Giáo án Số học 6 - Tiết 74: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 74: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU

ã Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.

ã Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.

ã Phát triển t duy HS

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

ã GV bảng phụghi bài tập.Bảng phụ hoạt động nhóm.

ã HS: Bút dạ, máy tính bỏ túi.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 74: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết 74 luyện tập (tiết 2)
A. Mục tiêu
Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
Phát triển t duy HS
B. Chuẩn bị của Gv và HS
GV bảng phụghi bài tập.Bảng phụ hoạt động nhóm.
HS: Bút dạ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy - trò
ND 
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (8ph)
Gv nêu bài tập kiểm tra:
- HS 1: Chữa bài tập 34 trang 8 SBT.
Tìm tất cả các phân số bằng phân số 
 Và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
- GV hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5? Không nhân với các số nguyên âm?
- HS2: Chữa bài tập 31 trang 7 SBT (đề bài đa lên màn hình)
Hai học sinh lên kiểm tra.
- HS1: chữa bài tập 8 SNT.
Bài làm:
Rút gọn phân số
Nhân cả tử và mẫu của với 2; 3; 4 ta đợc:
- HS 2: Chữa bài tập.
Lợng nớc còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000lít - 3500lit = 1500lít
Vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng 
 của bể
Hoạt động 2 : Luyện tập (35ph)
Bài 25
Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu số là các số tự nhiên có hai chữ số.
 GV: Đầu tiên ta phải làm gì?
- HS: Ta phải rút gọn phân số 
Rút gọn:
Làm tiếp thế nào?
- HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng mộ số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có hai chữ số
Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số - HS : Có vô số phân số bằng phân số 
Đó chính là các cách viết khác nhau của số hữu tỉ 
bài 26 (tr.16 SGK )
Đa đề bài lên màn hình
- GV hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài?
Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài? Vẽ hình.
Tơng tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng.
- HS vẽ hình vào vở
Bài 24 (tr.16 SGK )
Tìm các số nguyên x và y biết
Hãy rút gọn phân số: 
Vậy ta có 
Tính x? Tính y?
- GV phát biểu bài toán: Nếu bài toán thay đổi: 
Thì x và y tính nh thế nào?
GV gợi ý cho HS lập tích xy rồi tìm các cặp số nguyên thoả mãn
xy = 3.35 = 105
Bài 23 (tr.16 SGK )
Cho tập hợp A={0;-3;5}.
Viết tập hợp B các phân số mà 
m, n ẻA (nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ viết 1 lần) 
- GV lu ý: 
Các phân số bằng nhau chỉ viết 1 đại diện.
Bài 25
có 6 phân số từ đến là thoả màn đề bài.
bài 26 (tr.16 SGK )
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài (đơn vị độ dài)
 (đơn vị độ dài)
 (đơn vị độ dài)
 (đơn vị độ dài)
Bài 24 (tr.16 SGK )
xy = 3.35 = 1.105 = 5.21
= 7.15 = (-3).(-35) =...
x= 3
y= 35
x= 1
y= 105
(có 8 cặp số thoả mãn)
Bài 23 (tr.16 SGK )
Tử số m có thể nhận 0;-3;5 mẫu số n có thể nhận -3;5
ta lập đợc các phân số
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2ph)
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết học sau học bài “Quy đồng mâu nhiều phân số”.
Bài tập về nhà số 33, 35, 37, 38, 40 trang 8,9 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T74.doc