Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Tính chất của phép nhân

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Tính chất của phép nhân

. Kiến thức:

- Hiểu và vận dụng được các tính chất của phép nhân số nguyên.

2. Kỹ năng:

- Sử dụng các tính chất thực hiện phép nhân số nguyên một cách hợp lí.

3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

*GV: Bảng phụ các tính chất.

*HS : Bảng nhóm, bút dạ.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Thông, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1096Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 21 - Tiết 62: Tính chất của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/10/2010
Ngày giảng:16/10/2010 (6ab)
Tuần 21 / Tiết 62: tính chấtcủa phép nhân
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: 
- Hiểu và vận dụng được các tính chất của phép nhân số nguyên.
2. Kỹ năng: 
- Sử dụng các tính chất thực hiện phép nhân số nguyên một cách hợp lí.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV: Bảng phụ các tính chất.
*HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
- Thông, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức giờ học:
* Khởi động (4’)
 *Mục tiêu:
- HS hứng thú tìm hiểu tính chất của phéo nhân.
*Cách tiến hành:
H: Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên?
( T/C giao hoán: a.b = b.a
 T/C kết hợp: (a.b).c= a.(b.c)
 Nhân với số 1: a.1 = 1.a =a
 T/C phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. (b + c) = ab + ac)
GV: Vậy các tính chất đó còn đúng trong tập hợp các số nguyên không? Chúng ta cùng đi tìm hiểu trong bài hôm nay
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Các tính chất của phép nhân các số nguyên (30p)
 *Mục tiêu: 
- Các tính chất của phép cộng các số nguyên
 *Đồ dùng: Bảng nhóm, bút dạ.
 *Cách tiến hành:
- H: Hãy tính và so sánh:
 2.(-3) và (-3).2
 (-7).(- 4) và (- 4).(-7)
 a.b =? Rút ra NX?
- GV chốt lại t/c giao hoán 
- H: Tính :[9.(-5)].2 = ?
 9.[(-5).2] = ?
 So sánh kết quả 2 tích trên và rút ra NX?
- GV NX và giới thiệu đó là t/c kết hợp.
- GV giới thiệu ứng dụng của t/c này thông qua phần chú ý.
- Yêu cầu HS trả lời (?1); (?2) 
- GV NX chốt lại NX.
- Yêu cầu HS tính: 
(-5).1 = ? và 1.5 = ?
H: Vậy khi nhân 1 số nguyên a với 1 thì được kết quả ntn?
- GV chốt lại t/c nhân với số 1.
- Yêu cầu HS làm (?3); (?4)
- GV NX chốt lại.
H: Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm ntn? CTTQ?
- GV chốt lại giới thiệu chú ý
- Y/C HS làm (?5) theo nhóm
N1,3 : Làm ý a
N2,4: Làm ý b
-Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ.
- GV NX chốt lại cách làm nhanh.
- HĐ cá nhân tính, trả lời miệng.
- HS ghi nhớ kiến thức.
- Tính tích, so sánh KQ.
- Hiểu t/c kết hợp.
- HS đọc chú ý.
- HĐ cá nhân trả lời miệng ?1
- HS khác nhận xét.
- HS đọc nhận xét.
(-5).1 = - 5 và 1.5 = 5
 Bằng chính số đó.
- HS ghi nhớ kiến thức.
- HS suy nghĩ trả lời ?3, ?4.
- HS khác nhận xét.
- Nhắc lại kiến thức.
- HS ghi nhớ kiến thức
- HĐ nhóm làm bài 
- Các nhóm báo cáo KQ, nhận xét chéo, thảo luận thống nhất đáp án..
1.Tính chất giao hoán
VD: 2.(-3) = (-3).2 (= - 6)
 (- 4).(-7) = (-7).(- 4) (= 28)
 * TQ: a.b = b.a
2.Tính chất kết hợp
VD: [ 9.(-5)].2 = 9[(-5).2] 
(=90)
* TQ: (a.b).c = a.(b.c)
* Chú ý: SGK/94.
(?1) Mang dấu : +
(?2) mang dấu : - 
* Nhận xét /SGK.94
3. Nhân với số 1
* a. 1 = 1. a = a
(?3) a. (-1) = (-1) .a = -a
(?4) Bình nói đúng ( Đó là 2 số đối nhau).
4.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
* TQ: a ( b + c ) = a.b + a. c
* Chú ý: Ta cũng có:
 a(b – c ) = a.b – a.c
(?5) Tính bằng 2 cáh và so sánh:
a) C1: (-8) ( 5 + 3) = -8.8 = - 64
 C2: (-8) ( 5 + 3) 
 = (- 8).3 + (-8).5 
 = -24 + (- 40) = - 64 
b) C1: (-3 + 3) .(-5) = 0.(-5) = 0
 C2: = (-3).(-5) + 3.(-5)
 = 15 + (-15) = 0
HĐ2: Luỵện tập. củng cố (9p)
* Mục tiêu:
- Sử dụng các tính chất thực hiện phép nhân số nguyên một cách hợp lí.
*Đồ dùng: Bảng phụ các tính chất.
*Cách tiến hành:
- GV đưa bảng phụ các tính chất Yêu cầu HS làm bài tập 90 SGK/95.
-Gọi 2 em lên bảng làm.
- GV NX chuẩn kiến thức, chốt lại cách làm.
-HS HĐ cá nhân làm bài
-2 em lên bảng thực hiện
- Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
Bài tập 90/SGK- 95: 
Thực hiện phép tính:
a) 15.(-2).(-5).(-6)
 = [15.(-2)].[(-5).(-6)]
 = (-30) . (30) = - 900
b) 4.7.( - 11). (-2)
=( 4.7). [( - 11). (-2)]
= 28.22 = 616
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’)
*Tổng kết : GV chốt lại kiến thức của bài.
*Hướng dẫn về nhà: Học bài, BTVN: 94, 96 SGK/95, chuẩn bị bài luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 Tiet 62.doc