Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu Thủy

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu Thủy

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1/Kiến thức: Hiểu khái niệm nghĩa của từ. Biết cơ sở xác định nghĩa

 2/ Kỹ năng: Giải thích đúng nghĩa của từ. Biết sử dụng từ đúng nghĩa . Biết tra cứu tự điển.

3/ Thái độ: Có ý thức mở rộng vốn từ

II./CHUẨN BỊ:

 - GV: Thiết kế bài dạy. Tìm tư liệu.

- HS: Thực hiện theo hd CV ở nhà.

III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý

 1/ Nội dung:

 2/ Phương pháp:

IV. TIÊN TRÌNH LÊN LỚP:

 1/ Ổn định lớp:

 2/ Kiểm tra bài :

 TL: Nêu nguyên tắc mượn từ

 TN: Xác định dãy từ nào sau đây không có từ mượn

 a/ nhà, cây, tàu hỏa

 b/ em bé, chăn, xà phòng

 c/ hỏa tốc,gạo, dép

 d/ nước, tủ, màn( Đáp án)

 3/ Bài mới:

 GT bài mới:

 Trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, vấn đề mà ta tiếp nhận đầu tiên là hình thức ngữ âm( nói, viết), tuy nhiên điều mà ta cần là cái chứ đựng bên trong hình thức ngữ âm. Nội dung bài Nghĩa của từ sẽ giúp các em hiểu rõ về vấn đề này.

 

