Giáo án Số học khối 6 - Tiết 30: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 30: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

Củng cố định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số

2. Kĩ năng

- HS làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về giao của hai tập hợp.

- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp để giải các bài tập.

3. Thái độ:

 Có ý thức tự giác tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.

HS: Ôn tập cách tìm ước và bội, đ/n ước chung, bội chung

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1910Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20 / 10 / 2009
Ngày giảng:23 / 10 / 2009
Tiết 30:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Củng cố định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số
2. Kĩ năng
- HS làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp để giải các bài tập. 
3. Thái độ:
 Có ý thức tự giác tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS: Ôn tập cách tìm ước và bội, đ/n ước chung, bội chung
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số là gì? x ƯC(a, b) khi nào? x BC(a,b) khi nào?
HS2: Bài 136 sgk - 53.
Đáp án: A = 
 B = 
 M = 
 M A; M B
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng liên quan đến bài tập15’
Bài 135/53 SGK:
GV: - Cho HS thảo luận nhóm.
 - Cho cả lớp nhận xét.
 - Kiểm tra bài làm các nhóm trên bảng nhóm, nhận xét và sửa chữa những chỗ sai.
 Bài 137/53 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Câu c và d: Yêu cầu HS:
+ Lên viết tập hợp A và B?
+ Tìm các phần tử chung của A và B?
+ Tìm giao của 2 tập hợp A và B?
GV: Cho thêm câu e. Tìm giao của 2 tập hợp
N và N* 
* Hoạt động 2: Giải toán liên quan đÕn thực tế.20’
Bài 138/53 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề,
Hỏi: Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau. Như vậy số phần thưởng phải là gì của số bút (24 cây) và số vở (32 quyển)?
HS: Số phần thưởng phải là ước chung của 24 và 32
GV: Cho HS thảo luận nhóm. Tìm ƯC(24; 32)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 171/23 SBT:
GV: Cho HS đọc đề bài và thảo luận nhóm.
Hỏi: Muốn chia đều số nam, số nữ vào các nhóm, thì số nhóm là gì của số nam, số nữ?
HS: Số nhóm phải là ước của số nam và số nữ.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện lên điền vào ô trống
 - Nhận xét và ghi điểm.
Bài 135/53 SGK:
a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6; }
 Ư(9) = {1; 3; 9}
 ƯC(6,9) ={1; 3}
b/ Ư(7) = {1; 7}
 Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
 ƯC(7,8) = {1}
c/ ƯC(4; 6; 8) = {1; 2} 
Bài 137/53 SGK
a/ A ∩ B = {cam, chanh}
b/ A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn vừa giỏi toán của lớp.
c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B = 
e/ N ∩ N* = N*
Bài 138/53 SGK:
Điền số vào ô trống.
Cách chia
Số phần thưởng
Só bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
-
-
c
8
3
4
d
10
-
-
Bài 171/23 SBT:
Điền số vào ô trống
Cách chia
Số nhóm
Só nam ở mỗi nhóm
Só nữ ở mỗi nhóm
a
3
10
12
b
5
-
-
c
6
5
6
d
7
-
-
4. Củng cố:5’
Lớp 6/2 có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Giáo viên muốn chia đều số nam và nữ vào các tổ , có mấy cách chia ? Cách chia nào có số học sinh ở các tổ ít nhất ? 
5. Hướng dẫn về nhà:2’
	- Học kỹ phần lý thuyết đã học . 
- Làm các bài tập 171 , 172 , 173 ở SBT toán tập 1 
V. Rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 30.doc