Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Tiết 13: Luyện tập

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Tiết 13: Luyện tập

* Kỹ thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

*Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.

 * Thái độ:Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

II.CHUẨN BỊ:

ã GV: Bài soạn, SGK, Bảng phụ

ã HS bảng nhóm, bút viết bảng.

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 13
 Ngày soạn:19/09/2010
 Ngày dạy :20/09/2010 
Tiết 13: Luyện tập
I.Mục tiêu:
* Kỹ thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
*Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
 * Thái độ:Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II.Chuẩn bị:
GV: Bài soạn, SGK, Bảng phụ 
HS bảng nhóm, bút viết bảng.
III.tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp (1')
 2..Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
-Câu 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n 
 của a? Viết công thức tổng quát.
 áp dụng: Tính 102 = ?; 53 = ? 
-Câu 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
 ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
 áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới 
 dạng một lũy thừa.
 33.34 = ?; 52. 57 = ?; 75. 7 = ?
Học sinh
-HS 1: Phát biểu như SGK trang 26.
 102 = 10.10 = 100
 53 = 5.5.5 = 125
-HS 2: Phát biểu như SGK trang 27.
 BT: 33.34 = 33+4 = 37
 52.57 = 52+7 = 59
 75.7 = 7 5+1 = 76
-Các HS khác nhận xét
3.Luyện tập (30 ph).
Hoạt động của GV và HS
T
Nội dung ghi bảng
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm BT 61/28 SGK, các HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét kết quả.
-Gọi 2 HS cùng lên bảng mỗi em làm 1 câu a hoặc b BT62/28 SGK.
-Yêu cầu các HS khác làm vào vở.
-Hai HS cùng lên bảng làm cùng một lúc.
-Các HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị lũy thừa?
-Trả lời: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số1.
-Yêu cầu làm BT 63/28 SGK
- HS làm BT 63/28 SGK
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
-3 HS đứng tai chỗ trả lời và giải thích
-Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính.
- 4 HS lên bảng làm đồng thời
-HS khác làm vào vở
-Cho nhận xét và sửa chữa.
-HS nhận xét và sửa chữa bài sai.
-Yêu cầu làm BT 65/29 theo nhóm vào bảng con
-HS làm BT 65/29 theo nhóm
-Cho các nhóm lên báo cáo.
- HS: Các nhóm lên treo kết quả.
-Nhận xét và cho điểm động viên.
-Yêu cầu đọc kỹ đầu bài
 66/29 SGK
-Cho dự đoán 11112 = ?
-Cho dùng máy tính kiểm tra
-Tự đọc kỹ đầu bài
-Dự đoán
-Dùng máy tính kiểm tra kết quả
10’
5’
5’
10’
I.Dạng 1: Viết số tự nhiên 
 dưới dạng lũy thừa
 1)BT 61/28 SGK
 8 = 23; 16 = 42 = 24; 
 27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26
 81 = 9 2 = 34; 100 = 102.
 2)BT 62/28 SGK
HS1: a) 102 = 100
 103 = 1000; 
 104 = 10000;
 105 = 100 000; 
 106 = 1000 000.
HS2: b) 1000 = 103;
 1000 000 = 106;
 1 tỉ = 109;
 10000 = 1012
 12 chữ số 0
II.Dạng 2: Đúng sai
 2)BT 63/28 SGK
 a)23.22 = 26 Sai (nhân mũ)
 b)23.22 = 25 Đúng (q.tắc)
 c)54.5 = 54 Sai (0 tính mũ)
II.Dạng 3: Nhân lũy thừa
