Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97 và 98 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97 và 98 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức: Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

2.Kĩ năng : Biết cộng hai phân số cùng mẫu nhanh, rút gọn kết quả, nắm và thực hiện thao tác cộng hai phân số không cùng mẫu ở dạng đơn giản.

3.Thái độ : Tích cực hoạt động , phân loại được phân số .

II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.

 HS: Làm bài tập phần dặn dò .

III. Tiến trình dạy học :

1’ 1.Ổn định tổ chức .

 2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

So sánh và

Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu và cùng mẫu .Áp dụng .

Viết đề bài lên bảng trả lời , áp dụng quy tắc làm bài toán .

Kiểm tra , nhận xét . Phát biểu theo yêu cầu của gv

Nhận xét và thực hiện.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 97 và 98 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :25 NS : 8/02/2011
 Tiết :97 	 Bài 6 SO SÁNH PHÂN SỐ ND : 18/02/ 2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh vận dụng được quy tằc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm , dương.
2.Kĩ năng: Biết viết các phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương để so sánh , biết so sánh các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu ở dạng đơn giản.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án ,sgk, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập củng cố.
 HS: Thực hiện các bài tập đã dặn.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
Quy đồng mẫu các phân số .
Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số .
Áp dụng giải bài tập .
Với kết quả của học sinh ( ) em nhận xét phân số nào lớn hơn ?
Vậy chuyển ý sang bài 6 .
Phát biểu
Làm bài.
 vì 3<8
Chú ý
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
15’
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
Ví Dụ:
 vì 3 < 8
Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 
 vì -3 < -1 
?1 Điền dấu () thích hợp vào ô vuông:
Bài tập 37 a. Điền số thích hợp vào chổ trống
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
Ví Dụ : So sánh phân số 
và 
Ta có =
và =
Vì 3 < 8 nên 
Vậy < 
Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Nhận xét (sgk)
Với hai phân số em hãy so sánh chúng như thế nào ?
Vậy với hai phân số cùng mẫu ta có thể so sánh như thế nào ?
Chúng ta hãy nhận xét xem hai phân số này có mẫu là bao nhiêu , số + hay –
Khi gặp hai phân số có mẫu âm thì ta phải làm như thế nào ?
Vậy khi so sánh phân số ta phải làm cho phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương sau đó so sánh chúng .
Giới thiệu quy tắc .
Dựa vào quy tắc trên em hãy thực hiện ?1
Yêu cầu hs nhắc lại so sánh số âm và số dương và số 0 .
Gọi hs nhận xét
Làm sao ta tìm số để điền?
Em có nhận xét gì về các mẫu của nó?
Các tử sẽ như thế nào?
Hướng dẫn và gọi hs điền.
Trở lại ví dụ kiểm tra bài cũ :em hãy cho biết .Vậy còn và ta phải so sánh như thế nào ?
Với hai phân số không cùng mẫu ta phải so sánh như thế nào ?
Ta đã biết = ? ; = ? mà .
Vậy ? 
Vậy khi so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?
Từ ý kiến trên yêu cầu hs trả lời câu hỏi phần dặn dò .
Từ các ví dụ trên yêu cầu hs nêu quy tắc khi so sánh hai phân số không cùng mẫu .
Gọi hs trả lời .
Em có nhận xét gì về và 
Khi so sánh hai phân số có dạng như trên ta có thể so sánh như số nguyên .
Nhấn mạnh khi so sánh , cách so sánh phân số âm , phân số dương và số 0 từ đó cho hs nêu lên nhận xét .
Gọi hs trả lời .
Yêu cầu hs khác nhận xét và chỉnh sửa thống nhất ý kiến chung .
Nêu ý kiến
Ta so sánh tử, nếu phân số nào có tử lớn thì phân số đó lớn hơn.
Nhận xét
Khi so sánh phân số ta phải làm cho phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
Chú ý
Phát biểu quy tắc
Quan sát ? 1 và thực hiện
Lần lượt lên bảng thực hiện
Các mẫu bằng nhau.
Thực hiện
Nhận xét
Nêu hướng đã thực hiện
Trả lời
Ta đã biết = ; = mà Vậy < 
Ta làm cho chúng cùng mẫu rồi so sánh
Trả lời
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Trả lời
Chú ý
Nêu nhận xét
 4. Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
?2 sgk :Bảng phụ 
?3 sgk 
Với ?2 gv hướng dẫn tìm phân số có mẫu âm thành dương dựa vào số âm , số dương rối tiến hành so sánh .
Yêu cầu hs thực hiện ?3 .
Gọi hs lên bảng thực hiện .
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét bài của bạn
(1’) 5. Dặn dò :Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Nắm quy tắc so sánh, biết cách quy đồng, rút gọn .
	 Làm bài tập 37, 38 , 39, 40 SGK.
 Tuần :26 NS : 8 / 02 / 2011
 Tiết : 98 	 Bài 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ND : 20 /02 /2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2.Kĩ năng : Biết cộng hai phân số cùng mẫu nhanh, rút gọn kết quả, nắm và thực hiện thao tác cộng hai phân số không cùng mẫu ở dạng đơn giản.
3.Thái độ : Tích cực hoạt động , phân loại được phân số .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS: Làm bài tập phần dặn dò .
III. Tiến trình dạy học :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
So sánh và 
Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu và cùng mẫu .Áp dụng .
Viết đề bài lên bảng trả lời , áp dụng quy tắc làm bài toán .
Kiểm tra , nhận xét .
Phát biểu theo yêu cầu của gv
Nhận xét và thực hiện.
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
10’
5’
10’
5’
