Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Đề kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Đề kiểm tra 1 tiết

I. Xác định mục đích của đề kiểm tra

1. Phạm vi kiến thức:

Từ tiết 01 đến tiết 8 của chương trình (sau khi học xong bài 8 “Trọng lực – Đơn vị lực”)

2. Mục đích:

a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN

b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.

II. Hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)

- Số câu TL : 6 câu ( Thời gian : 45phút )

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1811Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 9: Đề kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9	Ngày soạn: 3/10/2011	Ngày dạy : 10/10/2011
Tiết 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 6. 
MÔN VẬT LÝ. 
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức: 
Từ tiết 01 đến tiết 8 của chương trình (sau khi học xong bài 8 “Trọng lực – Đơn vị lực”)
2. Mục đích: 
a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN 
b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
II. Hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)
- Số câu TL : 6 câu ( Thời gian : 45phút )
II. Lập ma trận
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Tiết Lí thuyết
Tiết Bài tập
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
Đo độ dài, đo thể tích
4
4
0
2.8
1.2
35.0
15.0
Khối lượng và lực
4
4
0
2.8
1.2
35.0
15.0
Tổng số
8
8
0
5.6
2.4
70.0
30.0
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Caáp ñoä. 
Nội dung (Chủ đề)
Cấp độ
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TL
Caáp ñoä 1,2. 
Đo độ dài, đo thể tích
Lý thuyết
1;2
35
2.1
2 câu
12.5’
2
2
3.0
3.0
12.5’
12.5’
Khối lượng và lực
Lý thuyết
1;2
35
2.1
2 câu
12.5’
2
2
3.0
3.0
12.5’
12.5’
Caáp ñoä 3,4. 
Đo độ dài, đo thể tích
VD
3;4
15
0.9
1 câu
10’
1
1
2.0
2.0
10’
10’
Khối lượng và lực
VD
3;4
15
0.9
1 câu
10’
1
1
2.0
2.0
10’
10’
Tổng số
S. câu
100
10.00
6 câu
6
10
Điểm
10.0
10.0
T. gian
45’
45.0’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng 
Chủ đề
TL
TL
Thấp
Cao
TL
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được đơn vị của độ dài, thể tích
7. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
8. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
2. Khối lượng và lực
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 
4. Nhận biết được lực là gì?
5. Nêu được đơn vị đo lực.
9. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo khối lượng; Đo được khối lượng bằng cân. 
6. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
Số câu
1
1
1
3
Câu
 C1;2.1
 C7.2
C8
Số điểm
1.5
1.5
2
5
Số câu
1
1
1
3
Câu
C4;5.1
C9.1
C6 ;10.1
Số điểm
1.5 
1.5
2
5
Tổng câu
3
2
1
1
6
Tổng điểm
3 
3
2
2
10.0
Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Hoï vaø teân:	Kieåm tra 45 phuùt
Lôùp:	 Moân: Vaät Lí 6
Ñieåm
Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
Duyeät
CÂU HỎI:
Câu 1: (1.5ñ)
a) Hãy nêu 2 dụng cụ đo độ dài và hai dụng cụ đo thể tích mà em biết?
b) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước việt nam là gì? 
c) Nêu các đơn vị đo thể tích mà em đã học. 
Câu 2. Hãy cho biết trên hình vẽ bên (1.5đ)
a) Giới hạn đo (GHĐ) và Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cái thước trên hình vẽ
b) Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ
Câu 3. Người ta dùng một bình chia độ giới hạn đo (GHĐ) là 100cm3, chứa 65 cm3 nước. Để đo thể tích của một hòn đá người ta thả lọt và chìm hòn đá vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 95 cm3 . Tính thể tích của hòn đá.(1đ)
Câu 4: (1.5đ)
a) Khối lượng của một vật cho biết điều gì? 
b) Lực là gì? Đơn vị lực là gì, kí hiệu đơn vị lực? 
Câu 5. Người ta dùng Cân rô béc van để đo khối lượng của một cái Ống khóa, khi cân thăng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 100g còn ở đĩa cân còn lại là cái Ống khóa và một quả cân 15g. Tính khối lượng của Ống khóa? (2đ)
Câu 6. Lấy ví dụ một vật đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Em hãy nói rõ phương, chiều và độ mạnh yếu của hai lực đó.(2đ)
------------- HẾT-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
nêu đươc 2 dc đo độ dài và 2 dc đo thể tích. 
Mét. 
m3, dm3,cm3,lít, ml. 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
a.GHĐ: 10cm
 ĐCNN: 0,5cm
b. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là 8cm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
Tính được thể tích 95-65=30cm3
1.0đ
Câu 4
a. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vậy đó. 
b. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. 
Đơn vị lực là Niuton, kí hiệu là: N
1.0đ
1.0đ
Câu 5
- Khi cân thang bằng khối lượng vật trên hai đĩa cân bằng nhau
- Gọi x là khối lượng ống khóa, ta có
X+15=100=> x=85
Vậy khối lượng ống khóa là 85 gam
0.5đ
0.5đ
1.0đ
Câu 6
- Quyển sách đặt trên mặt bàn
- Các lực tác dụng vào quyển sách: Lực hút của Trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đúng từ trên xuống dưới và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên 
- Hai lực đó mạnh như nhau
0.5 đ 
1.0 đ
0.5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra 1t tl co ma tran.doc