Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 77 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 77 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU

- HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.

- Có kỹ năng qui đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là các số không quá 3 chữ số).

- Giúp HS có ý thức làm việc theo qui trình, thói quen tự học.

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1 : Kiểm tra

 HS1: Các cách rút gọn sau đây đúng hay sai ?

 HS: a)Đ b) S c) Đ d) S

- Y/c HS giải thích rõ vì sao ?

- GV nhận xét cho điểm HS.

Hoạt động 2: 1/ Quy đồng mẫu hai phân số

- GV: Cho 2 phân số . Hãy tìm 1 BC của 2 mẫu số ?

- Hãy đưa 2 phân số trên thành 2 phân số có cùng mẫu số là 40 ?

- Phải nhân cả tử và mẫu của từng phân số với bao nhiêu để được MC là 40 ?

- GV thông báo: Việc làm trên gọi là qui đồng mẫu 2 phân số.

- Vậy qui đồng mẫu 2 phân số là gì ?

- Quan hệ giữa các mẫu và MC như thế nào ? HS: Tìm BC của 5; 8 là 40

HS: Phân số thứ nhất nhân với 8; phân số thứ 2 nhân với 5 ta được:

;

HS: Là quá trình biến đổi các phân số về các phân số bằng chúng nhưng cùng mẫu.

HS: MC là BC của các mẫu.

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 77 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 25 : 	 Ngày soạn: 25/02/2010
	 Ngày dạy: 01/03/2010
 Tiết 74 : Luyện tập	
I/ Mục Tiêu 
HS Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. Phát triển tư duy học sinh. 
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
- Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19 ?
 HS1: 
 HS2: Làm bài 31 (SBT) ?
Lượng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là :
- 3500 = 1500 (lít)
Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng : (bể)
GV nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Y/c HS nêu cách làm ?
- HD : Rút gọn phân số rồi tìm các phân số đó ?
- Ta có thể tìm bao nhiêu phân số bằng phân số trên ?
- GV thông báo: Đó chính là các cách viết số hữu tỉ 
- Tìm x, y nguyên biết :
 ?
- HD: Rút gọn phân số về PSTG, áp dụng tính chất 2 phân số bằng nhau tìm x, y ?
- Y/c HS lên bảng trình bày
- GV : Nếu bài toán là tìm x,y biết: thì ta làm ntn ?
- Y/c HS lớp làm việc cá nhân
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả và lên bảng vẽ hình.
- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV chốt kquả
- GV đưa đề bài 23 –SGK lên bảng phụ
- Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, một HS lên bảng làm.
- Y/c HS dưới lớp nhận xét kết quả và hoàn thiện vào vở.
- Muốn rút gọn các phân số này ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS lớp hoạt động theo nhóm làm bài
- HD: Để chứng minh phân số tối giản, ta chứng minh tử và mẫu có ƯCLN là 1.
- Gọi d =ƯCLN(12n+1;30n+2). 
- Sử dụng tính chất chia hết xác định d ?
Bài 25 –SGK 
HS:
Rút gọn phân số: . 
Ta có: 
- HS: Có vô số phân số bằng phân số trên.
Bài 24 –SGK
HS: Rút gọn phân số 
Từ: 
Từ: 
HS: Ta có: 
Từ đó 
Bài 26 –SGK: 
Kết quả:
AB = 12 (đvđd)ị(đvđd)
(đvđd)
(đvđd)
(đvđd)
Bài 23 –SGK
HS:
Tử nhận các giá trị : 0;-3;5
Mẫu nhận các giá trị : -3;5
ị B ={}
Bài 36 (SBT – 8)
HS: Ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử (tích)
HS: Hđ nhóm làm bài
Bài 39 (SBT – 10)
HS: Gọi d =ƯCLN(12n+1;30n+2)ị (12n+1)M d và (30n+2)Md ị[5(12n+1)- 2(30n+2)]Md ị 1Md
Mà 1 chỉ có 1 ước là 1 nên d =1
Vậy phân số đã cho là phân số tối giản.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số.
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Làm bài: 33; 35; 37; 38; 40 (SBT).
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 25/02/2010
Ngày dạy: 01/03/2010
Tiết 75 : quy đồng mẫu nhiều phân số
I/ Mục Tiêu 
HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số. 
Có kỹ năng qui đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là các số không quá 3 chữ số).
Giúp HS có ý thức làm việc theo qui trình, thói quen tự học.
II/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
 HS1: Các cách rút gọn sau đây đúng hay sai ?
	 HS:	a)Đ 	 	b) S	c) Đ	d) S
- Y/c HS giải thích rõ vì sao ?
- GV nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động 2: 1/ Quy đồng mẫu hai phân số
- GV: Cho 2 phân số . Hãy tìm 1 BC của 2 mẫu số ?
- Hãy đưa 2 phân số trên thành 2 phân số có cùng mẫu số là 40 ?
- Phải nhân cả tử và mẫu của từng phân số với bao nhiêu để được MC là 40 ?
- GV thông báo: Việc làm trên gọi là qui đồng mẫu 2 phân số. 
- Vậy qui đồng mẫu 2 phân số là gì ?
- Quan hệ giữa các mẫu và MC như thế nào ?
HS: Tìm BC của 5; 8 là 40
HS: Phân số thứ nhất nhân với 8; phân số thứ 2 nhân với 5 ta được: 
; 
HS: Là quá trình biến đổi các phân số về các phân số bằng chúng nhưng cùng mẫu.
HS: MC là BC của các mẫu.
- Trong bài này BCNN(5;8) = 40; Ta có thể lấy MC là 80; 120 được không ?
- Y/c HS làm ?1
- GV lưu ý HS: Trong khi qui đồng mẫu nhiều phân số ta nên lấy MC là BCNN của các mẫu.
- GV chốt kiến thức
HS: Được nhưng số lớn hơn; không tiện
HS: Làm ?1
Hoạt động 3: 2/ Qui đồng mẫu nhiều phân số
- Y/c HS làm theo các y/c của ?2
- Qui đồng mẫu các phân số : 
 ?
- GV giới thiệu cho HS k/n thừa số phụ
- Từ ví dụ trên hãy nêu các bước để qui đồng mẫu nhiều phân số ?
- GV chốt các bước quy đồng mẫu các phân số
- Y/c HS hđ nhóm làm ?3 
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Y/c HS lớp nhận xét, bỏ sung và hoàn thiện bài vào vở.
- GV chốt kiến thức
HS: Làm ?2
HS: ta có: BCNN(2;5;3;8) = 120
120:2 = 60; 120:5 =24; 120:3 = 40; 120:8=15
Nhân cả tử và mẫu của các phân số với các thừa số phụ tương ứng là: 60;24;40;15
Kết quả: 
HS: Nêu được 3 bước là :
+/ Tìm MC (thường là BCNN) của các mẫu
+/ Tìm các TS phụ tương ứng
+/ Nhân cả tử và mẫu với TS phụ tương ứng.
HS: Hđ nhóm làm ?3
Tìm BCNN(12,30)
12=22.3
30 =2.3.5
+/ BCNN(12,30)= 22.3.5= 60
+/ Các thừa số phụ tương ứng là: 5; 2.
+/ Nhân cả tử và mẫu của các phân số với các thừa số phụ tương ứng ta được:
b) Ta có: 44 =22.11; 18=2.32; 36 =22.32
 ị BCNN(44,18,36)= 22.32.11=396
Các thừa số phụ lần lượt là : 9; 22; 11
Kết quả :
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
- GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
Thể lệ: Y/c lớp chọn 2 đội , mỗi đội 3 người, đội nào nhanh hơn thì thắng.
Btập: Qui đồng mẫu các phân số : ?
Kết quả : 
- Y/c HS lớp làm bài 28 (SGK-19) ?
Kết quả: 