doc 23 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/08/10
Ngày thực hiện:
06/09/2010
PM/T:VB.9
 Tên bài: SƠN TINH THỦY TINH
 {{{{{{{{{
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	 1/Kiến thức: Hiểu , cảm nhận nội dung ý nghĩa của VB,Những nét nghệ thuật chính của VB
 2/ Kỹ năng: Đọc hiểu VB truyền thuyết. Năm bắt các sự kiện chính,ý nghĩa truyện. 
Kể lại được truyện
3/ Thái độ: Thấy được công lao của cha ông.Bồi dưỡng khat vọng , ước mơ vươn lên.
Giáo dục bảo vệ môi trường
II./CHUẨN BỊ:
	- GV Sách giáo khoa. sách giáo viên.Giáo án.Thiết kế bài dạy. Tranh minh họa:	
- HS: Chuẩn bị theo y/c giáo viên
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
	1/ Nội dung:
	2/ Phương pháp:
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1/ Ổn định lớp:
	2/ Kiểm tra bài :
	TL: Ý nghĩa truyện Thánh Gióng
	TN: Ý nghĩa chi tiết “ vươn vai biến thành tráng sĩ”
	a/ Tạo sự thần kỳ cho câu chuyện
	b/ Thể hiện ước mơ chiến thắng giặc ngoại xâm
	c/ Ca ngợi người anh hùng chống giặc
	d/ Thể hiện sức mạnh của dân tộc
	3/ Bài mới:
	GT bài mới:
	4/ Tổ chức các hoạt dộng dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi
 Hoạt động 1: Tìm hiểu giới thiệu
MT: Xác định thể loại, tìm hiểu từ ngữ để nắm chắc nội dung
L: Nêu thể loại
? Ngoài từ khó SGK đã chú thích , còn từ nào em chưa rõ nghĩa?
? Theo em, Vb thuộc pt biểu đạt nào?
Chuyển: Là Vb thuộc PT Tự sự, STTT thể hiện các đặc điểm của thể loại TT như thế nào?
Hoạt động 2: HD Đọc-Tìm hiểu Vb
MT:Giúp hs nắm nội dung và nghệ thuật VB. Thấy được đặc điểm của truyền thuyềt.Rèn kỹ năng phân tích, nâng cao khả năng tư duy.
Hướng dẫn đọc
Đọc mẫu 
Gọi hs đọc phân đoạn
Gọi hs kể tóm tắt
? Câu chuyện bắt đầu từ sự việc nào?
?Sự yêu thương lo lắng của người cha dành cho con thể hiện qua chi tiết nào?
? Theo em, trong những chi tiết liên quan đến việc gả chồng cho con gái, chi tiết nào đặc sắc nhất? Lý giải.
 Chốt : Ý nguyện gả con cho ST của nhà vua cũng chính là ý nguyện của nhân dân
?Vì sao nhân dân ta lại chon ST làm rễ mà không chon TT? Hãy gthiệu những hiểu biết của em về 2 nhân vật trên.
?Theo em , tài năng và phẩm chất của 2 nhân vật bộc lộ rõ nhất qua sự việc nào?
? Đặc sắc nghệ thuật trong các sự việc mt 2 nhân vật?
Liên hệ với thực tế đời sống của cư dân Việt cổ trong lịch sử, theo em câu chuyện đã phản ánh điều gì?
Tích hợp giáo dục môi trường
TỪ câu chuyện em , em có suy nghĩ gì về MT hiện nay?
Nêu ý nghĩa của VB.
Chốt ý chính
Hoạt động 3: HD Tổng kết
MT: Rút ra nhận định về ND-NT.Rèn kỹ năng tư duy
L: Giá trị nội dung-nghệ thuật?
Gọi đọc ghi nhớ
Xác định
Nêu, cùng giải quyết
Nhận định
Nghe, định hướng trả lời
Nghe
Thực hiện theo chỉ định
Xung phong
Xácđịnh
Nhận định
Thảo luận bàn
Nghe
Trao đổi bàn
Trao đổi bàn
Trình bày
Tranh luận
Nhận định, lý giải
 Thảo luận nhóm
Nhận định
Xác định
Tóm tắt ý cơ bản
Đọc
Ghi nhận
Tuần 3 Tiết 9.VB
SƠN TINH THỦY TINH
I/ Giới thiệu:
-Thể loại:truyền thuyết
-Từ khó
-Phương thức: tự sự
II/ Đọc hiểu VB
 1/ Đọc
 2/ Phân tích:
a/ Vua Hùng kén rễ:
-Muốn kén cho con người chồng xứng đáng
-Đòi sính lễ
à Ý nguyện của nhân dân
