Giáo án Số học 6 - Tiết 98-99 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

Giáo án Số học 6 - Tiết 98-99 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

 LUYỆN TẬP

I-MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

 + Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.

+ Thái độ : Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

II-CHUẨN BỊ:

 +GV: Sgv, Sgk, máy tính bỏ túi, bảng phụ: bài tập , củng cố.

 +HS: Sgk, bảng nhóm. Ôn lại cách tìm một số biết giá trị phân số của nó

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1)Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số và nề nếp

 2)Kiểm tra bài cũ: ( 6)

 1. Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết của nó bằng a?

 2. 25% một mảnh vải dài 3,75 m.Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?

 Đáp án: Phát biểu đúng qui tắc (4đ)

 Cả mảnh vải dài :3,75 : 25/100 (6đ)

 3) Giảng bài mới:

-Giới thiệu bài : (1) Để củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, ta đi vào giải một số bài toán liên quan.

-Tiến trình bài dạy :

 

doc 14 trang Người đăng vanady Lượt xem 923Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 98-99 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17.4.2009 
Tiết: 98	§ 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC (tt)
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Thái độ : Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgk, sgv, máy tính bỏ túi, bảng phụ : Ghi các bài tập, kiểm tra, về nhà .
	+HS:Máy tính bỏ túi, sgk, bảng nhóm.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
	HS1.Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
	Aùp dụng: Tìm của 60 và của 21
	Đáp :Nêu đúng qui tắc (5đ) Aùp dụng : 	(5đ)
 3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)Nhằm củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm gía trị phân số của một số cho trước, tiết học hôm nay ta đi vào luyện tập.
b.Tiến trình bài dạy:
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà
GV. Cho hs đọc đề bài 118 và trả lời ? (bảng phụ) 
GV.Tiếp tục cho hs đọc bài 119 (đố), cho hs trả lời .
GV. Hãy nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS. Đọc đề.Kết quả 2 hs trả lời:
a)Dũng được Tuấn cho:21.=9v
b)Số bi còn lại củaTuấn 
21-9 = 12v 
HS. Giải thích :
HS. Nhắc lại
1. Chữa bài tập về nhà
Bài 118:
a)Dũng được Tuấn cho: 21.= 9v
b) Số bi còn lại của Tuấn: 21-9 = 12 v 
Bài 119:
An nói đúng vì:
20’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Treo bảng phụ ghi đề bài tập.Hãy nối mỗi câu ở cột A với cột B để được một kết quả đúng.
 của 40
a) 16
2.0,5 của 50
b) 
 của 4800
c) 4000
của 
d) 1,8
của 4%
e)25
GV.Điền kết quả vào ô trống ở bài 2( bảng phụ)
HS.Đọc kỹ đề bài tính toán để tìm ra kết quả. Từng hs lên bảng 
Kết quả
1- a
2- e
3 - c
4 - d
5 - b
HS. Từng hs tính toán và lên bảng ghi kết quả ở bảng phụ
2. Luyện tập
Bài 1:
a) của 40 là 16
b)0,5của 50 là 25
c) của 4800 (4000)
d) của là (1,8)
e) của 4% là 
Số giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
Đổi ra phút
30 ph
20ph
10ph
45ph
24ph
GV. Cho hs đọc đề bài 121, nêu tóm tắt đề
GV. Cho hs lên bảng trình bày
GV. Cho hs làm bài 122 .Để tìm khối lượng hành ta làm thế nào?
