Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 77: Bài 6: So sánh phân số

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 77: Bài 6: So sánh phân số

/Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương.

2/Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.

3/Cẩn thận, chính xác trong tính toán, so sánh

B/PHƯƠNG TIỆN:

1/GV: Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhóm

2/HS: Bảng nhóm, Giấy nháp

 

 

doc 9 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 77: Bài 6: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26. Ngµy so¹n: 22 / 2 /2011
 Tiết 77
 §6.SO SÁNH PHÂN SỐ.
A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương.
2/Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
3/Cẩn thận, chính xác trong tính toán, so sánh
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/GV: Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhóm
2/HS: Bảng nhóm, Giấy nháp 
C/Ph­¬ng ph¸p:
- §Ỉt vÊn ®Ị, ®µm tho¹i, vÊn ®¸p
D/ TIẾN TRÌNH:
HĐ1:KTBC:
HS1:Quy đồng phân số sau:
HS2:Quy đồng:
 -7;
HĐ2:Đặt vấn đề:
Phải chăng hai phân số:Để trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ giải quyết trong bài học hôm nay.
HĐ3:So sánh hai phân số cùng mẫu:
Gv cho học sinh so sánh hai phân số và 
-hai phân số trên giống nhau ở điểm nào?
So sánh 5 và 3.Từ đó suy ra phân số và có quan hệ như thế nào?
Như vậy hai phân số có cùng mẫu dương ta có điều gì?
Gv cho vài ví dụ:So sánh:
Gv cho học sinh làm�1.
HĐ4:So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Hoạt động nhóm:(thay cho ?.2)
-Gv chia nhóm(4 nhóm); nhóm trưởng luân phiên.
-Gv treo bảng phụ(cóghi nội dung hoạt động nhóm)
-Cho 2 học sinh nhóm 2;3 đọc nội dung hoạt động nhóm.
-Gv hướng dẫn học sinh thực hiện,cách ghi phiếu học tập.
-Gv phát phiếu học tập cho từng nhóm.
 -phát hiệu lệnh thực hiện nhóm trong 8 phút.
Trong quá trình học sinh thực hiện nhóm,gv đi kiểûm tra và hướng dẫn.
-Thảo luận nhóm:Gv cho học sinh đại diện nhóm 1;4 trình bày và 2 nhóm còn lại nhận xét.
-Như vậy để so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào?
Gv nhắc lại qui tắc.
-Các phân số;lớn hơn 0. Em có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu?
-Gv cho học sinh làm bài 37;38
HĐ6:Hướng dẫn về nhà:
-BTVN:39;40;41/24. 
Hai học sinh lên bảng giải;số còn lại nháp.
;
-7=
-hai phân số có mẫu là số dương và bằng nhau.
5>3Þ>.
-Hai phân số có cùng mẫu dương thì phân số nào có tử
lớn hơn sẽ lớn hơn.
Nội dung hoạt động nhóm:
Nhóm 1+3:
Cho hai phân số:
;. Hãy so sánh hai phân số trên.
1/Hãy viết 2 phân số trên dưới dạng mẫu dương.
2/Bằng cách quy đồng mẫu số, hãy đưa các phân số đó dưới dạng cùng mẫu.
3/Hãy so sánh 2 phân số cùng mẫu.
Nhóm 2+4 
cũng nội dung trên nhưng là phân số:;
Học sinh làm việc theo nhóm.
-Học sinh phát biểu quy tắc
-học sinh so sánh
Cùng dấu 
1/So sánh hai phân số cùng mẫu:
a/ Ví dụ:
 so sánh hai phân số và 
-hai phân số có cùng mẫu dương và bằng nhau, 5>3Þ>
b/ Quy tắc:Sgk/22.
c/ Aùp dụng:So sánh:
Ta có:.Vì -5<-1 nên
�1: ; >; <
2/So sánh hai phân số không cùng mẫu: 
a/Ví dụ:So sánh :
;;
Giải: 
-Viết các phân số dưới dạng có mẫu dương:
=;;
-Quy đồng:
=;=
-35>-36Þ >
b/Quy tắc:Sgk/23
c/Nhận xét:
�3:
;
-Phân số có tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 (còn gọi là phân số dương)
