Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 9: Bài 6 : Phép trừ và phép chia

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 9: Bài 6 : Phép trừ và phép chia

* Kiến thức: Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1 số tự nhiên ket quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên

* Kỹ năng: Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết ,chia có dư

* Thái độ: Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế

 II. Chuẩn bị:

 GV: Bài soạn, SGK, SBT, thước thẳng, phiếu học tập ghi?3

 HS: Vở ghi, SGK, SBT, thước kẻ.

 III.Tiến trình lên lớp :

1- Ổn định lớp(1):

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 9: Bài 6 : Phép trừ và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần3
Tiết 9
 Ngày soạn:6/09/2010
Ngày giảng:10/09/2010
Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
 I - Mục tiêu :
* Kiến thức: Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1 số tự nhiên ketá quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên 
* Kỹ năng: Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết ,chia có dư 
* Thái độ: Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế
 II. Chuẩn bị : 
 GV : Bài soạn, SGK, SBT, thước thẳng, phiếu học tập ghi ?3
 HS : Vở ghi, SGK, SBT, thước kẻ.
 III.Tiến trình lên lớp :
1- Ổn định lớp(1’) :
2-Kiểm tra bài cu(5’)õ :
 Xét xem có số t/n xnào mà 2+x = 5, 6+x = 5
3-Bài mới : 	 
Hoạt động của thầy và trò
t
Nội dung
HĐ1 : Phép trừ hai số tự nhiên
: Gv đưa vào bài cũ giới thiệu phép trừ 
Người ta dùng dấu ‘ – ‘ để chỉ phép trừ :
 a - b = c 
 Số bị trừ - số trừ = Hiệu 
Hd thêm cách xác định hiệu trên tia số để chuẩn bị cho hs học cộng 2 số nguyên ở chương 2 
Chẳng hạn với 5-2 . đặt bút ở điểm o di chuyển trên tia số 5 đ.vị theo chiều mũi tên
Rồi di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị 
Khi đó bút sẽ chỉ điển số 3
?Còn 5 –6 có thực hiện được không ? .Khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược lại mũi tên 6 đvị ,bút sẽ vượt ra ngoài tia
?Nhắc lại q.hệ giữa các số trong phép trừ 
?Số trừ phải ntn với số bị trừ ?
? Vậy 2 số tự nhiên a , b . Nếu co ùsố tự nhiên x sao cho b +x =a thì ta có phép trừ a –b =x 
Làm ?1?
HĐ2:Phép chia hết và phép chia có dư 
:Xét xem có số t/n x nào mà 3.x =12
5x = 12? .Từ đó gthiiệu phép chia 
? Làm ? 2 
 xét phép chia : 12 3 14 3
 0 4 2 4
G.thiệu phép chia có dư .nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép chia hết trong phép chia có dư ?
Vậy =>Nhận xét 
?Qua phép trừ phép chia => Kết luận
? Điền vào ô trống các trường hợp có thể xảy ra:
 So ábị chia
45
125
15
Số chia
7
5
0
13
Thương
4
Số dư
15
15’
15’
1/ Phép trừ hai số tự nhiên
TQ: 
 a - b = c 
 Số bị trừ - số trừ = Hiệu 
- Điều kiện a b
?1
a – a = 0
a – 0 = a
đk a – b là a b
Số bị trừ – số trừ = hiệu 
Số bị trừ = số trừ + hiệu 
Số trừ = số bị trừ – hiệu 
2/ Phép chia hết và phép chia có dư
*) Phép chia hết:
3x = 12 => x = => x=4
5x = 12 =>x ==>x =2 dư 2
TQ: a : b = c 
 (số bị chia): ( số chia)= (thương)
 - ĐK b 0
?2
a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 ( a0)
a : 1 = a
*) Phép chia có dư:
TQ: a = b.q + r trong đó 0 r < b.
+ Nếu r = 0 => phép chia hết.
+ Nếu r 0 => phép chia có dư.
* Kết quả:
1) thg 6 dư 2
2) thg 25 dư 0
3)khg xẩy ra vìsố chia=0
4)khg xra vì sồdư >schia
 4 – Cũng co á(6’):
 Bài tập 44a.
Cũng cố quan hệ giữa các số trong phép chia và phép trừ 
 5 – Hướng dẫn về nhà(2’) :
 Baì: 42;43;44;b;c;e;g;45 sgk
IV- Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 9.doc