Giáo án Số học khối 6 - Tiết 88 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 88 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

I-MỤC TIÊU

1-Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số

2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việcvận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính nhanh các tích nhiều phân số.

3-Thái độ : Giáo dục thói quen quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân một cách nhanh nhất

II-CHUẨN BỊ

GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện đề bài 74, 76a,b, 77a tr 39 SGK

HS : Bảng nhóm , bút viết bảng ,

Ơn lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1-Ổ n định tổ chức (1ph)

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 88 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 88 §11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
I-MỤC TIÊU 
1-Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việcvận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính nhanh các tích nhiều phân số.
3-Thái độ : Giáo dục thói quen quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân một cách nhanh nhất
II-CHUẨN BỊ 
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện đề bài 74, 76a,b, 77a tr 39 SGK 
HS : Bảng nhóm , bút viết bảng , 
Ơân lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1-Ổ n định tổ chức (1ph)
2- Kiểm tra bài cũ (7ph)
Câu hỏi
Đáp án
Tính và so sánh 
HS1(Y)
HS 2 (TB)
HS3(K)
HS thưc hiện tính và so sánh xác định
HS
HS
HS
3-Bài mới 
*Giới thiệu bài mới (1ph) : Ta đã biết các tính chất của phép nhân phân số trong trường hợp tử và mẫu là số tự nhiên. Thế còn nếu tử và mẫu là số nguyên thì chúng ta thực hiện như thế nào ?
* Tiến trình bài giảng:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
9ph
HĐ1
Yêu cầu HS cho biết phép nhân các số nguyên có những tính chất nào ?
HĐ2
Từ KTBC, GV đăït vấn đề 
Hỏi:Hs(TB) gọi là tính chất gì của phép nhân ?
Hỏi:Hs(TB) gọi là tính chất gì của phép nhân ?
gọi là tính chất gì của phép nhân ?
Hỏi:Hs(TB) gọi là tính chất gì của phép nhân ?
HĐ3
Hỏi:Hs(TB) Phép nhân các phân số có những tính chất cơ bản nào ?
Cho HS phát biểu từng tính chất
HS các tính chất của phép nhân phân số 
HS : Tính chất giao hoán
HS : Tính chất kết hợp
HS : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS : Tính chất nhân với 1
HS kể tên các tính chất
HS phát biểu từng tính chất và lên bảng ghi các công thức tổng quát
1-Các tính chất 
a) Tính chất giao hoán 
b) Tính chất kết hợp
c) Nhân với 1
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
10ph
HĐ1
Hỏi:Hs(TB_K) Tính chất của phép nhân các số nguyên được vận dụng giải những bài tâïp như thế nào ?
HĐ2
Hỏi:Hs(TB_K) Vậy thì tính chất của phép nhân các phân số được vận dụng giải những bài tâïp như thế nào ?
HĐ3
Tính tích :
Ta vận dụng tính chất nào ?
GV hướng dẫn HS cách trình bày 
HĐ4
Cho HS làm ?
Hỏi:Hs(TB) Nên vận dụng tính chất gì để tính cho nhanh?
 GV Gọi 2 HS lên bảng thực hiện .
Gv Nhận xét bài làm của HS 
HS 
Nhân một tích nhiều số
Tính nhanh và hợp lý
HS trả lời 
HS: Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp và nhân với 1
HS ghi nhận
HS tiến hành làm ? xác định
 Sử dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính nhanh.
 Hai HS lên bảng thực hiện kết quả như sau : 
2-Aùp dụng 
Tính
4-Củng cố
15ph
1- GV dùng bảng phụ đưa đề bài tập 74 tr 39 SGK lên bảng và gọi HS lần lượt trả lời kết quả
2- GV đưa bảng phụ thể hiện đề bài 76a, b tr 39 SGK lên bảng 
Hỏi:Hs(K_G) Làm thế nào để tính hợp lý biểu thức này ? 
Hỏi:Hs (TB_Y) Có nhận xét gì về các thừa số trong các tích ?
Hỏi:Hs(TB) Vậy ta nên vận dụng tính chất gì ?
Gọi HS lên bảng thực hiện
3- GV đưa bảng phụ thể hiện đề bài 77 a tr 39 SGK lên bảng 
Cho HS thảo luận nhóm giải bài tập
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa
GV nhấn mạnh : Khi tính giá trị của biểu thức, nêùu có thể vận dụng được các tính chất của phép nhân thì ta nên vận dụng để việc thức hiện tính dễ dàng hơn
HS đứng tại chỗ trả lời 
Có thể HS trả lời không được 
HS : Có các thừa số giống nhau
HS : Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS lên bảng thực hiện xác định kết quả như bên
HS thảo luận nhóm giải bài tập 77 tr 39 SGK xác định
với a = thì 
A =. = 
HS các nhóm khác nhận xét
HS ghi nhận
Bài 74 tr 39 SGK
Bài 76a, b tr 39 SGK
 Bài 77 a tr 39 SGK
với a = thì 
A =. = 
 4- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2ph)
-Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
-Xem lại các bài tập đã giải 
-BTVN : 75, 76c, 77b,c, 78, 80 SGK
-Tiết sau luyện tập
 I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 88 Tinh chat co ban.doc