b/ Cuộc thi tài của ST-TT
- Cả hai đều có tài cao phép lạ.
-ST lấy được MN, TT nổi giận dâng nước đánh ST
-ST vững vàng, TT kiệt sức rút quân
- Hàng năm đều dâng nước lên đánh ST.
à. Hình tượng nhân vật mang dáng dấp thần linh
 . Tạo sự việc hấp dẫn
 . Dẫn dắt , kể chuyện sinh động, hấp dẫn
ð.Cuộc sống lao động đấu tranh với thiên tai, lũ lụt của cư dân đồng bằng Bắc bộ
. Khát vọng của người Việt cổ trong chế ngự lũ lụt thiên tai
c/ Ý nghĩa văn bản
-Giải thích hiện tượng lũ lụt
-Thể hiện ước mơ chiến thắng thiên tai ,bảo vệ cuộc sống của người Việt cổ
III/Tổng kết:
1/Nội dung:
Giải thích hiện tượng lũ lụt
-Thể hiện ước mơ chiến thắng thiên tai ,bảo vệ cuộc sống của người Việt cổ
2/Nghệ thuật:
 Chi tiết tưởng tượng kỳ ảo
	5/Củng cố:Làm rõ đặc điểm TT qua VB: ST-TT
V/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.
L: Thực hiện bt2 phần LT.Thực hành bài tập 1. ST bài tập 3
 Soạn bài : Nghĩa của từ:
-Trả lời các câu hỏi trong từng đề mục, xem ghi nhớ , thử thực hiện bài tập
VI/NHẬN XÉT
Rút kinh nghiệm:
	Thuận lợi:
Ngày soạn:28/08/11
Ngày thực hiện:
06/09/2011
PM/T:TV.10
Tên bài: NGHĨA CỦA TỪ
 {{{{{{{{{
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	 1/Kiến thức: Hiểu khái niệm nghĩa của từ. Biết cơ sở xác định nghĩa
 2/ Kỹ năng: Giải thích đúng nghĩa của từ. Biết sử dụng từ đúng nghĩa . Biết tra cứu tự điển.
3/ Thái độ: Có ý thức mở rộng vốn từ
II./CHUẨN BỊ:
	- GV: Thiết kế bài dạy. Tìm tư liệu.
- HS: Thực hiện theo hd CV ở nhà.
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
	1/ Nội dung:
	2/ Phương pháp:
IV. TIÊN TRÌNH LÊN LỚP:
	1/ Ổn định lớp:
	2/ Kiểm tra bài :
	TL: Nêu nguyên tắc mượn từ
	TN: Xác định dãy từ nào sau đây không có từ mượn
	a/ nhà, cây, tàu hỏa
	b/ em bé, chăn, xà phòng
	c/ hỏa tốc,gạo, dép
	d/ nước, tủ, màn( Đáp án)
	3/ Bài mới:
	GT bài mới:
	 Trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, vấn đề mà ta tiếp nhận đầu tiên là hình thức ngữ âm( nói, viết), tuy nhiên điều mà ta cần là cái chứ đựng bên trong hình thức ngữ âm. Nội dung bài Nghĩa của từ sẽ giúp các em hiểu rõ về vấn đề này.
Hđ của GV
Hđ của Hs
Ghi bảng
HĐ 1: HD tìm hiểu bài mới
 MT: Học sinh hiểu khái niệm nghĩa của từ.
Gọi HS đọc vd Trình bày BP
H? Nếu lấy dấu 2 chấm làm chuẩn thì các vd trên gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
Gọi Hs đọc lại phần nội dung giải nghĩa của từ.
GV: Đó là phần nội dung mà từ biểu thị.
H? Thế nào là nghĩa của từ?
L: Đọc câu 3 mục I.Vẽ mô hình
GV chuyển ý : Vậy có thể giải nghĩa của từ bằng những cách nào?
Yêu cầu hs theo dõi các vd trong sgk.
Gọi 1 hs đọc phần giải nghĩa từ tập quán.
H? Trong 2 câu sau đây, 2 từ : tập quán và thói quen có thể thay thế cho nhau được hay không? Vì sao?
a/ Người Việt có tập quán ăn trầu.
b/ Bạn Nam có thói quen ăn qùa vặt.
H? Vậy từ tập quán đã được giải thích ý nghĩa bằng cách nào?
Gọi hs đọc phần giải thích từ : Lẫm liệt.
H? Trong 3 câu sau đây, 3 từ: lẫm liệt, hùng dũng, oai nghiêm có thể thay thế được cho nhau không?
a/ Tư thế lẫm liệt của người anh hùng.
b/ Tư thế hùng dũng của người anh hùng.
c/ Tư thế oai nghiêm của người anh hùng.
