Giáo án Số học khối 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- HS được khắc sâu các kiến thức về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.

2. Kĩ năng.

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.

3. Thái độ.

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài giải.

II. Chuẩn bị:

GV: Đề in sẵn trên giấy kiểm tra.

HS: Ôn tập các kiến thức liên quan

III. Các hoạt động dạy học

1) Ổn định tổ chức lớp

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1055Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 23 / 11 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 6B: 26 / 11 / 2009; 6D: 30 / 11 / 2009
Tiết 39
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS được khắc sâu các kiến thức về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
3. Thái độ.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề in sẵn trên giấy kiểm tra.
HS: Ôn tập các kiến thức liên quan
III. Các hoạt động dạy học
1) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: 6B........................................6D...............................
2) Tiến hành kiểm tra
Ma trận đề:
Chuẩn chương trình
(Kiến thức, kĩ năng)
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuẩn kĩ năng
Phần I
Phần II
5 câu
2,3,4,5,6(2,5đ)
3 câu 
1,7,8
(1,5đ)
1 câu a
(2đ)
1 câu b
(2đ)
1 câu c
(2đ)
Tổng số câu: 11 câu
5 câu
3 câu
1 câu
1câu 
1câu
Tổng số điểm: 10 đ
2,5 = 25%
1,5 = 15%
2 = 20%
2 = 20%
2 = 20%
ĐỀ 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
C©u 1: Dïng 3 ch÷ sè 0, 1, 2 cã thÓ viÕt ®­îc bao nhiªu sè cã hai ch÷ sè chia hªt cho 2 .
A. 2 sè	 	B. 3 sè	 C. 4 sè	 D. 6 sè
C©u 2: TËp hîp ¦(10) gåm c¸c phÇn tö:
A. 1; 2; 5; 10	B. 1; 2; 3; 10	 C. 0; 1; 5; 10	 D. 0; 1; 2; 10	
C©u 3: TËp hîp B(6) lµ:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
C©u 4: Tæng (12 + 42) chia hÕt cho :
A. 4	 	B. 6	 	 C. 7	 D. 12
C©u 5: Sè nµo sau ®©y lµ hîp sè:
A. 97	B. 83 	 C. 101	 D. 711
C©u 6: Sè nµo sau ®©y lµ sè nguyªn tè.
A. 57	B. 67	 C. 77	 D. 87
C©u 7: Sè 360 ®­îc ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè lµ:
A. 22.33.5.7	B. 23.32.5.7	 C. 23.32.5	 D. 23.32.52
C©u 8: ¦CLN(60; 40) lµ:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm tập hợp các ƯC của các số 30; 36; 12.
Câu 2: (2điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	x 5; x 6 ; x 10 và 100 < x < 140.
Câu 3: Toán giải (2điểm)
Một đoàn khách du lịch có 32 người biết tiếng Anh và 24 người biết tiếng Pháp. Người ta muốn chia đều số người biết tiếng Anh và tiếng Pháp vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Lúc đó mỗi nhóm có bao nhiêu người biết tiếng Anh, bao nhiêu người biết tiếng pháp?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1.C 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B 7. C 8. B
Phần II: Tự luận.( 6 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
30 = 2.3.5
36 = 22.32
12 = 22.3
0,5 đ
ƯCNN(30; 36; 12) = 2.3 = 6
0,75 đ
ƯC(30; 36; 12) = 
0,75 đ
2
Vì: x 5 ; x 6 ; x 10 và 100 < x < 140
Nên: x BC(5; 6; 10)
0,5 đ
5 = 5	;	6 = 2 . 3 ;	10 = 2 . 5
BCNN(5; 6; 10) = 2.3.5 = 30
BC(5; 6; 10) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...}
0,75 đ
Vì: 100 < x < 140. Nên x = 120
0,25 đ
3
Gọi số nhóm có thể chia được nhiều nhất là a.
Vậy a = ƯCLN(32; 24)
0,5 đ
32 = 25; 24 = 23.3
ƯCLN(32; 24) = 23 = 8
1 đ
Vậy số nhóm có thể chia được nhiều nhất là: 8 nhóm.
Số người trong mỗi nhóm biết tiếng Anh là: 32 : 8 = 4 (người).
Số người trong mỗi nhóm biết tiếng Pháp là: 24 : 8 = 3 (người).
1 đ
IV. Rót kinh nghiÖm.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39.doc