Giáo án Số học 6 - Năm học 2010-2011 - Lương Ngọc Thu

Giáo án Số học 6 - Năm học 2010-2011 - Lương Ngọc Thu

I- Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 HS hiểu và vận dụng đúng qui tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.

 2. Tư duy:

 Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế vào làm bài toán tìm x.

 3. Tư duy: Linh hoạt khi chuyển vế.

 4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận,

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc.

- HS: Đọc trước bài mới.

III- Các phương pháp dạy học:

-Phương pháp vấn đáp

-Phương pháp luyện tập thực hành

-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề

- Phương pháp dạu học hợp tác nhóm nhỏ

IV- Tiến trình dạy học:

 1. Kiểm tra bài cũ: (Không).

 

doc 97 trang Người đăng vanady Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Năm học 2010-2011 - Lương Ngọc Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/01/2011
Ngày dạy: 03/01/2011	
Tiết 59: QUI TẮC CHUYỂN VẾ 
I- Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: 
	 HS hiểu và vận dụng đúng qui tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.
	2. Tư duy: 
	Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế vào làm bài toán tìm x.
	3. Tư duy: Linh hoạt khi chuyển vế.
	4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận,
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc.
- HS: Đọc trước bài mới. 
III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạu học hợp tác nhóm nhỏ 
IV- Tiến trình dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ: (Không).
	2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức. ( 15 phút)
? Quan sát, mô tả hình 50 và rút ra nhận xét?
GV: Tương tự như cân đĩa, nếu ta có 2 số dương bằng nhau: a = b thì ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có 2 vế: Vế phải( VP), vế trái ( VT).
? Qua bài tập trên hãy hoàn thành nội dung sau:
a/ a = b a + c ... b + c.
b/ a + c = b + c a.....b
c/ a = b b... a
? HS phát biểu tính chất trên bằng lời?
Nếu thêm hay bớt 2 vật có khối lượng bằng nhau ở 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
HS: Điền dấu " = " 
Nếu thêm ( hay bớt) cùng một số ở 2 vế của đẳng thức thì ta vẫn được một đẳng thức đúng. 
1. Tính chất của đẳng thức:
+ a = b a + c = b + c.
 a + c = b + c a = b
c/ a = b b = a 
Hoạt động 2: Ví dụ. ( 5 phút)
? Để tìm x ta làm như thế nào? 
? Sử dụng tính chất nào của đẳng thức? 
? HS làm ?2. 
? Để thực hiện ?2 ta đã sáp dụng tính chất nào? 
Thêm 5 vào 2 vế rồi thu gọn 2 vế. 
Sử dụng tính chất thứ nhất. 
?2: x + 4 = -2
 x + 4 - 4 = -2 - 4 
 x = -6. 
Sử dụng tính chất 2 của đẳng thức.
2- Ví dụ: 
Tìm số nguyên x biết:
x - 5 = 3
 x - 5 + 5 = 3 + 5 
 x = 8. 
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế. ( 15 Phút)
GV: Qua các ví dụ trên ta có các phép biến đổi:
x - 2 = -3 x = -3 + 2
x + 4 = -2 x = -2 - 4 
? Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức? 
? HS đọc qui tắc chuyển vế? 
? 2 HS lên bảng làm VD? 
GV: Nếu trước số hạng cần chuyển vế có dấu của phép tính và dấu của số hạng thì ta phải qui từ 2 dấu về một dấu rồi mới thực hiện chuyển vế? 
? HS làm ?3 
GV: Giới thiệu nội dung nhận xét?
GV: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng? 
Khi chuyển một sô hạng từ vé này sang vế kia của đẳng thức ta đổi dấu số hạng đó.
HS đọc qui tắc chuyển vế
2 HS lên bảng làm VD
HS làm ?3
x + 8 = (-5) + 4
 x = -1 -8 
 x = -9. 
HS đọc nội dung nhận xét. 
3- Qui tắc chuyển vế:
* Qui tắc: ( SGK)
a - c = b + d
 a - d = b + c 
* Ví dụ: 
Tìm số nguyên x biết: 