H? 3 từ trên thuộc loại từ nào mà em đã học?
H? Vậy từ lẫm liệt đã được giải thích ý nghĩa bằng cách nào?
Bài tập nhanh: Hãy giaỉ thích ý nghĩa của các từ sau theo cách trên: Trung thực, dũng cảm, phân minh.
Hoạt động 3; HDLT
MT : Củng cố KT, rèn kỹ năng tư duy
H? Cho biết mỗi chú thích giải nghĩa từ theo cách nào?
Gọi hs lên bảng trình bày bài tập 2.3
Giải thích các từ sau theo những cách đã học?
GV hướng dẫn hs tìm hiểu 2 lớp nghĩa đê thấy ý thú vị của câu chuyện:
Mất có nghĩa là không mất nghĩa là vẫn còn.
HS đọc.
Gồm 2 phần:
Phần bên trái là các từ cần giải thích.
Phần bên phải là nội dung giải nghĩa của từ.
Nghĩa cua từ là nội dung mà từ biểu thị.
-QS trả lởi
HS đọc.
HS thảo luận.
Câu a có thể dùng cả 2 từ.
Câu b chỉ dùng từ thói quen.
Vì: Từ tập quán có phạm vi biểu vật rộng thường gắn với chủ thể là số đông.
Thói quen có phạm vi biểu vật hẹp thường gắn với chủ thể là một cá nhân.
Trình bày kn mà từ biểu thị.
HS đọc.
3 từ có thể thay thế cho nhau được vì chúng không làm cho nội dung thông báo và sắc thái ý nghĩa của câu thay đổi.
3 từ đồng nghĩa.
Giải thích ý nghĩa bằng cách dùng từ đồng nghĩa.
HS đọc.
Giống cách giải thích ý nghĩa của từ : lẫm liệt.
Đại diện 4 tổ lên tìm.
Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
.
HS lên bảng làm:
a/ Học tập
b/ Học lỏm
c/ Học hỏi
d/ Học hành.
HS điền từ:
a/ Trung bình
b/ Trung gian.
c/ Trung niên.
HS giải thích nghĩa cua từ:
a/ Giếng: hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước uống
cách trình bày kn mà từ biểu thị
b/ Rung rinh: chuyển động nhẹ nhàng, liên tục
Cách trình bày kn mà từ biểu thị
c/ Hèn nhát: trái với dũng cảm
Dùng từ trái nghĩa để giải thích.
Tuần 3.tiết 10.TV
 NGHĨA CỦA TỪ
I/ Nghĩa của từ:
Tập quán: thói quen của 1 cộng đồng được hình thành từ lâu trong đ/sống được mọi l làm theo.
Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm.
Nao núng: lung lay, ko vững lòng tin ở mình nữa.
Ghi nhớ 1: SGK
II/ Cách giải thích nghĩa của từ:
1/ Trình bày kn mà từ biểu thị.
2/ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
Ghi nhớ:
III/ Luyện tập:
1/ Bài tập 1:
VD:
1/ Cầu hôn: xin được lấy vợ.
Cách trình bày kn mà từ biểu thị.
Tản Viên: Núi cao trên đỉnh ngọn toả ra như cái tán gọi là Tản Viên.
Cách giải thích bằng việc miêu tả đặc điểm của sự vật.
Phán: truyền bảo
2/ Bài tập 2
a/ Học tập
b/ Học lỏm
c/ Học hỏi
d/ Học hành
3/ Bài tập 3
a/ Trung bình
b/ Trung gian.
c/ Trung niên
4/ Bài tập 4:
a/ Giếng: hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước uống
cách trình bày kn mà từ biểu thị
b/ Rung rinh: chuyển động nhẹ nhàng, liên tục
Cách trình bày kn mà từ biểu thị
c/ Hèn nhát: trái với dũng cảm
Dùng từ trái nghĩa để giải thích.
5/ Bài tập 5
 Củng cố:
 Nghĩa của từ là gì?
	V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
	 Hiểu biết về nội dung –hình thức của từ.
	Hoàn thiện bài tập
 	 Tìm hiểu : thế nào là sự việc trong văn tự sự? Nhân vật trong VTS thể hiện như thế nào?
VI/ NHẬN XÉT:
	Rút kinh nghiệm:
	Thuận lợi:
Hạn chế:
Nội dung điều chỉnh , bổ sung
Ngày soạn:31/08/11
Ngày thực hiện:
10/09/2011
PM/T:TLV:11-12