GV.Thực chất đây là bài toán gì ?
GV.Xác định phân số và số cho trước?
GV.Tương tự cho các nhóm tính khối lượng đường và muối?
GV.Cho các nhóm nhận xét sửa sai
HS. HNội – HPhòng 102 km
Xe lửa xuất phát từ HNội đi được quãng đường.Hỏi xe lửa còn cách HPhòng bao nhiêu km?
HS .1hs lên bảng trình bày
HS.Đọc đề bài 122 
HS.Tìm 5% của 2 kg
HS.Tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS.Phân số 5%=;Sốchotrước 2 Þ2.5% =2.= 0,1 kg hành
HS.Hoạt động nhóm, kết quả kg
2. kg muối
HS. Các nhóm nhận xét 
3) Bài 121 
Xe lửa đã đi được .Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng
102 – 61,2 = 40,8 km
4)Bài 122
Khối lượng hành cần dùng
2.5% =2.= 0,1 (kg hành)
Lượng đường cần là
(kg đường)
Lượng muối cần là
2.(kg muối)
5’
Hoạt động 3: Củng cố
GV. Vận dụng qui tắc trên tính nhẩm: 
1/ của 15 km.
2/ của góc dầu.
3/ của 0,5 quả cam.
4/ của 60 học sinh.
HS.Từng em nêu kết quả 
1/ 15. = 10 (km)
2/ .= (góc dầu)
3/ 0.5. =( quả cam)
4/ 60. = 45 (học sinh)
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo: (2’)
	a.Bài tập : Làm bài tập 123,124,125 sgk/53; 125, 126 sbt/ 34
 b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem trước bài tìm một số biêt giá tri một phân số của nó.
 + Mang thước , bảng mhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: 	
Tuần: 31 Ngày soạn : 16.4.2008 
Tiết: 	 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
	+ Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	+ Kĩ năng: Rèn kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	+ Thái độ : Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tế.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgk, sgv, máy tính bỏ túi, bảng phụ : Ghi các bài tập, kiểm tra, về nhà .
	+HS:Máy tính bỏ túi, sgk, bảng nhóm.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số và nề nếp
	2)Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
	HS1. a) Tìm của 60 b) Tìm của 35
	Đáp :a) 60. = 40 b) 35. = 25
3)Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài: (1’)Nhằm củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm gía trị phân số của một số cho trước, tiết học hôm nay ta tiếp tục đi vào luyện tập.
- Tiến trình bài dạy:
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
17’
 Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà 
GV. Cho hs đọc đề bài 123 và trả lời ? (bảng phụ) 
Em hãy sửa lại mặt hàng A, D hộ chị bán hàng?
GV. Hãy nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
 Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Treo bảng phụ ghi đề bài tập 124-sgk. 
Sử dụng máy tính bỏ túi
Ví dụ:Một quyển sách giá 8000 đ
Tìm giá một quyển sách đó sau khi giảm giá 15%
GV.Tổ chức cho hs nghiên cứu sgk và thảo luận theo nhóm học tập với yêu cầu sau:
+Nghiên cứu sử dụng máy tính bỏ túi với ví dụ trên
 +Aùp dụng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng trong bài tập 123.
HS. Đọc đề.Hs trả lời : Các mặt hàng B, C, E tính đúng giá mới 
HS. Giải thích :
10% của35000đ là 3500đ. Vậy giá mới là35000đ-3500đ=31500đ
10% của 450000đlà45000đ. Vậy
450000đ-45000đ = 405000đ
HS. Nhắc lại qui tắc .
HS.Đọc kỹ đề bài 
HS. Các nhóm thảo luận:
Giá mới của quyển sách khi giảm giá 15% là :
8
0
0
0
X
1
5
% 
=
_-
 	 6 800
Kiểm tra kết quả bài 123.
