Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập

/ Kiến thức: Củng cố quy tắc chia phân số trong giải bài toán.

 2/ Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

 3/ Thái độ: Rn luyện cẩn thận chính xác khi giải toán

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ

 HS: Bảng nhóm, phấn viết bảng.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1644Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/3/2011
Ngày dạy: 25/3/2011
 Tiết 88 §LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức: Củng cố quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
	2/ Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
	3/ Thái độ: Rèn luyện cẩn thận chính xác khi giải toán
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ 
HS: Bảng nhóm, phấn viết bảng. 
 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp, thuyết trình và giải quyết tình huống cĩ vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
15 ph
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV gọi 3 HS lên bảng chữa bài86, 87, 88 (43 SGK).
HS1:Chữa bài tập 86 trang 43 SGK
HS2:Chữa bài tập 87 trang 43 SGK. Trình bày câu a trên bảng
Câu b và c trả lời miệng.
*Trong quá trrình HS chữa bài tập trên bảng, ở dưới HS đổi vở bài tập cho nhau kiểm tra lẫn nhau, để phát hiện chỗ sai của bạn.
Yêu cầu HS chữa bài tập 88 trang 43 SGK
HS1:Chữa bài tập 86 trang 43 SGK.
Tìm x biết 
HS2:Chữa bài tập 87 trang 43 
b) So sánh số chia với 1.
1 = 1; 
c) So sánh kết quả với số bị chia 
Kết luận:
*Nếu chia một phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.
*Nếu chia một phân số cho một số nhỏ hơn 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia.
*Nếu chia một phân số cho một số lớn hơn 1, thì kết quả là số nhỏ hơn phân số bị chia.
HS3:Chữa bài tập 88 trang 43 SGK.
Bài tập 86 trang 43 SGK
Giải:
a) => x = x = 
b)
Bài tập 87 trang 43 
Giải:
a) Tính giá trị mỗi biểu thức
Bài tập 88 trang 43 SGK
GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài của ba bạn trên bảng,chữa bài sai (nếu có)
Giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
20 ph
Hoạt động2: LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 90 (43 SGK), HS cả lớp làm vào vở. Sau đó GV gọi 3 HS lên bảng đồng thời một lượt từ HS yếu => trung bình => khá. (Mỗi HS làm 1 bài)
Trong khi HS làm bài taapj GV đi quan sát,xem vở HS và nhắc nhở.
GV yêu cầu HS chữa bài.
Bài 92 (trang 44 SGK). GV gọi HS đứng tại chỗ đọc đề bài.GV: Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết.?
HS1:
HS: Dạng toán chuyển động.
LUYỆN TẬP
Bài 90 (43 SGK)
Giải:
a)
b)
d)
e)
Bài 92 (trang 44 SGK). 
Giải:
Toán chuyenå động gồøm những đại lượng nào?
3 đại lượng đó có mối quan hệ như thế nào? Viết công thức biểu thị mối quan hệ đó.
GV: Muốn tính thời gian Min đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì?
GV: Em hãy trình bày bài giải.
GV có thể cho HS hoạt động nhóm bài 93 (44) nêu các cách làm (nếu có)
HS: Gồm ba đại lượng là quảng đường(s), vận tốc(v) và thời gian (t)
HS: Quan hệ ba đại lượng là:
 S = v . t
HS:Trước hết ta cần phải tính quảng đường Minh đi từ nhà đến trường. Sau đó mới tính thời gian đi từ trường về nhà
1 HS lên bảng giải bài.
Kết quả bảng nhóm bài 93.
Quảng đường Minh đi từ nhà đến trường là:
10. = 2(km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là
2 : 12 = 2 .(giờ)
Bài 93 (trang 44) 
Giải:
a)
cách 2:
b)
8 ph
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
Bài tập 1:Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Số nghịch đảo của là
A: -12; B: 12; C: ; D:
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai
GV :Theo em giải đúng như thế nào?
GV chốt lại: Không được nhầm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số.
HS: Chọn câu đúng 
HS quan sát và phát hiện bài giải là sai.
CỦNG CỐ
Bài tập 1
B : 12
Bài tập 2
Giải:
Phép chia không có tính chất phân phối.
HS lên bảng giải lại.
2 ph
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập SGK: Bài 89, 91 trang 43, 44 SGK
Bài tập SBT: 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108, SBT trang 20, 21.
Đọc trước bài ”Hỗn số – Số thập phân –phần trăm”.

Tài liệu đính kèm:

  • docT88 - Luyen tap.doc