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
 Ví dụ :
a. 
b. 
Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. 
?1 (sgk)
?2 Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ
Bài tập 42 Câu a, b sgk
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
Ví dụ (sgk)
Quy tắc:Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
?3 (sgk)
Bài tập 42 câu c, d sgk
Gv:Cho hs quan sát hình vẽ trong khung sgk
Gv:Hình này nói lên điều gì?
Gv:Vậy ở tiểu học ta đã học về phép cộng hai phân số ta thực hiện như thế nào?
Gv:Em hãy dựa vào đó và thực hiện ví dụ sau( gv ghi vd lên bảng)
Gv:Qua Vd đó theo em muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm sao?
Gv:Gọi hs phát biểu và chốt lại
Gv:Yếu cầu hs thực hiện ?1 sgk
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Với bài c thì sao ? ta có thể cộng được hay không?
Gv:Vậy ta phải làm gì?
Gv:Gọi hs thực hiện 
Gv:Kiểm tra và chốt lại.
Gv: Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ?
Gv:Yêu cầu hs trả lời
Gv:Từ ý kiến của hs gv chốt lại
Gv:Tiếp tục yêu cầu hs thực hiện bài tập 42 câu a và b
Gv: Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Khi gặp hai phân số không cùng mẫu ta phải làm gì để thực hiện phép cộng?
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ví dụ 3
Gv:Qua Vd đó theo em muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm sao?
Gv:Gọi hs phát biểu và chốt lại
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3 sgk
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Tiếp tục yêu cầu hs thực hiện bài tập 42 câu c và d
Gv: Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Hs:Quan sát hình
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Phát biểu
Hs:Thực hiện
a. 
b. 
Hs:Ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số
Hs:Phát biểu quy tằc và ghi bài
Hs:Thực hiện
Hs:Hai phân số không cùng mãu và chưa tối giản
Hs:Ta rút gọn cho đến khi tối giản
Hs:Thực hiện
Hs:Chú ý
Hs: Thực hiện
Hs:Suy nghĩ
Hs:Thực hiện
Hs:Phát biểu
Hs:Chú ý và ghi bài
Hs:
Hs:Nhận xét
Hs:Nhận xét
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
Bài tập 43 sgk
Bài tập 46 sgk
Gv:Gọi lần lượt 4 hs lên bảng thực hiện 
Gv: Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Gọi hs trả lời bài tập 46
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Chốt lại
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
Kq:a 
Hs:nhận xét
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	Học kĩ quy tắc cộng, và cách trình bày bài toán
	Nắm cách rút gọn và quy đồng
	Làm bài tập 44 sgk
 Tuần :26 NS : 19 / 1 / 2010
 Tiết :79 	 LUYỆN TẬP ND : / / 2010
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức :Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
2.Kĩ năng :Biết rút gọn , quy đồng để tính cọng hai phân số ..
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài ,cận thận , chính xác .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS:Làm các bài tập phần dặn dò ..
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số .
Gv: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .Áp dụng .
Gv:Viết bài tập : 
Hs:Phát biểu và thực hiện bài tập 
Hs: == 
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
13’
10’
10’
5’
*Bài tập 43 sgk .
-Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số .
a.
b.
c.
*Bài tập 44
Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô vuông .
-Bảng phụ .
*Bài tập 58 sbt .
-Cộng các phân số sau .
a.
b.
c.
*Bài tập 59 sgk 
-Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể )
a.
b.
c.
Gv:Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu .
Gv:Bài toán này yêu cầu điều gì ?
Gv:Vây ta thực hiện yêu cầu nào trước .Tính tổng hay rút gọn trước 
Gv:Khi gặp bài toán cộng hai phân số không cùng mẫu ta phải kiểm tra xem phân số đó đã tối giản chưa ?
Gv:Mẫu dương hay mẫu âm , sau đó mới thực hiện .
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .
Gv:Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung .
Gv:Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu .
Gv:Các phân số trên ta phải tính tổng như thế nào ?
Gv:Hướng dẫn học sinh cộng các phân số và so sánh .
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .
Gv:Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung .
Gv:Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu .
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .
Gv:Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung .
Gv:Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu .
Gv:Khi thực hiện các bài toán này ta phải chú ý mẫu của phân số đã cho phải chuyển sang mẫu như thế nào ?
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .
Gv:Gọi hs khác nhận xét và thống nhất ý kiến chung .
Hs:Chú ý
Hs: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số
Hs:Rút gọn rồi tính
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
=
Hs:Nhận xét
Hs:Trả lời 
Hs:Thực hiện
Hs:Chú ý quan sát
a.=
b.
c.=
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý quan sát thực hiện
Hs: a.=
b.=
c.=
Hs:Nhận xét
 4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập .
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
 	-Về nhà làm các bài tập 45 , 46 sgk .
	-Xem kĩ cách trình bày khi cộng các phân số .
	-Xem lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên xem có các tính chất nào , phép cộng phân số có tính chất đó hay không , chúng ta về nhà tìm hiểu .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc