Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập

I - MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

ã Thông qua bài tập HS áp dụng được tương đối thành thạo các tính chất trong phép nhân. Để thực hiện các phép tính nhân 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.

2. Kĩ năng :

ã Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

3. Thái độ : Có ý thức học , lựa chọn các phương pháp T/c hợp lý để giải toán

II – PHƯƠNG PHÁP

ã Nêu và giải quyết vấn đề, Luyện giải

III - CHUẨN BỊ :

ã GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

ã HS : bảng nhóm, bút dạ.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1523Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng : 
Tiết : 64
luyện tập
I - Mục tiêu : 
Kiến thức : 
Thông qua bài tập HS áp dụng được tương đối thành thạo các tính chất trong phép nhân. Để thực hiện các phép tính nhân 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.
Kĩ năng :
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
Thái độ : Có ý thức học , lựa chọn các phương pháp T/c hợp lý để giải toán
II – phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề, Luyện giải
III - Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
HS : bảng nhóm, bút dạ.
IV - Tiến trình 
Kiểm tra bài cũ ( 5phút )
Tính nhanh : 
a) ( -4). 125. (-25).(-6).(-8) = [(- 4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
 = 100. (- 1000).(- 6) = 600000
	b) -98. ( 1 - 246 ) - 246 . 98 = -98. 1 + 98. 246 - 246. 98 = -98
Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 phút )
? Nêu các T/c của phép nhân ? Viết công thức tổng quát ?
? áp dụng T/c nào để thực hiện tính nhanh bài 96
Cho HS thực hiện
Đánh giá
Để so sánh được tích với 0 thì ta làm như thế nào ?
Tính tích dựa vào T/c nào ?
Ngoài ra còn căn cứ vào KT nào để có thể so sánh?
HS thực hiện tính
Để tính được giá trị của biểu thức, ta làm như thế nào ?
Trong tích có thừa số bằng số và chữ, cần thay chữ với GT cụ thể-> tính
Đánh giá
Đọc thật kĩ biểu thức cho dựa vào các số có trong BT để tìm ra cách làm áp dụng T/c nào để làm
Đánh giá
Nhận xét về đặc điểm của các Thừa số trong biểu thức
Để tính nhanh ta làm như thế nào ?
Cho HS trình bày
Nhận xét và đánh giá
HS nêu T/c đã học
Nhân PP với cộng
2 HS thực hiện trình bày
Tính tích
Nhận xét
HS so sánh
Thay số vào BT rồi tính
2 HS trình bày
Nhận xét
HS hoạt động nhóm 5 phút 
Nhận xét chéo
có thể viết dưới dạng luỹ thừa
viết các thừa số thành dạng luỹ thừa bậc 3 của một số nguyên
Thực hiện trình bày
Bài tập 96 ( SGK - 95 )
a) 237. (- 26) + 26 . 137
= ( 100 + 137 ). (-26) + 26.137
= 100.(- 26) - 137. 26 + 26. 137
= - 2600
b) 63. ( -25) + 25. (- 23)
= 25. ( -23) - 25. 63
= 25 . [(- 23) - 63 ]
= 25. ( -100 ) = - 2500
Bài tập 97 ( SGK - 95 )
So sánh với số 0
a) ( -16). 1253. (-8) .(- 4). (-3) > 0
b) 13.( -24).(- 15).(-8).4 < 0
Bài tập 98 ( SGK - 96 )
Tính giá trị của biểu thức
a) ( -125)(-13). (-a) với a = 8
Với a = 8 ta có 
( -125)(-13). ( - 8) = - 13000
b) ( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).b với b = 20
Với b = 20 ta có
( -12).(-2). (-3).(-4).(-5).20
 = - 120. 20 = - 2400
Bài tập 99 ( SGK - 96 )
Điền vào chỗ trống
a) (-7). (- 13) + 8.( -13)
= ( -7+ 8) .(-13) = -13
b) (-5).(-4 - (-14))
= (-5).(-4) = (-5).(-4) = -50
Bài tập 141 ( SBT - 73 )
a) (-8).(-3)3.(125) = (-2)3.(-3)3.53 = [(-2).(-3).5]3 = 303
HĐ 2 : Dặn dò ( 5 phút )
- Học kĩ QT nhân hai số nguyên khác dấu, các QT đã học của số nguyên để áp dụng vào giải các BT
- BVN : 142 -> 149 ( SBT - 73 )

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 64 - Luyen tap.doc