 Tên bài: SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT
 TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
 {{{{{{{{{
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	 1/Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là nhân vật và sự việc
- Ý nghĩa và mối quan hệ giữa nhân vật và sự việc, chủ đề trong văn bản tự sự
 2/ Kỹ năng: 
Chỉ ra nhân vật , sự việc trong VBTS
Xác định nhân vật , sự việc trong một đề bài cụ thể.
3/ Thái độ:
Thầy được mối quan hệ giưa các yếu tố trong VBTS. Vận dụng vào TLV
II./CHUẨN BỊ:
	- GV:	SGK-SGV-Giáo án-GA-Bảng phụ
- HS: Tìm hiểu ở nhà theo hướng dẫn GV
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
	1/ Nội dung:
	2/ Phương pháp:
IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:
	1/ Ổn định lớp:
	2/ Kiểm tra bài :
	Tự sự là gì? Làm rõ qua một VB cụ thể.
	3/ Bài mới:
	GT bài mới: Tự sự là pt trình bày chuỗi sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng kết thúc, thể hiện một ý nghĩa. Tiết 7-8 sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về đặc điểm của sự việc cũng như nhân vật trong VBTS.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1:HD Tìm hiểu sự việc và nhân vật trong VBTS
MT: 
Học sinh hiểu đặc điểm của nhân vật và sự việc trong VBTS
Biết quan sát, tư duy , tổng hơp và nhận định kiến thức từ tìm hiểu để thực hành.
Giới thiệu đề mục.
L: Đọc câu 1.a. Xác định theo yêu cầu.
L:Sự việc do ai thực hiện, xảy ra ở đâu? Thờ gian? địa điểm? Nguyên nhân ? Diễn biến?
 Việc Vua Hùng chọn sính lễ có ý nghĩa gì?
? Trong vb, các nhân vật ... c hành bài viết cụ thể. Biết phân bố thời gian hợp lý. Xây dựng bố cục hợp lý. Chọn lọc chi tiết và dùng từ chuẩn xác.
Thể hiện được tình cảm cá nhân qua bài viết.
-Đọc và chép đề
Theo dõi quá trình làm bài
Thu bài –kiểm tra số lượng bài nộp
Hoạt động 3: Đánh giá thực hiện
MT: Nhận định về thái độ hs trong quá trình làm bài
Nêu những hạn chế còn mắc phải
 Động viện cố gắng.
Nghe
Đọc-chép đề
Lập dàn ý
Viết bài
Đọc lại bài 
Sửa chữa
Nộp bài
Tuần 5-Tiết 17-18-TLV
Viết bài Tập làm văn số 01
Đề bài:
Kể lại truyền thuyết: “ Thánh Gióng” bằng lời văn của em.
Số bài nộp/số hs:
Lớp:sbn/shs
6/1
6/2
6/3
6/4
Vắng
Rút kinh nghiệm:
	Thuận lợi:
Hạn chế:
Bổ sung, điều chỉnh
Đáp án:
	* Nội dung: Đảm bảo đủ các ý sau (8đ)
	Mở bài:(1đ)
 	Giới thiệu câu chuyện kể: Thể loại, chủ đề, tên nhân vật được kể, yêu cầu của bài (0,75)
Viết hay( 0,25)
	Thân bài:Diễn biến sự việc(6d)
	 1/ Ra đời kỳ lạ: (1,25)
	-Mang thai kỳ lạ: 0,5 đ
	- Lên ba vẫn chưa biêt nói: 0,5
	-Viết hay: 0,25
	2/ Lớn lên kỳ lạ ( 1,75)
- Cất tiếng nói đầu tiên đòi đi đánh giặc: 0.75 đ
	- Lớn nhanh trong sự giúp đỡ đùm bọ của làng xóm: 0,75
	-Viết hay: 0,25
	3/ Đánh giặc kỳ lạ: 1,75
- Vươn vai thành tráng sĩ , mặc giáp , lên ngựa , một mình ra trận: 0,75
	- Đánh giặc oai hùng, roi sắt gãy , nhổ tre làm vũ khí, giặc tan vỡ: 0,75
	- Viết hay: 0,25 đ
	4/ Ra đi kỳ lạ: 1,25
- Tan giặc, một người một ngự lên núi Sóc Sơn: 0,5
- Cửi áo giáo bỏ lại, bay về trời: 0,5
- Viết hay: 0, 25
	Kết bài:(1đ)
	 -Những sự kiện và di tích lịch sử liên quan đến câu chuyện.
	*Hình thức: (2đ)