1. Chữa bài tập về nhà
Bài 123:
Các mặt hàng B, C, E tính đúng giá mới. Mặt hàng A,D sửa đúng giá 10%của35000đ là 3500đ. Vậy giá mới là35000đ-3500đ = 31500đ
10% của 450000đ là 45000đ. Vậy450000đ -45000đ = 405000đ ø 
2. Luyện tập
Bài 124:
Giá mới của quyển sách khi giảm giá 15% là :
8
0
0
0
X
1
5
% 
=
_-
 6 800
7’
GV. Cho hs đọc đề bài 125, nêu tóm tắt đề
GV. Vậy một tháng ta làm thế nào để tính tiền lãi?
GV. Tiếp tục ta tính tiền lãi trong 12 tháng như thế nào?
GV. Cho hs lên bảng trình bày
GV. Cho hs nhận xét, sửa sai
GV.Thực tế, nếu lãi suất là 0,06% thì số tiền vốn và lãi cả năm của bố Lan được bao nhiêu?
GV. Cho hs nhận xét sửa sai.
 Hoạt động 3: Củng cố
GV. Nhắc lại qui tắc : Muốn tìm của số c ta làm thế nào? 
GV. Vận dụng qui tắc trên tìm kết quả : 
1/ của 45 km?
2/ của z , y0 ?
3/ 25% của 24 quả cam?
4/ của 45 học sinh?
HS. Đọc đề tóm tắt:
Gửi 1000000đ kì hạn 12 tháng,lãi suất 0,58%/tháng. Hết thời hạn lấy cả vốn lẫn lãi bao nhiêu?
HS. Tính 1000000đ.0,58%
HS. Ta nhân kết quả trên với 12 tháng
HS .1hs lên bảng trình bày
HS.Nhận xét . 
HS. Tính bằng máy tính bỏ túi:
Số tiền lãi 12 tháng:
1000000đ.0,06%.12 = 7200đ
Số tiền cả vốn lẫn lãi :
1000000đ +7200đ = 1007200đ
HS. Nhận xét.
HS. Nhắc lại qui tắc, muốn tìm của số c ta ta tính .c
HS.Từng hs lên bảng thực hiện :
1/ 45. = 30 (km)
2/ z. , y0
3/ 24.25% = 6 ( quả cam)
4/ 45. = 27(học sinh)
 Bài 125 
Số tiền lãi trong 12 tháng là:
1000000đ.0,58%.12 =
 69600đ
Số tiền vốn lẫn lãi sau 12 tháng là:
1000000đ+69600đ = 
 1069600đ
4) Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (3’)
	+ Ôn lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
	+ Làm bài tập 127- sbt/ 34, xem kĩ các bài tập đã giải 
Bài tập thêm: Lớp 6A8, có 50 học sinh , học kì I xếp loại hạnh kiểm loại tốt chiếm học sinh của lớp, loại khá chiếm học sinh , còn lại là loại Trung bình. Hỏi học sinh loại tốt , loại khá, và loại trung bình là bao nhiêu ?
 Hướng dẫn: Aùp dụng qui tắc về tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 + Học thuộc qui tắc, chuẩn bị tiết sau xem trước bài “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”
IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: 
Ngày soạn : 19.4.2009 
Tiết: 99	§ 15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị một p.số của nó.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Thái độ : Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế
II-CHUẨN BỊ:
GV:Sgv,sgk, bảng phụ: Kiểm tra , bài tập ? , củng cố.
HS:Sgk, bảng nháp, vở nháp , máy tính bỏ túi
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
	HS. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
	-Aùp dụng : Tìm của 45 ; 20% của 0,9
	-Đáp án :Để tìm của số b cho trước ta tính 
 3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Nếu thay 45 hs là x . Vậy ta đi tìm x khi biết của nó bằng 27. Đó là nội dung của bài học hôm nay .
b.Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
Hoạt động 1: Ví dụ.
GV. Cho hs đọc ví dụ dẫn dắt HS giải ví dụ trên như sgk
GV.Nếu gọi số hs lớp 6A là x
Theo đề bài ta phải làm gì ?
Tìm x ?
GV.Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27 ta lấy 
HS .Đọc ví dụ sgk
HS.Tìm x sao cho của x bằng 27
1)Ví dụ: (SGK)
Gọi x là số HSlớp 6A.Ta có :
