Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập

I. Mục tiêu :

– HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế .

– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn bị :

_ GV:Bảng phụ ghi một số bài tập.

– HS: Bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25), bảng phụ , máy tính bỏ túi .

III. Hoạt động dạy và học :

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 10
Ngày soạn :	
Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP
Mục tiêu : 
– HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế .
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
Chuẩn bị :
_ GV:Bảng phụ ghi một số bài tập.
– HS: Bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25), bảng phụ , máy tính bỏ túi .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Báo cáo sĩ số:
Kiểm tra bài cũ:(8 phút)
– Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có : a – b = x ?
– Tìm x biết : 8.(x-3) = 0 ; 0 : x = 0.
– Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
– BT 47 (sgk :tr 24). 
Dạy bài mới : (33 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Tìm x
GV yêu cầu HS tìm x và gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không ?
HS : Thực hiện tìm x, xem (x-35) như số bị trừ và chuyển về bài toán cơ bản ở tiểu học.
– Phân tích và giải tương tự với các bài còn lại.
BT 47 (sgk : tr 24).
a/ (x- 35) -120 = 0; 
 x - 35 = 120 
 x = 120 + 35
 x = 155.
b/ 124 + (118 – x ) = 217 ; 
 118 – x = 217 – 124
 118 – x = 93
 x = 118 – 93
 x = 25.
c/ 156 – ( x + 61) = 82 ;
 x + 61 = 156 – 82
 x + 61 =74
 x= 74 – 61
 x = 13.
HĐ2: Tính nhẩm
Chú ý HS tách như thế nào là hợp lý hơn. ( kết quả phép tính tiếp theo nên tròn trăm, chục).
phân biệt cho HS tại sao phải cộng thêm hay trừ bớt đi ở mỗi số hạng trong phép tính.
HĐ3 :Sử dụng máy tính bỏ túi 
GV Hướng dẫn HS cách tính tương tự như bài phép cộng.
 * Hoạt động nhóm:
Bài 51 trang25 SGK
GV huớng dẫn các nhóm làm
HS : Đọc phần hướng dẫn sgk bài 48, bài 49 và áp dụng giải tương tự .
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài của bạn.
HS: Giải tương tự.
HS đứng tại chổ cho kết quả.
HS các nhóm treo bảng và trình bày bài của nhóm mình .
BT 48 (sgk : tr 24).
Tính nhẩm:
35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133.
46 + 29 = (46-1) + (29 + 1) = 75.
BT 49 (sgk : tr 24).
321 – 96 = (321+4)-(96+4)
 =325-100=225.
1354 – 997 = (1354+3)-(997+3)
 =1357-1000=357.
BT 50 (sgk : tr 24).
425-257=168
91-56=35
82-56=26
73-56=17
652-46-46-46=514
Bài 51 trang25 SGK
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Củng cố: (3 phút)
–Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ?
_ Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
Bài tập về nhà 64, 65, 66, 67 (tr 11 SBT)
Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10 so hoc 6.doc