	-Rõ bố cục,cân đối: 0,5 đ
	- Bài làm sạch sẽ: 0,25
	-Sử dụng lời văn cá nhân hợp lý, sáng tạo. Các ý liên kết, mạch lạc:: 1đ25
	Lưu ý:
Trừ 0.25 đ cho 5 lỗi chính tả.
Diễn đạt không rõ ràng trừ vào điểm nội dung.
Ngày soạn12/09/11:
Ngày thực hiện:
21/09/2011
PM/T:TV.5.19
 Tên bài: TỪ NHIỀU NGHĨA 
 VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
 {{{{T{{{{
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	 1/Kiến thức: Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa. Nhận biết nghĩa gốc và nghĩa chuyển. Cơ sở phát triển ẩn dụ, hoán dụ- sự phát triển nghĩa của TV Tiếng Việt
 2/ Kỹ năng: Vận dụng thực hành trong văn cảnh cụ thể và hoạt dộng giao tiếp
3/ Thái độ: Biết sử dụng từ với nội dung biểu thị nghĩa thích hợp.
II./CHUẨN BỊ:
	- GV:SGK-SGV-GA.Tư liệu: các biện pháp tu từ TV. Bảng phụ	
- HS: Chuẩn bị theo y/cgiáo viên
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
	1/ Nội dung:
	2/ Phương pháp: 
IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:
	1/ Ổn định lớp:
	2/ Kiểm tra bài :
	1.1/ Tự luận: Có mấy cách giải thích nghĩa của từ.Cho ví dụ.
	1.2/Trắc nghiệm:
	Khoanh tròn vào ý đúng:
Xác định nghĩa của từ: “ hoảng hốt”
	a/ Nghi ngờ 
	b/ Sợ hãi
	c/ Sợ sệt ( Đ/A)
	d/ Không yên tâm
	3/ Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi
 Hoạt động 1: HD Tìm hiểu Từ Nhiều Nghĩa
MT: Học sinh nắm được về các nét nghĩa có thể có của từ. Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp. Khai thác vận dụng vốn từ,
L: Đọc bài thơ:Những cái chân
? Bài thơ có bao nhiêu từ chân? Theo em , các từ trên có cùng một nghĩa hay không? Lý giải
Chốt ý chính
L: Hãy tìm những từ nhiều nghĩa khác mà em biết.
Theo dõi, xác nhận thông tin
L: Theo em , những từ nào chỉ có một nghĩa?
L:Từ nội dung tìm hiểu trên, em hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ.
Gọi đọc ghi nhớ.
Chuyển sang HĐ2
Hoạt động 2: HD Tìm hiểu hiện tương chuyển nghĩa của từ
MT:Hiểu thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa. Nguyên nhân? Kết quả?.Rèn kỹ năng pt, tư duy-. tổng hợp->nhận định
L: Xem lại ví dụ mục I.1. 
? Các từ : “Chân” trong vb trên có mlh như thế nào về nghĩa?Từ “ Chân” trong câu 1 có hoàn toàn giống nghĩa với từ : “ Chân “ trong câu 4?Em rút ra kl gì về nghĩa của từ trong một câu cụ thể?
Chốt 3 ý
LGọi nghĩa phát sinh trên cơ sở một nghĩa gốc cụ thể là nghĩa chuyển, em hãy nêu những hiểu biết của em về HTCNCT.
Chốt ý chính
Gọi đọc ghi nhớ.
Hoạt động 3: HD Luyện tập
MT: Củng cố kiến thức. Nâng cao kỹ năng thực hành. Thấy được khả năng phong phú của vốn từ Tiếng Việt.
L: Đọc bài tập 1. Nêu yêu cầu bt. Cách thức thực hiện.
Theo dõi.Nhận xét.
Chốt kết quả.
L: Đọc bài tập 2. Nêu yêu cầu bt. Cách thức thực hiện.Theo dõi.Nhận xét.
Chốt kết quả.
L: Đọc bài tập 3. Nêu yêu cầu bt. Cách thức thực hiện.Chia nhóm hoạt động
Theo dõi.Nhận xét.
Chốt kết quả.
L: Đọc bài tập 4. Nêu yêu cầu bt. Cách thức thực hiện.. Thảo luận nhóm
Theo dõi.Nhận xét.
Chốt kết quả.
L: Đọc bài tập 5. Nêu yêu cầu bt. 
Lưu ý từ khó.
? Trình bày lại những gì em thu nhận qua nội dung tiết 19?
Chốt ý
Đọc
Xác định.Kết luận từ chân có nhiều nghĩa.