a/ x - 5 = -8 
 x = - 8 + 5 
 x = -3 
b/ x - ( -4) = 1
 x + 4 = 1 
 x = 1 - 4
 x = -3 
* Nhận xét: ( SGK) 
	3. Củng cố - Luyện tập ( 8 phút)	
	- Nhắc lại các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế.
	* Bài tập: Bài làm sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
	a/ x - 12 = ( -9) - 15
 x = - 9 + 15 + 12 
	b/ 2 - x = 17 - 5 
 -x = 17 - 5 + 2 
	* HS hoạt động nhóm bài 61/ SGK:
	 Kết quả: a/ x = -8 b/ x = -3 
	4. HDVN ( 2 phút)
 - Học bài và làm các bài tập : từ 62 đến 67/ SGK
 - Đọc trước bài: Nhân 2 sô nguyên khác dấu. 
***********************************
Ngày soạn: 03/01/2011
Ngày dạy: 05/01/2011
Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I- Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Học sinh nắm được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tích 2 số nguyên khác dấu, biết vận dụng làm bài toán thực tế.
	3. Tư duy: Rèn tư duy suy luận cho học sinh. 
	4. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, Hợp tác trong hoạt động nhóm.
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ
- HS: Đọc trước bài mới. 
III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạu học hợp tác nhóm nhỏ 
IV- Tiến trình dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
HS1: Hãy nêu các tính chất của đẳng thức. 
 - Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = -5.
 HS2: Nêu qui tắc chuyển vế? Làm bài 95/65 SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu ( 10 phút)
? Yêu cầu HS làm ? 1. 
? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm ? 2
? Hãy so sánh: 
với ? 
với ? 
? Nhận xét dấu của tích 2 sô nguyên khác dấu? 
GV: Có thể tìm ra kết quả của phép nhân bằng cách
HS làm ?1 
2 HS lên bảng làm ? 2
 = 
 = 
Tích của 2 số nguyên khác dấu, kết quả mang dấu ( - ) 
1- Nhận xét mở đầu:
Với a, b Z ( a, b khác dấu) 
+ 
+ a.b < 0
thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau. 
? Áp dụng với: 2.(-6) 
HS thực hiện.
Hoạt động 2: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ( 18 phút)
? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? 
? So sánh qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu với qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu? 
? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 73/SGK 
? HS làm bài 74SGK ? 
? Tính tích: 15.0; (-15).0?
? Với a Z thì a. 0 = ? 
? HS hoạt động nhóm bài 75/SGK? 
? Đại diện nhóm trình bày bài ? 
? Đọc, tóm tắt ví dụ SGK
? Nêu cách tính lương tháng của công nhân A? 
? Ngoài ra còn có cách tinh nào khac không? 
Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu.
- Qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu: 
+ Trừ 2 GTTĐ
+ Dấu của kết quả có thể " + ", hoặc " - " 
- Qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu: 
+ Nhân 2 GTTĐ
+ Tích mang dấu " -" 
2 HS lên bảng làm BT 73/SGK.
- HS trả lời miệng BT 74. 
HS hoạt động nhóm. 
Kết quả: 
( -67) .8 < 0
15 . (-3) < 15
( -7) . 2 = -14 < -7
1 SP đúng qui cách: 
+ 20000 đ 
1 SP sai qui cách:
 - 10 000 đ
1 tháng làm 40SP đúng qui cách và 10 Sp sai qui cách. Tính lương tháng? 
- HS tính.
Lấy tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền bị phạt. 
2. Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu: 
* Qui tắc: ( SGK - 88) 
a , b Z ( a , b khác dấu) 
a. b = - ( )
* VD 1: 
 ( -5 ). 6 = - ( 5.6) = -30 
* Chú ý: ( SGK - 89) 
 3. Luyện tập - Củng cố ( 10 phút)
? Phát biểu qui tắc nhân 2 sô nguyên khác dấu? 
* Bài tập: Đúng , sai? 
a/ Tích 2 số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm.
b/ a. ( -5) < 0 với a Z và a 0
c/ x + x + x + x = 4 + x 
