
- Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh biểu thức bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Bài 161/63 SGK:
Hỏi: 7.(x+1) là gì trong phép trừ trên?
Nêu cách tìm số trừ?
GV: Cho học sinh hoạt động cá nhân. Gọi đại diện lên trình bày.
Hỏi: 3x - 6 là gì trong phép nhân câu b?
GV: Nêu cách tìm thừa số chưa biết?
GV: Tương tự đặt câu hỏi gợi ý cho HS giải đến kết quả cuối cùng của bài tập.
GV: Củng cố qua bài 161=>Ôn lại cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính.
Bài 160/63 SGK:
a/ 204 – 84 : 12 = 204-7 = 197.
b/ 15 . 23 + 4 . 33 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 121.
c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d/ 164 . 53 + 47. 164 = 164.(53+47) = 164 . 100 = 16400
Bài 161/63 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết
a/ 219 - 7. (x+1) = 100
 7.(x+1) = 219 - 100
 7.(x+1) = 119
 x+1 = 119:7
 x+1 = 17
 x = 17-1
 x = 16
b/ (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34:3
 3x - 6 = 27
 3x = 27+6
 3x = 33
 x = 33:3
 x = 11
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2’)
- Hướng dẫn bài tập 163: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm đi: (33 -25) : 4 = 2cm
- Chú ý: Các số chỉ giờ không quá 24.
- Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10.
Hs nghe và ghi hướng dẫn học và làm bài ở nhà
Tiết 38:ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I. MỤC TIÊU:
	- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
	- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
	- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
	- HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK
	- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (10’)
GV: Tiết trước ta đã ôn về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Tiết này ta ôn lại các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN; BCNN.
GV: Các em trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10.
Câu 5:
GV: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng.
♦ Củng cố: 
1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số.
2. Bài tập:
Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19
b/ 60 – 36
c/ 18 + 15 + 3
Câu 5: (SGK)
Tính chất 1:
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ... cho cùng... thì ... chia hết cho số đó.
a m, b m và c m =>
 (............) m
Tính chất 2:
Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ...., còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì tổng ..... cho số đó.
a b, b m và c m => 
(...) m
Hoạt động3: Luyện tập(33’)
Bài 164/63 SGK
GV: - Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm
Bài 165/63 SGK
GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm.
GV: Hướng dẫn:
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.
Bài 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180?
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
b/ GV: Hỏi:
x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18?
GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề.
Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì?
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm.
- Giới thiệu thêm cách cách trình bày lời giải khác.
Bài 164/63 SGK
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a/ (1000+1) : 11
 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 
 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52
c/ 29 . 31 + 144 . 122 
 = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52
d/ 333: 3 + 225 + 152
 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7
Bài 165/63 SGK
Điền ký hiệu ; vào ô trống.
a/ 747 P; 235 P; 97 P
b/ a = 835 . 123 + 318; a P 
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
Bài 166/63 SGK
a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6
 Nên x ƯC(84; 180)
 84 = 22 . 3 .7
 180 = 22 32 . 5
 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12
 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
 Vì: x > 6 nên: x = 12
 Vậy: A = {12}
b/ Vì: x 12; x 15; x 18 
 và 0 < x < 300
 Nên: x BC(12; 15; 18)
 12 = 22 . 3
 15 = 3 . 5
 18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300. Nên: x = 180
Vậy: B = {180}
Bài 167/63 SGK
Theo đề bài:
Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15.
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60
BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(2’)
- Hướng dẫn bài 168; 169/68 SGK
- Xem lại các bài tập đã giải. 
- Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút.
Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
	- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
	- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
	- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Đê 
III. NỘI DUNG KIÊM TRA:
 PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: 
A. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
	B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5.
	C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5.
	D. Không có câu nào đúng.
Câu 2: 
	A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.
	B. Không có số nguyên tố chẵn.
	C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.
	D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2
Câu 3: Hiệu 19 . 103 – 17 . 103 là:
	A. Số nguyên tố
	B. Hợp số.
	C. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
 PHẦN II - TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 30 ;	b = 36 ;	c = 12.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	x 5; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140.
Câu 3: (3điểm)
	Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?
IV - ĐÁP ÁN + Biểu Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
30 = 2 . 3 . 5
36 = 22 . 32 	(0,5đ)
42 = 2 . 3 . 7
ƯCLN(30; 36; 42) = 2 . 3 = 6	(0,5đ)
ƯC(30; 36; 42) = {1; 2; 3; 6}	(0,5đ)
BCNN(30; 36; 42) = 22 . 33 . 5 . 7 = 1260	(0,5đ)
BC(30; 36; 42) = {0; 1260; 2520; ...}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: x 5 ; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140
Nên: x BC(5; 6; 10)
5 = 5	;	6 = 2 . 3 ;	10 = 2 . 5
BCNN(5; 6; 10) = 30
BC(5; 6; 10) = B(30) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...}
Vì: 0 < x < 140
Nên x {30; 60; 90; 120}
Câu 3: (3điểm)
Gọi a là số học sinh cần tìm.
Theo đề bài	 a 3 ; a 6 ; a 9	và 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a BC(3; 6; 9) và 20 ≤ a ≤ 50
3 = 3 ;	6 = 2 . 3 ;	9 = 32
BCNN(3; 6; 9) = 2 . 32 = 18
BC(3; 6; 9) = {0; 18; 36; 72; ...}
Vì: 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a = 36.	Vậy số học sinh cần tìm là 36 em. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 13- Số học.doc