Ghi
Phát hiện, làm rõ
Nêu
Tổng hợp vấn đề. luận
Đọc ghi nhớ
Xem bài thơ
Tìm điểm giống nhau về nghĩa
Nhận xét . ( TL nhóm)
Theo dõi, nhận xét, tranh luận
Trả lời
Nghe
Đọc
 Xác định, nêu hướng giải quyết.
Thực hiện, trình bày
Trình bày
Theo dõi, tranh luận
Xác định, nêu hướng giải quyết.
Thực hiện, trình bày theo nhóm
.
Xác định, nêu hướng giải quyết.
Thực hiện, trình bày theo nhóm
Xem lại từ khó
Nghe –viết
Nhận định
Ghi nhận
Tuần 05-Tiết 19-TV
 TỪ NHIỀU NGHĨA 
 VÀ HIỆN TƯỢNG 
CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
I/Từ nhiều nghĩa:
 1/Tìm hiểu:
 Bài thơ: Những cái chân 
 ( Vũ Quần Phương)
F Nghĩa từ chân:
. Chân(1): Bộ phận dưới cùng của cơ thể người,giúp cơ thể di chuyển
 .Chân(1,2,3,4):Bộ phận dưới cùng của đồ vật, có tac dụng đỡ cho các bộ phận khác hoặc tiếp giáp, bám chặt vào mặt nền.
Từ chân có nhiều nghĩa
 F Từ nhiều nghĩa khác:
 Mũi:
 Bộ phận cơ thể người, 
 dùng để thở
 Điểm nhô ra ngoài của vật
F Từ chỉ có một nghĩa :nón, bàn, ghế
ó Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa
 2/Ghi nhớ ( SGK)
II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
1/Tìm hiểu:
 Ví dụ mục I.1
FĐiểm tiếp xúc đất
F Trong một câu cụ thể , từ thường được dùng với một nghĩa.
F Được dùng với nghĩa gốc và nghĩa phát sinh. trên cơ sở nghĩa gốc.
2/ Ghi nhớ 
III/ Luyện tập
1/ Bài tập 1:Từ chỉ bộ phận người và hiện tượng chuyển nghĩa.
Mẫu: đầu à đầu cầu
2/ Bài tập 2: Từ chỉ bộ phận cây cối chỉ bộ phận cơ thể con người
-Lá gan, lá mía, lá lách, lá phổi
-Quả tim , quả thận...
3/Bài tập 3: Tìm hiện tượng chuyển nghĩa
 a/ Sự vậtàhành động
Sơn-Sơn cửa
Cuốc-cuốc đất
 b/Hành độngà đơn vị
Gánh –gánh củi
4/Bài tập 4* : Đọc đoạn trích và trả lời theo câu hỏi
a/ Nêu hai nghĩa của từ : “bụng”
b/.ấm bụng: nghĩa 1
 .tốt bụng: nghĩa 2
 .bụng chân: nghĩa 3
(bụng: phần phình to ra)
5/ Bài tập 5: Viết chính tả.
	Củng cố:
 Nghĩa của từ
 Nghĩa gốc Nghĩa chuyển
V/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
MT: Nghiên cứu trước bài. Tìm hiểu về lời văn, chủ đề trong đoạn văn.
L : Xem tiết 20: Lời văn , đoạn văn tự sự.Trả lời các câu hỏi. xem ghi nhớ và tìm hiểu phần LT.
NHẬN XÉT:
	Rút kinh nghiệm:
	Thuận lợi:
 Hạn chế:
 Nội dung điều chỉnh , bổ sung:
Ngày soạn: 15/09/11
Ngày thực hiện:
23/09/2011
PM/T:TLV.5.20
 Tên bài: LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ
 {{{{J{{{{
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	 1/Kiến thức: Hiểu lời văn tự sự là lời văn dùng để kể người và kể việc
Nắm hình thức đoạn văn
 2/ Kỹ năng: Biết pt sử dụng lời văn, đoạn văn để đọc hiểu VB và tạo lập VB
 3/ Thái độ: Thể hiện tình cảm cá nhân qua chủ đề, giáo dục bảo vệ thiên nhiên
II./CHUẨN BỊ:
	- GV:	Nắm vũng kiến thức. Tìm đọc một số VB khác PPCT để minh họa thêm
- HS: Chuẩn bị bài theo yêu cầu GV
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
	1/ Nội dung:
	2/ Phương pháp:Tích hợp gd môi trường, kỹ năng sống- nhân cách giao tiếp
IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:
	1/ Ổn định lớp:
	2/ Kiểm tra bài :
	3/ Bài mới:
GT bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi
H Đ1: HD tìm hiểu về LV-ĐV TSMT:
MT: Học sinh nắm được đối tượng được kể trong LV kể người và kể việc.
Rèn khả năng PT để từ đó hình thành KT
L: Đọc 2 đoạn văn trích từ STTT theo mục I.1
? Ở mỗi đoạn , tg giới thiệu nhân vật nào? Giới thiệu điều gì về nhân vật Cách gt mỗi đoạn có gì đặc biệt?
? Theo em việc gt nhân vât như trên có cần thiết không? vì sao?
Chốt: Gt nhân vật làm nền phát triển cho câu chuyện, ST-TT có tàià mới có cuộc chiến đấu long trời lở đất sau này.
? Cách GT trên thường dùng cụm từ gì?
Chốt ý chính.
? Khi kể về nhân vật, người ta thường kể những gì?
Chuyển ý sang lời kể việc
L: Đọc đoạn văn
? Tìm từ diễn tả hành động nhân vật trong đoạn? Hành động kể theo thứ tự nào?
Chốt : khi kể việc phải chú ý từ nnàkq
Chuyển: Trong văn bản, ngoài lời kể nv còn có lời kể việc, việc thể hiện các ý trong lời kể phải như thế nào ?à tìm hiểu về Đoạn văn
L: Đọc lại các đoạn văn. Xác định ý chính, câu thể hiện
Theo dõi
Chốt ý đúng
Câu nêu ý chính có ý nghĩa như thế nào đối với các câu còn lại trong đoạn?
Chốt: Câu nêu ý chính là câu chứa chủ đề của đoạn.các câu còn lại cùng làm rõ nội dung ý chính
Gọi đọc ghi nhớ
Hoạt dộng 2: HD Luyện tập
MT: Củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng tư duy, thực hành
L: Đọc xác định yêu cầu và cách giải quyết bt1
L: Đọc xác định yêu cầu và cách giải quyết bt2
Thực hiện theo yêu cầu GV
Xác định
Nhận định
Nêu ý kiến , lý giải
Nghe
Tìm
Tổng hợp-nêu 
Lựa chọn
 Xác định
Nghe
Nghe
Thực hiện
Nghe , ghi nhận
Phán đoán
Nghe
Đọc 
Ghi nhận
Thực hiện 
Thực hiện
Tuần 5Tiết 20-TLV
LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ
I/Lời văn , đoạn văn tự sự:
 1/Lời văn giói thiệu nhân vật
 Đoạn văn: (1) ( 2)
F Đoạn 1: 
 2 câu, mỗi câu 2 ý rất cân đối
 à.GT hoàn cảnh, tình cảm và nguyện vọng Vua Hùng
 .GT diện mạo, phẩm chất Mị Nương
 FĐoạn 2: 
 GT ngang nhau , cân dối
 C1: GT chung
 C2,3:: GT Sơn Tinh
 C4,5: GT Thủy Tinh
 C6: Kết lại ý của đoạn.
 àGT lai lịch tài năng của ST-TT
 Sử dụng các từ: có ,là, người ta...àkiểu câu tự sự
 2/ Lời văn kể việc:
 Đoạn văn
F .Từ hành động:đến, nổi giận,đem,hô , gọi, dângà từ nguyên nhân dẫn đến trận đánh
 .Kết quả: nước ngập ruộng đồng, nhà cửaàThấy được sự hung hãn của Thủy Tinh; thiên nhiên bị tàn phá nặng nề
 3/ Đoạn văn
Xác định ý chính và câu chủ đề
.Đoạn 1: Vua hùng kén rễà muốn kén cho con người chồng thật xứng đáng
.Đoạn 2:GT tài năng Sơn Tinh –Thủy Tinhà cả hai đều tài giỏi.
.Đoạn 3: Thủy Tinh dâng nước đánh ST
 *Ghi nhớ
II/ Luyện tập
 Bài tập 1: Xác định ý và câu chủ đề
a/ Sọ Dừa chăn bò giỏi: Cậu chăn bò rất giỏi
b/Cô út tốt bụng:cô...rất tử tế
c/Tính trẻ con của Cô Dần:Và..trẻ con lắm.
Bài tập 2: xácđính câu
a/Sai
b/Đúng
Bài tập 3: Thực hiện ở nhà
V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Hoạt động 3: Công việc ở nhà
MT:Tiếp tục thực hành, định hướng nội dung cần chuẩn bị
Bài cũ: thực hiện bt 3
Bài mới: VB Thạch Sanh: Tìm hiểu sự việc, nhân vật,chi tiết kỳ ảo, ý nghĩaTranh minh họa
Nhận xét:
	Rút kinh nghiệm:
	Thuận lợi:
 Hạn chế:
 Nội dung điều chỉnh , bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 6 Tuan 35 Mo Cay BT 2011.doc