d/ ( -5) .4 < ( -5).0
? HS thảo luận nhóm trả lời ?
? 1 HS lên bảng làm bài 76/SGK? 
HS thảo luận nhóm trả lời
a/ Đúng
b/ Sai, sửa lại: a . (-5) 0 hoặc a > 0
c/ Sai, sửa lại: = 4.x 
d/ Đúng vì: ( -5).4 - -20; (-5).0 = 0 
HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống: 
 x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
	4. HDVN ( 2 phút)
- Học thuộc qui tắc
- BTVN: 77 T 89 ( SGK); 113 đến 117 / SBT- T 68 
*******************************************
Ngày soạn: 05/01/2011
Ngày dạy: 07/01/2011
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
I- Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Hs hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm.
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc trên để tìm tích hai số nguyên, đổi dấu của tích.
	3. Tư duy: Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
	4. Thái độ: Giúp HS rèn tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: Đọc trước bài mới.
 III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạu học hợp tác nhóm nhỏ 
 IV- Tiến trình dạy học: 
	1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút)
	? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? 
Làm bài tập: 115/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương( 5 phút)
? HS làm ?1 
? Để nhân hai sô nguyên dương ta làm như thế nào? 
? Tích của 2 số nguyên dương là số nào? 
? HS lấy ví dụ về nhân hai số nguyên dương và thực hiện phép tính? 
?1:
12.3 = 36
5. 120 = 600
Nhân như nhân 2 số tự nhiên khác 0. 
Là số nguyên dương. 
1. Nhân hai số nguyên dương
- Nhân hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên khác 0.
* VD: 12.3 = 36
 5. 120 = 600.
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm ( 12 phút)
? HS làm ?2 
GV: Trong 4 tích đầu, ta giữ nguyên thừa số (-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 4 đơn vị.
? Nhận xét về kết quả các tích?
? Theo qui luật đó, hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối? 
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào? 
? Tính tích:( -12).( -10) ?
? Tích của hai số nguyên âm là số nào? 
? HS làm ?3
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào? 
Các tích tăng dần 4 đơn vị.
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8. 
Ta nhân 2 GTTĐ của chúng. 
Kết quả: 120 
Là số nguyên dương. 
?:
5 .17 = 85
(-15).(-6) = 15.6 = 90 
Ta nhân 2 GTTĐ của chúng. 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
* Qui tắc: ( SGK - 90) 
a, b Z ( a < 0; b < 0) 
a.b = 
* VD: 
( -12).( -10)=12.10= 120
* Nhận xét: ( SGK - 90) 
Hoạt động 3: Kết luận ( 14 phút)
? 3 HS lên bảng làm bài 78/ SGK - 91? 
? Qua bài tập trên, hãy rút ra qui tắc nhân 1 số với số 0? Nhân 2 số nguyên cùng dấu? Nhân hai số nguyên khác dấu? 
? HS hoạt động nhóm làm bài 79/SGK - 91? 
GV và HS nhận xét bài 
3 HS lên bảng làm bài
a/ (+3).(+9) = 27
b/ (-3).7 = -21
c/ 13.(-5) = -65
d/ (-150).(-4) = 600
e/ (=7).(-5) = -35
f/ (-45).0 = 0
Nêu các qui tắc.
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trình 
3. Kết luận: 
a , b Z; 
+ a .0 = 0
+ a, b cùng dấu:
 a.b = 
+ a, b khác dấu: 
 a. b = - () 
làm các nhóm, GV chữa. 
? Qua bài tập trên, hãy rút ra qui tắc dấu của tích? 
? Khi đổi dấu một thừa số, hai thừa sô thì dấu của tích thay đổi như thế nào? 
? Nếu biết tích a.b = 0 thì có kết luận gì về 2 số a và b? 
? Vậy tích a . b = 0 khi nào? 
? HS làm ? 4 
bày bài. 
Nêu nhận xét như nội dung chú ý 1
Nêu nhận xét như nội dung chú ý 3. 
a = 0 hoặc b = 0
a = 0 hoặc b = 0
Cho a> 0
a/ a.b > 0 b > 0
b/ a.b < 0 b < 0
* Chú ý: ( SGK - 91) 