-Phân số có tử và mẫu khác dấu thì nhỏ hơn 0 (còn gọi là phân số âm)
3/Luyện tập:
Bài 37: -10; -9; -8
Bài 38/23: 
; 
Þ
TuÇn 26. Ngµy so¹n: 22/ 2 /2011
Tiết 78:
§7.PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;không cùng mẫu.
2/Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
3/Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/GV:Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1, ?.3
2/HS: Chuẩn bị kĩ bài học
C/ Ph­¬ng ph¸p:
- VÊn ®¸p , ®µm tho¹i, nhãm
D/TIẾN TRÌNH: 
HĐ1:KTBC:
So sánh các phân số sau:
HĐ2:Đặt vấn đề:
GV treo bảng phụ vẽ hình bên và nêu câu hỏi hình bên thể hiện quy tắc gì?
HĐ3:Cộng hai phân số cùng mẫu:
Gv nêu: Ở tiểu học ta đã học cộng hai phân số cùng mẫu, em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
Gv nêu ví dụ:tính:
Gv nêu rõ quy tắc và cho học sinh biết quy tắc vẫn được áp dụng cho phân số có tử và mẫu là số nguyên.
Gv nêu ví dụ thứ hai:Tính:
Hình vẽ trên bảng phụ:
 + = 
ta cộng tử và giữ nguyên mẫu 
Học sinh nhớ lại và nháp.
-học sinh nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
Hai phân số trên có thể đưa về cùng mẫu nhờ tính chất của phân số.
1/Cộng hai phân số cùng mẫu:
a/Ví dụ:tính:
b/Quy tắc:Sgk/25 
c/Ví dụ:
Tính(�1)
;
.
Gv cho học sinh phát biểu quy tắc.
Gv cho học sinh làm�1
-Gv cần lưu ý câu c ta phải làm công việc gì trước?
-Gv cho học sinh giải�2
Ví dụ: -5+7= 
HĐ4:Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Gv gợi ý:Để cộng được hai phân sốkhông cùng mẫu ta phải đưa về hai phân số cùng mẫu.Có cách nào không?
Gv nêu ví dụ:Tính:
Gv cho học sinh nêu quy tắc.
Gv cho học sinh làm �3.
HĐ5:Luyện tập:
-Gv cho 4 học sinh lên bảng làm bài 42/26.
-Gv cho học sinh lên bảng làm bài 43/26.
HĐ6:Hướng dẫn về nhà:
-học bài:2quy tắc cộng phân số.
-Bài 44;45;46/26
Hướng dẫn bài 45:
Em hãy thực hiện phép tính vế trái sau đó dùng tính chất hai phân số bằng nhau để tìm x. 
-học sinh phát biểu quy tắc.
HS thảo luận nhóm và trình bày
Ta cần rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng
-Để cộng hai phân số không cùng mẫu phải đưa về cùng mẫu bằng cách quy đồng.
HS nêu quy tắc
-học sinh giải, cả lóp nhận xét.
Học sinh lên bảng giải.
Cả lớp nhận xét, bổ sung
?.1
a. 
b. 
c. 
2/Cộng hai phân số khác mẫu:
a/Ví dụ:tính:
(Quy đồng)
(Cộng hai phân số cùng mẫu)
b/Quy tắc:
3/Luyện tập:
Bài 42/26:
a/ 
=
b/ 
c/
Bài 43 Sgk/26
a. 
Ngày soạn : 14/02/2011 Tuần : 26
Tiết : 79
LUYỆN TẬP 
I .Mục tiêu : 
 Hs biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
 Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
 Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng 
 ( rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).
II .Chuẩn bị :
 G/V : giáo án ,sgk,phấn màu
 H/S : Bài tập sgk và SBT ( bài 58 --> 65) .
III .Phương pháp :
 Phân tích , giảng giải , lập luận , 
 ứng dụng giải bài tập kết hợp hoạt động nhóm 
IV .Hoạt động dạy và học :
 A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)
 B . Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
 Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ?
 Bài tập áp dụng 
 H/S1: .
 ; 
 H/S2 : Bài tập 45 (sgk : tr 26) .
 Tìm x , biết : 
 a) x = += = 
 b) = = 
 = Þ x =1