- Lưu ý: : Phân số chưa tối giản vì vậy cần rút gọn trước khi qui đồng mẫu.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số 
Làm bài tập : 29;30; 31 (SGK) ; Bài tập: 41; 42; 43 (SBT)
------------------------------------------------
	 Ngày soạn: 25/02/2010
	 Ngày dạy: 03/03/2010
Tiết 76: Luyện tập
I/ Mục Tiêu 
Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước .
Phối hợp rút gọn phân số và qui đồng mẫu nhiều phân số, so sánh các phân số, tìm qui luật dãy số.
Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
 - Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số mẫu dương? áp dụng qui đồng mẫu các phân số sau : ?
 	- GV nhận xét, chốt nội dung lý thuyết cơ bản và cho điểm HS.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Quy đồng mẫu các phân số
- HD: Xác định MSC và các TSP tương ứng của các phân số rồi QĐM các phân số ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Y/c HS chuyển các p/số có mẫu âm thành các p/số mẫu dương rồi quy đồng
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
- HD: Rút gọn về các phân số tối giản rồi quy đồng
- Y/c HS hđ nhóm làm bài
- GV gọi đại diện các nhóm lên bnảg trình bày
- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV nxét, chốt kquả
- Nêu cách rút gọn các phân số trên?
- GV hdẫn HS rút gọn các phân số trên về p/số tối giản
- GV gọi HS lên bnảg trình bày
- GV chia lớp thành 2 đội (mỗi dãy là 1 đội) cùng chơi
- Đội nào giải được ô chữ sớm nhất thì đội đó thắng
- GV theo dõi, chỉ đạo HS 
Bài 32–SGK 
HS: Lên bảng trình bày 
a/ MC = BCNN(7,9,21) = 63
Các thừa số phụ là : 9;7;3
Kết quả: 
b/ MC=23.3.11=264
Các thừa số phụ là: 22; 3
Kết quả: 
Bài 33 – SGK
HS:
Ta có: = và MC = 60
Các thừa số phụ là: 3;2;4
Kết quả:
Bài 35 – SGK
HS: Hđ nhóm làm bài
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày: 
MC =30
Các thừa số phụ là: 5; 6 ;15
Kết quả là : 
Bài 44 (SBT- 9)
HS: Ta có:
MC = 13.7=91
Các thừa số phụ là:7;13. 
Ta được: 
Bài 36 –SGK. Đố vui :
HS: Làm việc tập thể
Kết quả:
N:, M:, H:, S:, Y:, 
A: , O:, I: 
ô chữ : hội an mỹ sơn
- So sánh các phân số rồi nêu nhận xét ?
 a/ b/ 
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Y/c HS rút ra nxét ?
- GV chốt kquả
Bài 45 (SBT- 9)
HS: So sánh: 
Nhận xét: Các cặp phân số đã cho bằng nhau vì phân số là phân số kia khi nhân ( chia) cả tử và mẫu với 101.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập qui tắc so sánh các phân số (Tiểu học), so sánh 2 số nguyên, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, qui đồng mẫu nhiều phân số. 
Làm bài tập : 46; 47 (SBT)
--------------------------------------------------------------
 Tuần 25 : Soạn ngày : 01/03/08
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số
	Ngày dạy: 08/03/08 
I/ Mục Tiêu : 
HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạnh phân số cùng mẫu dương để so sánh các phân số. 
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1 : So sánh 2 phân số 
HS2 : Điền vào ô trống 
(-25) (-10); 1 (-1000)
Nêu cách so sánh 2 số nguyên ?
HS1:
HS2 : (-25) (-10); 1 (-1000)
- HS nêu cách so sánh hai số nguyên.
	HĐ2: 1.So sánh 2 phân số cùng mẫu 
GV: Trong bài tập trên ta thấy . 
Vậy với 2 phân số cùng mẫu số dương ta so sánh chúng như thế nào ?
GV: So sánh ?
Yêu cầu HS làm 
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả
Nhắc lại qui tắc so sánh 2 số nguyên ?
So sánh : ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
- HS: Ta so 2 tử số, tử phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
 Ví dụ: 
- Một HS lên bảng điền và ô trống
- 1 HS nhắc lại qui tắc
- Hai học sinh lên bảng so sánh:
Ta có: 
Tương tự có : 
HĐ3: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
GV: Hãy so sánh 2 phân số ?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm rồi rút ra qui tắc ?
Đó chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
Yêu cầu HS đọc lại qui tắc sgk.
Cho HS làm So sánh các phân số :
Yêu cầu HS làm 
GV gợi ý : Viết 0 thành phân số có mẫu như phân số cần so sánh .
Từ đó rút ra nhận xét gì ?
áp dụng tìm phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 trong các phân số sau : 
- HS hoạt động nhóm
- HS nêu cách so sánh:
+ Biến đổi về mẫu dương.
+ Qui đồng mẫu số
+ So tử số các phân số đã qui đồng : tử phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Một HS nêu lại qui tắc trong sgk
- Hai HS lên bảng làm 
- HS làm theo gợi ý của GV:
- HS: Nếu tử và mẫu cùng dấu thì phân số lớn hơn 0, nếu tử và mẫu khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0
- Một HS đọc lại nhận xét (sgk)
- HS trả lời miệng 
HĐ4: Củng cố
GV đưa đề bài 38; 40 - sgk lên bảng phụ
a)Thời gian nào dài hơn: ?
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: ?
 Lưới nào sẫm hơn ?
A B C
D E
- HS so sánh:
a) 
b) 
- HS quy đồng mẫu và sắp xếp:
. Vậy lưới B sẫm màu hơn.
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững qui tắc so sánh các phân số.
Bài tập : 37, 39, 41 - sgk; Bài tập : 51, 54- sbt.
Gợi ý bài 41-sgk: áp dụng tính chất bắc cầu để so sánh các phân số tức là tìm được phân số trung gian để so sánh.

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc6(t25).doc