Số hs lớp 6A là 45 hs
15’
Hoạt động 2: Quy tắc
GV.Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào?
 Þ Qui tắc
GV. Cho một vài hs nhắc lại.
GV. Cho hs làm ?1a)Tìm một số biết của nó bằng 14
GV.Phân tíchlà phân số nào trong qui tắc và 14 là gì ?
GV. Tiếp tục trả lời câu b)Tìm một số biết của nó bằng ?Hãy xác định phân số và số a và tính ?
GV. Cho hs làm ?2
GV. Vẽ hình minh hoạ, cho hs phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào ?
GV.Trong bài a là số nào ?Còn là phân số nào ?Hãy tìm kết qua ... i 132: 
b) 
 Dạng 2:Toán đố
Bài 133: 
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là :
Lượng đường cần dùng:
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
5’
 Hoạt động 3: Củng cố
GV.Treo bảng phụ : 
1/Tìm x biết : x+15%x =115
A.10; B.115; C.100; D. 1000
2/Tìm1 số biết của nó bằng 1,5
A. 4,5 ;B. 2,5 ; C. 30, D. 45
HS.x+0,15x=115 1,15x =115
 x = 115:1,15 =100( chọn C) 
HS. 1,5 : = 
( chọn A)
4)Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo (2’)
	+Nắm chắc hai qui tắc để vận dụng giải toán .
	+Làm bài 135,136 sgk và132,133 sbt /24 
 Hướng dẫn: Bài 135: Xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch còn phải làm 560 SP
 560 SP ứng với kế hoạch.
+Chuẩn bị tiết sau tiếp tục luyện tập , mang máy tính bỏ túi, tốt nhất là loại Casio Fx220. Ôn lại các phép tính :Cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.
IV-RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
Tuần: 32 Ngày soạn : 20.4.2008 
Tiết: 98 
 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
	+ Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Thái độ : Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV: Sgv, Sgk, máy tính bỏ túi, bảng phụ: bài tập , củng cố.
	+HS: Sgk, bảng nhóm. Ôn lại cách tìm một số biết giá trị phân số của nó
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số và nề nếp
	2)Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
	1. Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết của nó bằng a?
	2. 25% một mảnh vải dài 3,75 m.Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
	 Đáp án: Phát biểu đúng qui tắc (4đ)
	 Cả mảnh vải dài :3,75 : 25/100	 (6đ)
	3) Giảng bài mới:
-Giới thiệu bài : (1’) Để củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, ta đi vào giải một số bài toán liên quan.
-Tiến trình bài dạy : 
tg
Hđộng của GV
 Hđộng của HS
Nội dung
9’
18’
Hđộng 1 : Chữa bài tập 
GV gọi 2 hs giải bài tập sau : Tìm một số , biết :
2/3 của nó bằng 7,2 .
10/7 của nó bằng - 5 .
GV cho hs bổ sung .
GV cho: biết 3/5 số hs của lớp là 27 bạn . 
Tìm số học sinh .
GV cho cả lớp giải .
Gv gọi 1 hs giải trên bảng .
Gv cho bổ sung .
GV chốt lại : tìm một số biết giá trị một phân số ?
Hđộng 2 : luyện tập 
1/ Giải bài 128 :
GV cho hs tìm hiểu bài 
2 hs giải trên bảng 
Hs khác theo dõi ; bổ sung .
Hs cả lớp giải .
HS trình bày .
HS nhận xét .
HS theo dõi .
Bài 1 :
7,2 : 2 /3 = 7,2 . 3 :2 
 = 10,8 .
b) -5 : 10/7 = -5 .7 :10
 = -14
Bài 2 :
Số hs của lớp là :
 27 : 3/5 = 27 . 5 : 3 
 = 45 ( hs )
8’
GV cho hs giải & gọi 1 hs trình bày trên bảng .
Gv theo hs giải .
Gv gọi hs bổ sung , nêu cách tính .
GV hướng dẫn hs sử dụng máy tính để tính kết quả bài toán.
2/ Bài 135 
-GV cho hs tìm hiểu bài .