 3. Củng cố- Luyện tập ( 6 phút)
? Nêu qui tắc nhân hai sô nguyên? 
? So sánh qui tắc nhân hai số nuyên với qui tắc cộng hai số nguyên? 
? HS hoạt động nhóm bài 82/SGK?
GV: Có một số trường hợp ta không cần tính tích mà chỉ cần dựa vào cách nhận biết dấu của tích cũng có thể so sánh được ( câu a, b) 
HS nêu qui tắc nhân hai số nguyên.
HS so sánh 2 qui tắc nhân 2 số nguyên với qui tắc cộng 2 số nguyên.
Bài 82/SGK:
a/ (-7).(-5) > 0
b/ (-17).5 < (-5) .(-2)
c/ (+19).(+6) = 114
 ( -17) .(-10) = 170 
( +19).(+6) < (-17).(-10) 
	4. HDVN ( 2 phút)
- Học thuộc và vận dụng thành thạo các qui tắc
- BTVN: từ 80 đến 83, 85/SGK- T91; 92
*******************************
Ngày soạn: 08/01/2011
Ngày dạy: 10/01/2011	 
Tiết 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN.
I ... ạt động nhóm trình bày bài? 
? Đại diện nhóm trình bày bài? 
HS đọc và tóm tắt đề bài 164/SGK.
Tìm giá bìa
Dạng toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
HS lên bảng làm bài.
 HS đọc và tóm tắt đề bài 166/SGK
 số HS cả lớp.
 số HS cả lớp.
HS lên bảng tính.
HS đọc và tóm tắt bài 165/SGK.
HS hoạt động nhóm trình bày bài:
Lãi suất một tháng là:
II- Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 164/SGK:
- Giá bìa của cuốn sách là:
1200:10% = 12 000 ( đ)
- Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12 000 - 1200 = 10800 ( đ) 
Bài 164/SGK:
- Học kì I, số học sinh giỏi bằng số HS còn lại và bằng số HS cả lớp.
- Học kì II, số học sinh giỏi bằng số HS còn lại và bằng số HS cả lớp.
8 HS ứng với: số học sinh cả lớp.
- Số học sinh cả lớp là: 
8: = 45 ( Học sinh) 
- Số học sinh giỏi của học kì I là: 
.45 = 10 ( Học sinh ) 
Hoạt động 3: Củng cố- HDVN ( 2 phút)
- GV chốt lại các kiến thức đã ôn tập, các dạng toán trong chương 
- Làm bài tập 167 đến 170/SGK.
- Tiết sau kiểm tra học kì II. 
_____________________________________________________________________
Ngày : 
 Tiết 106 + 107: KIỂM TRA CUỐI NĂM.
Soạn:
Giảng:
 Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 1) 
I- Mục tiêu: 
- Ôn tập một số kí hiệu về tập hợp, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số.
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu tập hợp. Biết vận dụng các dấu hiệu cha hết, ƯC, BC vào làm bài tập.
- Có thái độ cẩn thận, chính xác khi sử dụng các kí hiệu tập hợp vào làm bài tập.
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập kiến thức đã học.
 III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ 
IV- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định tổ chức: 6A2: .
2- Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp ( 15 phút)
? HS đọc và làm bài tập 168/SGK?
? Nhận xét bài làm? 
? HS đọc và làm bài tập 170SGK? 
? Nhận xét bài làm? 
? HS hoạt động nhóm làm bài tập: 
Đúng hay sai: 
a/ 
b/ ( 3 - 7) Z
c/ 
d/ N* Z
e/ Ư(5) B(5) = 
f/ ƯCLN(a, b) ƯC(a,b)
Với a, b N.
HS đọc và làm bài tập 168/SGK.
Nhận xét bài làm
HS đọc và làm bài tập 170SGK.
Nhận xét bài làm.
a/ Đ, vì = 2
b/ Đ vì 3 - 7 = -4
c/ Sai vì: = -2
d/ Đ
e/ Sai vì: 
Ư(5) B(5) = {5} 
f/ Đ 
I- Ôn tập về tập hợp:
Bài 168/SGK: 
 ; 0 N; NZ= N
N Z; 3,275 N
Bài 170/SGK: 
C là tập hợp các số chẵn.
L là tập hợp các số lẻ.
Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết ( 15 phút)
* Bài tập: Điền chữ số vào dấu * để:
a/ mà không 9
b/ cả 2; 3; 5; 9.
c/ 15
? 3 HS lên bảng làm bài? 
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? 
* Bài tập 2: 
Chứng tỏ rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
? Nêu hướng giải ?
? HS lên bảng trình bày? 
3 HS lên bảng làm bài.
- Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Nêu hướng giải
II- Ôn tập về dấu hiệu chia hết:
Bài 1: 
a/ mà không 9 
6 + 8 + 2 3 mà không 9
 8 + * 3 mà không 9
 * { 4; 7}
b/ cả 2; 3; 5; 9.
 9
 * + 5 + 2 + 0 9
 * + 7 9
 * { 2 } 
c/ 
 3 và 5 
 3 và 3 
 * { 2; 5; 8 } và 
* { 3; 6; 9 }
Bài 2: 
- Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp
là n; n + 1; n + 2 .
- Ta có:
 n + ( n + 1) + ( n + 2 )
= 3n + 3 = 3.(n + 1) 3 
Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC ( 12 phút )
? HS làm bài tập 3:
Tìm x N biết :
a/ 70 x, 84 x, x > 8 
b/ x 12, x 25, x 30 
( 0 < x < 500 ) 
? 2 HS lên bảng làm bài? 
? Nhận xét bài làm?
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS 1: Làm câu a.
HS 2: Làm câu b.
- Sử dụng qui tắc tìm ƯCLN, ƯC, BCNN, BC của 2 hay nhiều số. 
III- Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
Bài 3: 
a/ a/ 70 x, 84 x, x > 8 
 x ƯC ( 70; 84) ; x > 8
 70 = 2.5.7
 84 = 22.3 .7
ƯCLN( 70; 84) = 2.7 = 14
 ƯC ( 70; 84) = { 1; 2; 7; 14}
b/ x 12, x 25, x 30 
( 0 < x < 500 )
 x BC( 12; 25; 30)
12 = 22.3
25 = 52
30 = 2.3.5
BCNN ( 12; 25; 30) = 22.3.52 = 300
 BC ( 12; 25; 30) = { 0; 300; 600; ...}
Mà 0 < x < 500 x = 300
Hoạt động 4: Củng cố - HDVN ( 2 phút)
- GV hệ thống lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. 
- Học bài và làm các bài tập 171 đến 174/SGK.
____________________________________________________________________
Soạn:
Giảng: 
 Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I- Mục tiêu:
- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, kĩ năng tính nhanh, tính hợp lí.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm 
III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ 
IV- Tiến trình dạy học: 
1- Ổn định tổ chức: ( 1phút) 6A2: 
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số ( 20 phút)
* Bài tập 1: 
Rút gọn phân số:
a/ b/ 
c/ 
? Nêu qui tắc rút gọn phân số?
? 3 HS lên bảng làm bài?
? Kết quả rút gọn đã là phân số tối giản chưa?
? Thế nào là phân số tối giản? 
* Bài tập 2: 
So sánh phân số:
a/ và 
b/ và 
c/ và 
d/ và 
? Nêu cách so sánh 2 phân số?
? 4 HS lên bảng làm? 
Nêu qui tắc rút gọn phân số.
 3 HS lên bảng làm bài.
 Kết quả rút gọn là phân số tối giản .
Nêu khái niệm phân số tối giản 
HS nêu cách so sánh 2 phân số:
- Đưa về so sánh 2 phân số cùng tử hoặc cùng mẫu.
- Dựa vào tính chất bắc cầu để so sánh.
4 HS lên bảng làm
I- Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
Bài 1: Rút gọn phân số:
a/ = 
b/ = 
c/ = 
= 
* Bài tập 2: 
So sánh phân số:
a/ = ; =
b/ = <
c/ = < 
d/ < < 
Hoạt động 2: Ôn tập qui tắc và tính chất các phép toán ( 22phút)
? HSđọc đề bài 171/SGK? 
? HS nêu cách tính ? 
? 5 HS lên bảng làm? 
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? 
?HS đọc đề bài 169/SGK?
? 2 HS lên bảng điền vào chỗ chấm? 
? Nêu các kiến thức đã áp dụng trong bài? 
HSđọc đề bài171/SGK
HS nêu cách tính.
5 HS lên bảng làm
-Nhận xét bài làm. - --- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài
HS đọc đề bài 169/SGK
- Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Qui tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số. 
II- Ôn tập qui tắc và tính chất các phép toán:
Bài 171/SGK: 
Tính giá trị của biểu thức:
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
 = ( 27 + 53) + ( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = - 377 - ( 98 - 277 )
 = (-377 +277) - 98 
 = -100 - 98 = - 198
C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3
- 0,17 : 0,1 = 1,7.[ -2,3 + ( -3,7) -3 - 1] = 1,7.(-10) = -17
D = 2.(0,4) - 1.2,75 + ( -1,2): 
= .(- 0,4) - 1,6. + ( 1,2).