 3)BT 64/29 SGK
 a)23.22.24 = 2 3+2+4= 29
 b)102.103.105 = 10 2+3+5
 = 1010
 c)x.x5 = x 1+5 = x6
 d)a3.a2.a5 = a 3+2+5 = a10
IV.Dạng 4: So sánh 2 số
 4)BT65/29 SGK
 Cho biết số lớn hơn
 a)23 và32
 23 =8; 32 = 9 
 ế 8<9 hay 23<32
 b)24 và 42 
 24 = 16; 42 = 16 
 ế24 = 42
 c)25 và 52
 25 = 32; 52 = 25 
 ế 25>52
 d)210 = 1024 >100
 hay 210>100
 5)BT66/29SGK
 112 = 121
 1112 = 12321
 ế 11112 = 1234321
 4. Củng cố (5 ph).
Giáo viên
-Y.Cầu nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số a?
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Học sinh
-Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
-Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
 5.Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Bài tập 90 ế 93/13 SBT.
BàI 95/14 SBT cho HS khá.
Đọc trước bài chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tuần 5
Tiết 14
 Ngày soạn:19/09/2010
 Ngày dạy :20/09/2010 
CHIA HAI LUYế THệỉA CUỉNG Cễ SOÁ
I – Muùc tieõu:
* Kieỏn thửực: Hoùc sinh naộm ủửụùc coõng thửực chia 2 luừy thửứa cuứng cụ soỏ – qui ửụực a0 = 1 (a ạ 0)
* Kyừ naờng: Hs bieỏt chia 2 luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
* Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn cho hs tớnh chớnh xaực khi vaọn duùng caực qui taộc nhaõn chia 2 luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
II- Chuaồn bũ:
GV: Baứi soaùn, SGK, SBT, Baỷng phuù
HS: Vụỷ ghi, SGK, Baỷng nhoựm, MTBT
III – Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. OÅn ủũnh lụựp(1’)
2. Kieồm tra 15 phuựt
3 – Baứi mụựi:	Chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung ghi baỷng
ND1: Vớ duù:
Laứm ?1; ?2
- Sửỷ duùng kt: Neỏu a.b = c (a,b ạ 0) thỡ c:a = b vaứ c:b = a
Hẹ2: Tửứ keỏt quaỷ treõn ta coự a4.a5 = a9, tửụng tửù nhử treõn coự theồ suy ra keỏt quaỷ naứo ? (a ạ 0)
a9:a5 = a4 (= a9-5) ; a9:a4 = a5 (= a9-4)
ND2: Toồng quaựt:
Hẹ1: Vớ duù treõn => qui taộc chia 2 luừy thửứa cuứng cụ soỏ
am:an vụựi m>n
Gv noựi theõm trong pheựp chia cho a phaỷi coự ủk a ạ 0
Hẹ2: Trụỷ laùi vaỏn ủeà ủaàu tieỏt a10:a2 = ?
Giửừ nguyeõn cụ soỏ
Trửứ (khoõng chia) caực soỏ muừ.
Laứm baứi 67
Hẹ3: am:an vụựi m>n. Neỏu m = n thỡ sao?
54:54 = ? ; am:am = ? (a ạ 0)
Sửỷ duùng kt: b:b=1 (b ạ 0)
Tửứ ủoự ta qui ửụực a0=1 (a ạ 0)
Coõng thửực am:an = am-n (a ạ 0) ủuựng caỷ m ³ n
? Laứm ? 2
ND3: Chuự yự
- Gv hd hs vieỏt soỏ 2475 dửụựi daùng toồng caực luừy thửứa cuỷa 10 nhử trong Sgk.
- Laứm ? 3
1. Vớ duù
57:53 = 54; 57:54 = 53
a9 : a5 = a4 
2. Toồng quaựt
Hs dửù ủoaựn vaứ => daùng toồng quaựt am:an = am-n
a10:a2 = a10-2 = a8
54:54 = 54-4 = 50 = ?
am:am = am-m = a0 = ?
a0 = 1
Quan saựt
am:an = am-n (a ạ 0, m³n)
712:74 = 78, x6:x3 = x3 (x ạ 0);
a4:a4=1 (a ạ 0)
538 = 5.102 + 3.10 + 8.100
4 – Cuỷng coỏ(5’):
	Laứm baứi 68
5 – Hửụựng daón(2’):
	Laứm baứi 69, 70, 71
	Daùng toồng quaựt cuỷa baứi taọp 72
	13 + 23 + 33 +  + n3 = (1+2+3++n)2 vụựi n ẻ N*
	BT hs khaự 99; 100; 101; 102 Sbt lụựp 6
Tuần 5
Tiết 15
 Ngày soạn:21/09/2010
 Ngày dạy :20/09/2010 
Thứ tự thực hiện các phép tính
I.Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính.