Gv cho hs thảo luận nhóm trình bày trên phiếu học tập –gv gọi 2 nhóm trình bày .
Các nhóm khác bổ sung .
-gv chốt lại tính số sản phẩm xí nghiệp .
3/Hãy so sánh :
16%của 25 và 25% của 16.
GV cho hs cả lớp giải .
GV gọi 2 hs trình bày .
GV cho bổ sung .
GV chốt lại :
Tính giá trị của phân số của một số cho trước ? khác với tìm một số biết giá trị của nó ?
Hđộng 3 : Củng cố 
-Tìm m/n của số b ta làm gì ? Tìm một số biết m/n của nó bằng a ta làm gì ?
- GV cho hs giải :
 + Tìm 2/3 của nó bằng 7,2.
 +Tìm 2/3 của 7,2 
Một hs đọc ; tìm hiểu bài .
Hs cả lớp giải .
Hs trình bày trên bảng .
Hs tìm hiểu ;
Hs thảo luận nhóm theo yêu cầu .
Đại diện nhóm trình bày .
Hs bổ sung .
Hs ghi nhớ cách tìm .
HS tìm hiểu ; tính 
16% của 25 bằng 
25.16/100 = 4.
25% của 16 bằng :
16.25/100 = 4.
Hs ghi nhớ .
Hai hs trả lời .
Hai hs giải trên bảng .
 7,2 :2/3 = 7,2.3: 2 = 10,8 .
7,2.2/3 = 7,2.2:3 = 4,8
Bài 128 :
Số kilôgam đậu đen cần để nấu chín là 
1,2 : 24 % = 1,2 .100 : 24 
 = 5 ( kg )
Bài 135
Xí nghiệp cần phải làm :
1 – 5/9 = 4/9 ( kế hoạch )
-Số sản phẩm xí nghiệp được giao :
560 : 4/9 = 140.9 
 = 1260 ( sản phẩm)
* so sánh 
 16% của 25 bằng 
25.16/100 = 4.
25% của 16 bằng :
16.25/100 = 4
Vậy 16% của 25 bằng 25 % của 16
 (2’)4 )Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
 - Nắm chắc cách tìm một số biết giá trị phân số  ; tìm giá trị phân số của một số .
 - sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả .Bài 134 .
 -Đọc tìm hiểu tỉ số của hai số là gì ?
 Tỉ số & phân số có gì khác nhau ?
IV - RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 32 Ngày soạn : 23.4.2008 
Tiết: 99 § 16.	TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I-MỤC TIÊU :
	+ Kiến thức : HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số,tỉ số phần trăm,tỉ lệ xích
	+ Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
+ Thái độ : Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỷ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgv, sgk, thiết kế , bản đồ Việt Nam, bảng phụ:Kiểm tra, bài 137, củng cố.
	+HS: Sgk, bảng nhóm.ï
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số và nề nếp
	2)Kiểm tra bài cũ: ( 6’) Bảng phụ.
1. Nêu cách tìm của b? Aùp dụng : Tính 7% của 200? 
2. Nêu cách tìm một số biết của nó bằng a? Giải bài 135.
 Đáp: 1. (4đ).Tính:200.7%=200.=14
 2. (4đ).Bài 135: 560 SP ứng vớikế hoạch.Vậy số SP được giao theo kế hoạch là :
3)Giảng bài mới:
+Giới thiệu bài: (1’)Nhằm ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số của hai số, tiết học hôm nay ta nghiên cứu bài học.
	+Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung
13
’
Hoạt động 1:Tỉ số của hai số 
GV.Đưa ra ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 m và chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài?
 GV.Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ?
GV.Nêu K/h:hoặc a:b
GV.Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số?
GV.Vậy tỉ số và phân số khác nhau như thế nào ?
GV.Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số ?
GV.Đoạn thẳng AB = 20cm;CD = 1m. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là gì ?
GV. Tương tự hãy tìm tỉ số ở bài 137( bảng phụ)theo nhóm bàn.