 C . Bài mới :LUYỆN TẬP (30 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên và định nghĩa hai phân số bằng nhau :
Gv : Những điểm khác nhau của câu a và b là gì ?
Gv : Giải bài tập trên ta cần thực hiện như thế nào ?
Gv : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa hai phân số bằng nhau .
HĐ2 : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số :
Gv : Những điều lưu ý khi “làm việc” với phân số là gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như trên .
HĐ3 : Rèn luyện khả năng nhận biết khi tính tổng phân số :
Gv : Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều gì trước khi cộng theo quuy tắc ?
 HĐ4 : Ứng dụng kiến thức phân số vào bài toán thực tế :
Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài :
_ Số lượng công việc mà mỗi người làm được trong 1 giờ ?
_ Tíng tổng số công việc đã làm của hai người .
Hs : Trình bày theo trực quan .
Hs : Quy đồng các phân số , cộng các phân số cùng mẫu và tìm x .
Hs : Phân số phải có mẫu dương và nên viết dưới dạng tối giản .
Hs : Thực hiện dựa theo quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
Hs : Nhận xét đề bài : mẫu dương hay âm , viết phân số dạng tối giản , quy đồng rồi thực hiện phép cộng .
Hs : Thực hiện các bước giải như phần bên .
BT 45 (sgk : tr 26) .
Tìm x :
a/ x = .
b/ .	
BT 59 (SBT) .
_ Cộng các phân số :
a/ .
b/ .
c/ .
BT 60 (SBT) .
a/ .
b/ .
c/ .
BT 63 (SBT) .
Người I làm 1 giờ : (công việc).
Người II làm 1 giờ : (công việc) .
Vậy cả hai người làm :
 = (công việc) .
D . Củng cố: (1 phút) Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
E . Hướng dẫn học ở nhà : (3phút)
 Học lại các quy tắc cộng phân số .
 Hoàn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .
 Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên .
 Chuẩn bị bài 8 “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số “.
RÚT KINH NGHIỆM :
KÝ duyƯt:
TuÇn 25 . Ngµy so¹n: / / 2011
Tiết 79:
 LUYỆN TẬP.
A/MỤC TIÊU:
1/Tiếp tục củng cố phép cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu,thông qua đó học sinh được rèn kỹ năng cộng các phân số.
2/Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn phân số,phép cộng phân số.
3/Học sinh có ý thức rút gọn phân số trước và sau khi thực hiện phép cộng phân số.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/GV:Một số câu hỏi tắc nghiệm.
2/HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập
C/Ph­¬ng ph¸p:
Ho¹t ®éng nhãm, vÊn ®¸p
D/TIẾN TRÌNH: 
HĐ1:KTBC:
-HS1:Bài 43 a;b/26
-HS2:Bài 43 c; d/26.
HĐ2:Sửa bài tập.
-Gv sửa bài 43/26.
-Gv cho 4 học sinh giải bài 44/26.
-Gv cho 1 học sinh giải bài 45/26.
HĐ3:Luyện tập:
Gv sử dụng trong sách bài tập toán.
-Bài60/12:Gv cho 3 học sinh lên bảng giải.
-Bài 61/12:Gv cho 2 hs giải.
-Bài 63/12:Gv cho 1 học sinh đọc đề và 1 hs lên bảng giải.
Hai học sinh lên bảng giải.Số còn lại nháp.
-học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh nháp 
Bài 43/26:Tính tổng sau khi đã rút gọn:
a/ =
c/
Bài 44/26:
a/ -1
=
 -1
b/ 
<
c/ 
>
=
= 
Gv cho học sinh điền vào ô vuông:
+ 
gv hướng dẫn học sinh giải.
Bài 45/26:Tìm x:
a/ x= 
Þ x =
b/ 
Þ 
ÞÞ
Þ 5.x = 1.5 Þ x = 1
Bài 62/12 
HĐ4:Hướng dẫn về nhà:
Học kỹ quy tắc quy đồng,rút gọn và cộng hai phân số.
BTVN:64;65/12
KÝ duyƯt:

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 25+1.doc