= .(-0,4 -0,6 -1,2)
= .(-3,2) = 11. ( -0,8) = -8,8 
E = 
 = = 2.5 = 10. 
Bài 169/SGK: 
Điền vào chỗ chấm:
a/ a, n N
an = với n 0
 n thừa số. 
với a 0 thì a0 = 1
b/ a, m, n N
am.an = am+n
am : an = am-n với m n.
Hoạt động 3: Củng cố - HDVN ( 2 phút )
- GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài 
- Học bài và làm bài tập 86 đến 90/SBT. 
_____________________________________________________________________
Soạn:
Giảng:
 Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM. 
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học, luyện dạng toán tìm x.
- Rèn khả năng tính nhanh, tính hợp lí các giá trị của biểu thức.
- Rèn khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy.
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Ôn các qui tắc đã học, thứ tự thực hiện các phép toán.
 III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ 
IV- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định tổ chức: ( 1 phút) 6A2: /.
2- Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính ( 15 phút)
Bài tập 1: Tính nhanh:
A = 
B = 
C = 
? 3 HS lên bảng làm bài? 
? Nhận xét bài làm?
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
* Bài tập 2: Tính:
A = 0,25.1
B= 1
? Nêu thứ tự thực hiện phép toán?
? 2 HS lên bảng làm?
? Nhận xét bài làm? 
3 HS lên bảng làm bài
Nhận xét bài làm.
- Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số.
Nêu thứ tự thực hiện phép toán
2 HS lên bảng làm
Nhận xét bài làm
I- Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính:
Bài tập 1: Tính nhanh:
A = 
 = 
 = 1.4. = 
B = 
 =
 = 
C = 
 = 
 = = 5
* Bài tập 2: Tính:
A = 0,25.1
= 
B=1
= 
= 
Hoạt động 2: Toán tìm x ( 12 phút)
* Bài tập 3: Tìm x :
a/ 
b/ x - 25% = 
c/ 
? HS nêu cách tìm x ?
? 3 HS lên bảng làm?
? Nhận xét bài làm ? 
3 HS lên bảng làm.
Bài tập 3: Tìm x:
a/
 x = 1 : = 
b/ x - 25% x = 
c/ 
Hoạt động 3: Ôn tập về 3 bài toán cơ bản về phân số ( 15 phút)
Bài tập 4: 
Một lớp học có 40 HS gồm 3 loại : Giỏi, khá, trung bình.
HS trung bình chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng 
Số HS còn lại.
a/ Tính số HS khá, giỏi của lớp.
b/ Tìm tỉ số phần trăm số HS khá, giỏi so với cả lớp?
? HS đọc và tóm tắt đề bài?
? Muốn tính số học sinh khá, giỏi của lớp ta làm như thế nào?
? 3 HS lên bảng làm câu a?
? 2 HS lên bảng làm câu b?
- HS đọc và tóm tắt bài toán.
HS nêu cách tính câu a.
3 HS lên bảng làm câu a
 2 HS lên làm câu b. 
II- Ôn tập về 3 bài toán cơ bản về phân số:
Bài tập 4:
a/ - Số HS trung bình của lớp là:
40.35% = 40. = 14 ( HS)
- Số HS khá của lớp là:
( 40 - 14) . = 26. = 16 (HS)
- Số HS giỏi của lớp là:
40 - ( 14 + 16) = 10 ( HS) 
b/ 
- Tỉ số phần trăm số HS khá so với số HS cả lớp là:
 = 40% 
- Tỉ số phần trăm số HS giỏi so với số HS cả lớp là:
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập ( 2 phút)
- GV chốt lại cách giải các dạng toan trong chương thường gặp.
- Học bài và làm các bài tập trong SBT.
Soạn:
Giảng:
 Tiết 111: 
 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM.
 ( Phần số học ) 
I- Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả của học sinh thông qua kết quả bài kiểm tra học kì II.
- Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh.
II- Chuẩn bị:
- GV: Đề bài, đáp án- biểu điểm.
- HS: Ôn lại các kiến thức có liên quan.
 III- Các phương pháp dạy học:
-Phương pháp vấn đáp 
-Phương pháp luyện tập thực hành
-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ 
III- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy học

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 Cuc chuan.doc