Giáo án Ngữ văn 6 tiết 46 Tiếng Việt: Kiểm tra tiếng việt

Giáo án Ngữ văn 6 tiết 46 Tiếng Việt: Kiểm tra tiếng việt

 Tiếng Việt KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

 Tiết 46 T12 Thời gian: 1 tiết

A/Mục tiêu cần đạt:

 -Giúp hs hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học.

 -Trả lời được các câu hỏi, trên cơ sở bài đã học

 B/ Chuẩn bị:

 -GV: đề kiểm tra.

 -HS: Học thuộc các bài: Danh từ, cụm danh từ, hiện

 tượng chuyển nghĩa của từ, chữa lỗi dùng từ.

 C/ Các bước lên lớp:

 I/Ổn định:

 II/ Bài cũ:

 III/ Bài mới: GV phát đề cho hs

 A/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm –Khoanh tròn vào ô đúng nhất

 

doc 2 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 tiết 46 Tiếng Việt: Kiểm tra tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiếng Việt	KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
	Tiết 46 T12	Thời gian: 1 tiết
	Soạn 22/11/06	A/Mục tiêu cần đạt:
	-Giúp hs hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học.
	-Trả lời được các câu hỏi, trên cơ sở bài đã học
	B/ Chuẩn bị:
	-GV: đề kiểm tra.
	-HS: Học thuộc các bài: Danh từ, cụm danh từ, hiện 
	tượng chuyển nghĩa của từ, chữa lỗi dùng từ.
	C/ Các bước lên lớp:
	I/Ổn định:
	II/ Bài cũ:
	III/ Bài mới: GV phát đề cho hs
	A/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm –Khoanh tròn vào ô đúng nhất
1.Từ có thể có:
a.Một nghĩa. b.Nhiều nghĩa
c.Một nghĩa hay nhiều nghĩa
d.Cả a,b,c đều đúng
2.Chuyển nghĩa là:
a.Hiện tượng thay đổi nghĩa của từ
b.Hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa. c. Tạo ra nghĩa gốc và nghĩa chuyển . d.Tạo ra những nghĩa khác nhau.
3.Danh từ là:
a. Những từ chỉ người
b.Những từ chỉ vật, hiện tượng, khái niệm
c.Những từ chỉ đơn vị, những từ chỉ sự vật
d.Cả a,b,c đều đúng
4.Chức vụ điển hình của danh từ trong câu:
a.Chủ ngữ. b.Vị ngữ
c.Cả a,b đều đúng. d.Cả a,b đều sai.
5.Cụm danh từ là:
a.Loại tổ hợp từ. b.Gồm danh từ với một số từ khác. C.Loại tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
d.Cả a,b,c đều đúng.
6.Danh từ đơn vị gồm 2 nhóm:
a.DTđơn vị tự nhiên,DT đơn vị qui ước chính xác. b.DT đơn vị qui ước, DT chỉ sự vật. c.DT chỉ đơn vị qui ước chính xác, DT chỉ đơn vị qui ước ước chừng.
d.DT chỉ đơn vị tự nhiên,DT chỉ đơn vị qui ước.
7.DT có thể kết hợp với:
a.Từ chỉ số lượng đứng phía trước
b.Các từ:này, ấy, đó.. đứng phía sau.
c.Cả a,b đều đúng, d.Cả a,b đều sai.
8.Các loại từ chuyên đứng trước DT chỉ người:a. Ông, vị, cô, nàng, viên, chàng
b.Cái, bức, tấm, ông, bà, nàng
c.Ngôi, pho, chiếc, gã, ả
d.Cả a,b,c đều đúng. 
9.DT chỉ sự vật gồm:
a.DT chung và DT riêng.
b.DT chỉ tên gọi một loại sự vật.
c.Chỉ tên riêng của từng người.
d.Chỉ tên người, tên địa lý VN và nước ngoài. 
10.Khi viết hoa danh từ riêng cần phải:
a.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng (đối với tên người, tên địa lý Việt Nam)
b.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó.( đối với tên người, tên địa lý nước ngoài-phiên âm trực tiếp, không qua âm Hán Việt)
c.Cả a,b đều đúng. d.Cả a,b đều sai.
11.Cụm danh từ:
a.Có ý nghĩa đầy đủ hơn, có cấu tạo phức tạp hơn một danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
b.Có cấu tạo đơn giản hơn một danh từ.
c.Có ý nghĩa khó hiểu hơn một danh từ.
d.Hoạt động trong câu không giống như một danh từ.
12.Cụm danh từ ở dạng đầy đủ có:
a.2 phần. b. 3 phần. c.4 phần. d.5 phần.
13.Cụm DT ở dạng không đầy đủ có thể có:
a.Phần phụ trước. b.Phần phụ sau.
c.Phần phụ trước và phần trung tâm hoặc phần trung tâm và phần phụ sau.
d.Phần trung tâm.
14.Cụm DT sau có mấy phần, đó là những phần nào? “Một người chồng thật xứng đáng” a.2 phần(phụ trước và trung tâm)
b.3 phần (phụ trước, trung tâm, phụ sau)
c.2 phần (trung tâm, phụ sau)
d.2 phần (phụ trước, phụ sau)
15.Tìm cụm DT trong các cụm từ sau:
a.Một người thầy. b.người thầy
c. Đang ăn cơm. d .Rất đẹp.
16.Nguyên nhân dùng từ không đúng nghĩa:
a.Không biết nghĩa. b.Hiểu sai nghĩa
c,Hiểu nghĩa không đầy đủ. d. Cả a,b,c đều đúng.
	B/Phần tự luận: 6 điểm
1.Cho các danh từ: ngôi nhà, đàn gà, con mèo.
-Phát triển thành 3 cụm danh từ
-Đặt thành 3 câu
-Viết thành một đoạn văn ngắn (khoảng 3-5 câu), có dùng 3 từ trên.
2.Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mũi”trong các câu sau:
	a.Trùng trục như con chó thui –Chín mắt, chín mũi, chín đầu, chín đuôi.
	b.Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau. 
IV/ Củng cố: GV thu bài
V/ Dặn dò: Chuẩn bị : “Số từ và lượng từ”

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 6 tiet 46.doc