Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2

. Mục tiêu bài học

- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân

- Rèn kĩ năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác

- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực

II. Phương tiện dạy học

- HS : Bảng phụ, thước

- GV: Máy tính

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn:8/9/2010
	Tiết 8	 LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kĩ năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học 
HS : Bảng phụ, thước
GV: Máy tính
Phương pháp:
Gợi mở, đàm thoại, vấn đáp, Hoạt động nhóm
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =? 
Bài 36
a.
= 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ; 
=125 .4 . ? = ?
b.
= 25 . ( 10 + ?) = ?
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
Bài 37 
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
Bài 38 Gv giới thiệu cho học nút nhân cho học sinh thực hành
Trên máy tính và so sánh kết quả
Bài 40 
Tổng số ngày trong hai tuần là bao nhiêu ngày ?
=> = ?
Mà = ? 
=> = ?
Hoạt động 2 : Củng cố 
Kết hợp trong luyện tập
 Học sinh lên thực hiện
= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 Học sinh thực hiện
Cho học sinh thực hiện
= 210– 1 
100 – 1 
100 – 2 
14
28
1428
35 Sgk/ 19
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
Bài 36 Sgk/19
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
 25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
 125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2 =2000
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
 = 25 . 10 + 25 . 2
 = 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
 = 34 . 10 + 34 . 11
 = 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
 = 47 . 100 + 47 . 1
 = 4700 + 47 = 4747
Bài 37 Sgk/ 20
Áp dụng tính chất 
 a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
 =16 . 20 - 16 . 1
 = 320 - 16 = 304
b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
 = 46 . 100 – 46 . 1
 = 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
 = 35 . 100 – 35 . 2
 = 3500 – 70 
 = 3430
Bài 38 Sgk / 20
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395
Bài 40 Sgk / 20
Tổng số ngày trong hai tuần là
 2 . 7 = 14 
=> = 14
Mà = 2 . 
=> = 28
Vậy = 1428
Hoạt động 3 : H­íng dÉn häc sinh häc ë nhµø
Về xem lại lý thuyết va các dạng bài tập đã làm
Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện dược?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
 - BTVN : Bài 50 đến bài 57 Sbt/9, 10
Ngày soạn:8/9/2010
Tiết 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu bài học 
-KT: Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư
- KN: Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập. 
- TĐ: Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc và tinh thần hoợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV : Thước, bảng phụ
 HS : Bảng nhóm
Phương pháp:
Giải quyết vấn đềû, vấn đáp, Hoạt động nhóm
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “ a – b thực hiện được và phép chia a : b thực hiện được chúng ta sẽ nghiên cứu bài học hôm nay
Hoạt động 2: Phép trừ
Nếu có b + x = a
=> a – b = ?
Vậy khi nào thì có phép trừ a–b?
GV treo bảng phụ hình 14, 15, 16/Sgk/21
?1. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Hoạt động 3: Phép chia
Tìm x để x . 3 = 12
=>12 : 3 = ?
=>12, 3, 4 là những thành phần nào của phép chia
Vậy khi nào thì có phép chia a:b?
?2. Học sinh thực hiện tại chỗ
Xét phép chia 14 : 5 
14 : 5 = ? 
14 : 2 = ? dư ?
=> 14 : 2 gọi là phép chia gì ?
14 : 5 gọi là phép chia gì ?
Khi r = 0 ta có phép chi nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
Hoạt động 4: Củng cố
Cho học sinh đọc bảng ghi nhớ
12 – 3 = 9; 12 – 13 không thực hiện được
b = x
Khi có số x sao cho x+b = a
= 4
số bị chia, số chia, thương
khi có số tự nhiên x sao cho x . b = a
= 2 dư 4
= 7 dư 0
phép chia hết
phép chia có dư 
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét, bổsung
Một số học sinh nhắc lại
1. Phép trừ hai số tự nhiên
VD1: 2 + x = 5
=> x = 5 – 2 
 x = 3
VD2: 6 + x = 5 
=> Không có số tự nhiên x nào để 
 6 + x = 5
Tổng quát: 
Hay : Nếu có b + x = a 
 Thì a – b = x
?1.a. a – a = 0; b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có phép trừ a – b là 
 a b 
2. Phép chia hết, phép chia có dư
a. Phép chia hết:
Tổng quát : 
Hay : Nếu có số x . b = a 
 Thì a : b = x
?2. 0 : a = 0 ; a : a = 1
 Điều kiện để có phép chia a : b là 
 b # 0
b. Phép chia có dư
Tổng quát: 
Hay : 
 Với a, b n ta luôn tìm được q, r N sao cho : 
 a = b . q + r ( 0 r <b)
* q là thương, r là số dư
- Khi r = 0 ta có phép chia hết a : b
?3. 600 : 17 = 365dư 5
 1312 : 32 = 40 dư 0
 15 : 0 Không thực hiện được
Ghi nhớ : 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
Về xem lại lý thuyết và các diều kiện của phép trừ, phép chia, chia hết, chia có dư tiết sau luyện tập
BTVN : Bài 41,42, 44, 49 Sgk/ 22, 23, 24 
KÝ duyƯt:
Tuần 4
 Ngày soạn:1609/2010
 Tiết 10	 	 LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu bài học 
- KT: Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- KN: Rèn luyện kĩ nang tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- TĐ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện dạy học 
- GV : Máy tính
- HS : Máy tính
Phương pháp:
Gợi mở, đàm thoại, vấn đáp, Hoạt động nhóm 
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 47
Yêu cầu ba học sinh thực hiện
98 còn thiếu bao nhiêu thì tròn trăm? => thêm ? bớt ?
Thêm ? bớt ?
96 thêm ? tròn trăm ? => thêm vào hai số bao nhiêu ?
Thêm vào bao nhiêu ?
Cho học sinh sử dụng máy tính thực hiện và đọc kết quả
Sử dụng các số từ 1 đến 9 diền vào các ô để được tổng các hàng, các cột, các đường chéo đều bằng nhau ?
Hoạt động 2: Củng cố 
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh lên thực hiện, nhận xét, bổ sung
Thêm 2 bớt 2
Thêm 4 bớt 4
Thêm vào hai số số 4
Thêm 3
Học sinh thực hiện trên máy tính và đọc kết quả
Học sinh thực hiện tại chỗ và lên điền
Bài 47 Sgk/24
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
 x – 35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 135 
b. 124 + ( 118 – x)= 217
 118 – x = 217 – 124 
 118 – x = 93
 x = 118 – 93
 x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
 x + 61 = 156 – 82 
 x + 61 = 74 
 x = 74 – 61 
 x = 13
Bài 48 Sgk /24
a. 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
 = 33 + 100 
 = 133
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29 – 4)
 = 50 + 25 
 = 75
Bài 49Sgk/24
a. 321 – 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
 = 325 – 100
 = 225
b. 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3) 
 = 1357 – 1000 
 = 357
Bài 50 Sgk/24
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
625 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 Sgk/25
4
9
2
3
5
7
8
1
6
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bị tiết sau luyện tập
BTVN : bài 52 đế bài 54 Sgk/ 25. Máy tính cá nhân
********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 3.doc