* Kỹ năng:HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II.chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài 75/32 SGK. 
HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.
III.tiến trình dạy - học:
 1. ổn định tổ chức: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
Giáo viên
-Gọi một HS lên bảng 
-yêu cầu chữa BT 70/30 SGK: Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
-Đi kiểm tra vở BT của HS.
-Gọi HS khác nhận xét bài làm.
Học sinh
BT 70/30 SGK
-HS 1:
987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100
-HS khác nhận xét, sửa chữa nếu cần.
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Tg
Nội dung
-Các dãy tính bạn vừa làm
 là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức?
-Vài HS lấy ví dụ để GV ghi lên bảng.
-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức: Ví dụ số 5.
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
 7’
1)Nhắc lại về biểu thức:
 -Ví dụ:
(7 + 4 ).2; 12:6.2; 32-7; 5
 -Chú ý : SGK
-ở tiểu học đẵ biết thực hiện phép tính, em nào nhắc lại được thứ tự thực hiện phép tính?
+Dãy phép tính chỉ có cộng và trừ hoặc nhân và chia: 
 Làm từ trái sang phải.
+Dãy phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa: Nhân chia trước cộng trừsau
-Nhắc lại hai trường hợp
Yêu cầu lên bảng làm vd
8’
2.Thứ tự thực hiện phép tính:
 a)Biểu thức không có dấu ngoặc:
 -Chỉ có cộng,trừ hoặc 
 nhân và chia:
 *48-32+8 = 16+8 = 24
 *60:2.5 = 30.5 = 150
 -Có cả cộng, trừ, nhân, 
 chia, lũy thừa:
 *4.32-5.6 = 4.9-5.6 
 = 36-30 = 6
 *33.10+22.12 = 27.10+4.12 = 270+48 = 318
-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lên bảng làm VD
-Yêu cầu HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét , sửa chữa.
-Cho điểm động viên HS làm đúng.
?1
-Yêu cầu làm
-Gọi 2 Hs xung phong lên bảng làm.
-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Cho điểm động viên.
-Đưa bảng phụ: 1 bạn HS làm như sau:
 +2.52 = 102 = 100
 +62:4.3 = 62:12 = 3
-Hỏi đúng hay sai?
-Cho điểm động viên.
-Nhắc lại để HS thực hiện phép tính đúng qui ước.
?2
-Cho hoạt động nhóm làm
bài
12’
 b)Biểu thức có dấu ngoặc:
Làm theo thứ tự: ( ), [ ], { }.
 *100:{2[52-(35-8)]}
?1
 = 100:{2[52-27]}
 = 100: {2.[52-27]}
 = 100:{2.25}
 = 100:50 = 2
 *80-[130-(12-4)2]
 = 80-[130-82]
 = 80-[130-64]
 = 80-66 = 14
 c) Tính:
 *62:4.3 + 2.52 *2(5.42 – 18) 
 = 36:4.3 + 2.25 = 2(5.16 – 18) 
 = 9.3 + 2.25 = 2(80– 18) 
 = 27 + 50 = 77 = 2.62 = 124
 d) Tìm x Є N
*(6x-39):3 = 201 *23+3x = 56:53 
 6x-39 = 201.3 23+3x = 53
 6x = 603+39 3x = 125-23 
 x = 642:6 x = 102:3 
 x = 107 x = 34 
 ơ
 4. Củng cố:(10 ph)
11
15
5
60
15
12
-Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
-Treo bảng phụ BT 75/32 SGK, yêu cầu HS lên điền ô
-Yêu cầu làm BT 76/32 SGK
-Lưu ý có thể còn các cách viết khác
3.Bài tập
 a)BT 75/32 SGK: Điền số
 +3 ´4
 ´3 -4
 b)BT 76/32 SGK: Dùng bốn chữ số 2
 22:22 = 1
 2:2+2:2 = 2
 (2+2+2+):2 = 3
 2+2-2+2 = 4
 E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Học thuộc phần đóng khung trong SGK. 
BTVN:73, 74,77,78/32,33 SGK: 104, 105/15 SBT
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • doct13-15.doc