GV. Cho hs đọc đề bài tập 140 sgk /58 Chuột nặng hơn voi
Bài làm sai ở chỗ nào ?
GV.Tỉ số đó có ý nghĩa như thế nào ?
GV.Qua bài này, cần ghi nhớ điều gì ?
Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm
GV.Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay cho . Vậy để tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ?
GV.Aùp dụng :Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là 78,1 :25 = 312,4%
GV.Tổng quát:Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
GV. Cho hs bài tập ?1. Tìm tỉ số % của:
a) 5 và 8 b)25kg và tạ
HS.Tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài là 3:4= = 0,75
HS.Tỉ số giữa hai số a và b (b¹0) là thương trong phép chia số a cho số b
HS.Ví dụ :
HS.Tỉ số(b¹0),với a,b có thể là số nguyên, là phân số cũng có thể là số thập phân.
Còn phân số (b¹0), a, b phải là số nguyên
HS. Phân số 
Tỉ số : Cả 4 cách viết
HS.Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 
HS. Đọc đề , từng nhóm bàn thực hiện , hai nhóm trình bày trên bảng , lớp nhận xét
HS.Đọc đề bài tập 140
HS.Bài làm sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng một đơn vị. Kết quả :Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải là :
HS.Tỉ số đó cho biết KL chuột chỉ bằng khối lượng của voi
HS.Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại, cùng đơn vị.Khi viết tỉ số không có đơn vị kèm theo
 HS.Ta tìm thương của hai số, nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào kết quả.
HS.78,1 :25 = 312,4%
HS.Nêu qui tắc
HS.a) 5:8 = 62,5%
b)tạ= 30 kg 
1)Tỉ số của hai số:
Thương của số a chia cho số b (b¹0) gọi là tỉ số của a và b
K/h:hoặc a:b
Ví dụ:
AB = 20cm
CD = 1m = 100cm
Bài 137:
a)75cm = 
b) 20ph=
2)Tỉ số phần trăm:
Qui tắc : (SGK)
7’
5’
Hoạt động 3: Tỉ lệ xích
GV.Cho hs quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó. Ví dụ: 
GV.Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ.
K/h: T tỉ lệ xích
 a khoảng cách bản vẽ
 b khoảng cách thực tế
= ?
 GV.Cho hs làm bài tập ?2
Hoạt động 4:Củng cố(bảng phụ)
GV. Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b?
GV.Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b?Tìm p% của số a?
GV. Tìm một số biết p% củanó bằng a? 
GV. Tìm tỉ lệ xích T biết a và b?
GV.Lớp 6B có 40 hs. Qua kết quả khảo sát có 14 em dưới điểm trung bình.Tính tỉ số % kết quả điểm khảo sát từ TB trở lên?
GV. Cho 1 hs lên bảng tính 
HS.Theo dõi bài
HS. Đọc ví dụ SGK 
a = 1cm
b = 1km = 100 000cm
HS.a = 16,2cm
b = 1620km = 162 000 000 cm
HS.Nhắc lại
HS.; 
HS.
HS. 
HS.Số HS lớp 6B có điểm khảo sát toán từ TB trở lên là :
40 -14 = 26 hs
Tỉ số % kết quả khảo sát từ TB trở lên : 
3)Tỉ lệ xích:
 T tỉ lệ xích
 a khoảng cách bản vẽ
 b khoảng cách thực tế
4)Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo (2’)
+Nắm vững khái niệm tỉ số của hai số a và b , phân biệt với phân số , khái niệm tỉ lệ xích, qui tắc tìm tỉ số % của hai số a và b.
	+Bài tập 138 ; 141 ; 143 –sgk, Hsg bài 136, 139 sbt.
 Hướng dẫn: Bài 138:Quan sát bài mẫu , muốn đưa tỉ số của hai số về tỉ số của hai số nguyên ta làm thêù nào?
 	Bài 141: Biết a-b = 8a = ? Số a= 8.3 = 24 ; Số b= 24-8 = 16
	+ Về nhà chuẩn bị các bài tập để tiết sau luyện tập. 
IV-RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet95-100.doc