Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 9: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 9: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức:

HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

 Kỹ năng:

Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

 Thái độ:

Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến Trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1096Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 9: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3	Ngày soạn://2009
LUYỆN TẬP §6
Tiết: 9	Ngày dạy://2009 
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: 
 + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 	
b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
3. Bài mới:
Lt báo cáo ss
2 hs trả bài cũ
Hoạt động 1: Sửa Bài 47
	GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
3 HS lên bảng giải bài tập.
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
	x = 74 – 61 = 13
Hoạt động 2: Sửa Bài 48
	GV làm mẫu VD	
GV cho 2 HS lên bảng
Hoạt động 3: Sửa Bài 49
	GV làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
	Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: Sửa Bài 51
	GV đưa ra uêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
HS chú ý theo dõi.
2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.	
2 HS lên bảng giải bài tập.
	HS thảo luận.
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
 4. Củng Cố 
 - Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
 - Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
5. Hướng dẫn về nhà: 
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
trả lời
trả lời
nghe về thực hiện
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T9(r).doc