Giáo án Số học 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số

Giáo án Số học 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số

A. MỤC TIÊU

HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.

HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.

Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

GV : Bảng phụ ghi bài ?5 <42 sgk="">,

bài 84 (43 SGK).

HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 87 x12. phép chia phân số
A. Mục tiêu
HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV : Bảng phụ ghi bài ?5 , 
bài 84 (43 SGK).
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học.
GV-HS
ND
Hoạt động 1Kiểm tra (5ph)
Gọi 1 HS lên bảng trả lời.
Câu hỏi : 
a) Phát biểu quy tắc phép nhân số? Viết công thức tổng quát?
b) áp dụng: Tính 
GV: Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
GV: Đối với phân số cũng có các phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia phân số có thể thay thế bằng phép nhân phân số được không? Chúng ta trả lời được câu hỏi trên qua bài học hôm nay.
Hoạt động 2: 1. Số nghịch đảo (8ph )
GV cho HS làm ?1
Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ làm ?2 
GV: Vậy thế nào la hai số nghịch đảo của nhau?
HS: Phát biểu định nghĩa.
Gọi 1 HS nhắc lại định nghĩa vận dụng: GV cho HS làm ?3
GV lưu ý HS cach HS trình bày tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của 
Hoạt động 3: 2. phép chia phân số (12ph)
GV cho HS làm hai nhóm thực hiện hai phép tính sau :
Nhóm 1 tính 
(theo cách đã học ở tiểu học )
Nhóm 2 tính 
GV cho HS so sánh kết quả 2 phép tính .
GV : Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và phân số 
GV: Ta đã thay phép chia phân số 
bằng phép tính nào ?
GV: Vậy chia một số nguyên cho một phân số cũng chính là chia một phân số cho một phân số .
GV: Qua 2 VD trên em hãy phát biểu quy tắc chia một phân số cho một phân số.
HS phát biểu quy tắc như SGK
GV: gọi 1 HS lên bảng viết dạng tổng quát của quy tắc .
GV: gọi vài HS phát biểu lại quy tắc 
GV: cho HS làm ?5
GV đưa lên bảng phụ có bài ?5 Gọi 4 HS lần lượt lên bảng điền .
GV bổ sung thêm câu 
d) 
GV: Qua ví dụ 4 em có thể nêu nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm thế nào ?
* Em có thể viết dạng tổng quát .
GV cho HS làm ?6
GV gọi 3 HS đồng thời lên bảng làm 3 câu a,b,c HS cả lớp làm vào vở .
GV : Lưu ý HS chú ý rút gọn nếu có thể .
Hoạt động 4 : 3. Luyện tập (13ph)
GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức bài 84 (43 SGK).
Bài 84 gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân công 7 bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện một phép tính.
Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn nhất là tổ thắng.
GV cho hiệu lệnh các tổ thực hiện.
GV có thể ghi bài 84 ra 2 bảng phụ để hai tổ thi.
HS: Lên bảng phát biểu quy tắc nhân phân số và viết dạng tổng quát
= =
1.Số nghịch đảo
?1
HS1: 
HS2:
?2
HS: là số nghịch đảo của 
 là số nghịch đảo của
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
định nghĩa: Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
?3
HS1: 
Số nghịch đảo của là 
HS2: 
Số nghịch đảo của -5 là 
HS3: 
Số nghịch đảo của là 
HS 4:
Số nghịch đảo của 
là 
2. phép chia phân số 
* Kết quả nhóm 1.
* Kết quả nhóm 2:
HS so sánh .
HS: Ta đã thay phép chia 
Bằng phép nhân với số nghịch đảo của là 
Quy tắc SGK
Tổng quát 
(a,d ,c,d ẻ Z,b,d,c # 0)
?5
HS1
a)
HS2: 
b)
HS3: 
c)
HS4: 
d)
HS : Muốn chia phân số cho một số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân với số nguyên.
HS: 
?6
HS1: 
a)
 HS2:
 b)
HS3: 
c) 
3. Luyện tập
Hai đội chơi trò chơi giải toán tiép sức. HS còn lại cũng làm bài tập để kiểm tra.
Kết quả bài 84 : 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
g) 
h) 
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà(2 ph)
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo , quy tắc chia phân số . 
- Làm bài tập 86,87 ,88( SGK 43)
Bài 85 Tìm thêm nhiều cách viết khác . 
Bài 96, 97 ,98 ,103 , 104 SBT (19,20)

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T87.doc