Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Tiếp theo)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Tiếp theo)

Kiến thức cơ bản: HSlàm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ

 Biết viết tập hợp bằng hai cách:Liệt kê các phần tử và

 Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử

Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ,

Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp

A. CHUẨN BỊ:

- Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ

- Trò: SGK,bảng con

 

doc 124 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. Tập hợp- Phần tử của tập hợp
Tiết :1
Tuần 1
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy: 
MỤC TIÊU
Kiến thức cơ bản: HSlàm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ
	Biết viết tập hợp bằng hai cách:Liệt kê các phần tử và
	Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu Ỵ , Ï
Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp 
CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
Trò: SGK,bảng con
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: Điểm danh 
Giới thiệu chương trình toán 6
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Các ví dụ
GV cho HS quan sát hình 1 SGK
GV hỏi tập hợp các đồ vật trên bàn là gì?
GV gọi HS cho ví dụ về tập hợp
Hoạt động 2: Cách viết .Các kí hiệu
GV hướng dẫn HS cách viết kí hiệu tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Gọi HS viết kí hiệu tập hợp B các chữ cái a,b,c
GV giới thiệu 2 cách viết tập hợp
Ngoài cách viếtliệt kê các phần tử của tập hợp A=í0;1;2;3ý
Ta còn viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
 A =íxỴN,x<4ý
GV gọi2HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
GV hướng dẫn cho HS cách đọc và viết kí hiệu
Ỵ (đọc là thuộc về)
 Ï(đọc là không thuộc về)
A=í0;1;2;3ý
1ỴA
5ÏA
GV hướng dẫn HS vẽ minh họa tập hợp A, tập hợp B
Gọi HS vẽ minh họa tập hợp D
Hoạt động 3: Củng cố
HS làm BT 1, 5 tr.6
Dặn dò: BTVN : 2,3,4 tr.6
1 HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ
1HS khác cho ví dụ
1 HS lên bảng viết tập hợpB các chữ cái a,b,c
 B=ía,b,cý
HS nhắc lại 2 cách viết tập hợp
2HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
D=í0;1;2;3;4;5;6ý
D =íxỴN,x<7ý
HS điền kí hiệu Ỵ , Ï vào chỗ trống
 1 . . . D
7. . . . D
Một HS lên bảng vẽ minh họa tập hợp D
Các HS khác vẽ trong bảng con
Các ví dụ
Tập hợp các đồ vật (sách, bút) trên bàn
Tập hợp các học sinh lớp 6A
Tập hợp các STN nhỏ hơn 4
Tập hợp các chữ cái a,b,c
Cách viết .Các kí hiệu
Cách viết:
Người ta thường đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoaA,B,C,..
Các phần tử được viết trong 2 dấu ngoặc nhọn íý, cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ;
Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tùy ý 
Ví dụ1 : A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
A=í0;1;2;3ý
Các số 0;1;2;3là các phần tử của tập hợp A
Ví dụï 2:B là tập hợp các chữ cái a,b,c
B=ía,b,cý
Các chữ cái a,b,c là các phần tử của tập hợp B
Để viết 1 tập hợp thường có 2 cách: 
Liệt kê các phần tử của tập hợp
A=í0;1;2;3ý
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
	A =íxỴN,x<4ý
Kí hiệu:
Ỵ (đọc là thuộc về)
 Ï(đọc là không thuộc về)
Ví dụ : A=í0;1;2;3ý
1ỴA ( 1thuộc A)hoặc (1 là phần tử của A)
5ÏA(5khôngthuộcA)hoặc(5không là phần tử của A)
Minh họa:
Tập hợp được minh họa bằng một vòng kín , mỗi phần tử được biểu diễn bởi 1 dấu chấm bên trong
A
0
2
3
1
Rút kinh nghiệm : 
§2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết:2
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy: 
MỤC TIÊU
Kiến thức cơ bản: 	HS biết được tập hợp các số tự nhiên
	Biết biễu diễn STN trên tia số
Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* .Biết sử dụng kí hiệu ³ và ¹ , biết viết STN liền sau ,liền trước của một số tự nhiên
Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
Trò: SGK,bảng con
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: Điểm danh
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Để viết một tập hợp có những cách nào
Hãy viết tập hợp B các số tựnhiênnhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách
Hoạt động 2: Tập hợp N và N*
Ta đãbiết các số 0;1;2 là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp
GV vẽ tia số ,giới thiệu điểm 0;1;2
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm 
GV giới thiệu tập hợp N*
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn
Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu ; ³
£
Nếu a<10 và10<13 thì ta suy ra điều gì?
Tổng quát nếu a<b vàb<c thì ta suy ra điều gì?
GV giới thiệu STN liền sau liền trước của một số tự nhiên 
Trong các STN ,số nào nhỏ nhất , lớn nhất
GV hỏi: Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 4: Củng Cố –Luyện Tập:
Viết số tự nhiên liền sau:17;99;a
Viết số tự nhiên liềntrước số 35;1000;b
Dặn dò:
BT:7;8;10tr.7-8
HS lên bảng trả lời câu hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là :
Liệt kê các phần tử
Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
B=íxỴN/ x< 8 ý
B=í1;2;3;4;5;6;7 ý
HS lên bảng điền kí hiệu
5 Ỵ N; 0,2ÏN
HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm 3;4;5;6
HS trả lời :’
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia so
HS điền vào ô trống các kí hiệu
3ỴN; 1Ỵ N*; 0ÏN*;0Ỵ N
HS đọc mục a trong SGK
Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn 
HS điền kí hiệu
317
HS viết tập hợp 
A=íxỴN/ 3£x£9ýbằng cách liệt kê các phần tử
HS trả lời a<13
HS trả lời
Nếu a<b vàb<c thì a<c
HS cho ví dụvà làm BT9
HS trả lời
 Số 0 là STN nhỏ nhất
Số tự nhiên lớn nhất không có
Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử
2HS lên bảng
Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99la100; liền sau a là a+1
Số tự nhiên liền trước35là 34;liền trước1000là 999;liền trước b là b –1
Tập hợp N và N*
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N
N=í0;1;2;3;4;5;6;7 ý
Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số
Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a
Tập hợp N* : Là tập hợp các số tự nhiên khác 0
N*=í1;2;3;4;5;ý
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
Trong 2số tự nhiên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn
Nếu a nhỏ hơn b, taviết aa
Nếu a nhỏ hơn hoặc bằng b, taviết:a£b hoặc b³a
Nếu a<b vàb<c thì a<c
Ví dụ: a<10và10<13 thì a<13
Mỗi STN có 1 số liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Ví dụ: Số tự nhiên liền sau số 2là số 3
Số tựnhiên liền trước số2 là số 1
Số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp
Số 0 là STN nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử
Rút kinh nghiệm : 
§3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tiết:3
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy:
MỤC TIÊU
Kiến thức cơ bản: 	HS hiểu thế nào là hệ thập phân
	Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
 CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
Trò: SGK,bảng con
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: Điểm danh
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp Nvà N* 
Làm BT 7
Hãy viết tập hợp B các số tư ïnhiên nhỏ hơn 1
Hoạt động 2: Số và chữ số
Em hãy đọc ba số tự nhiên bất kỳ
GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên
Gv hướng dẫn HS phân biệt số và chữ số
Hoạt động 3 : Hệ thập phân
Gv giới thiệu cách ghi số trong hệ thập phân
GVviết số 235dưới dạng tổng:
235=20+30+5
Nhận xét giá trị của mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau ?
Hoạt động4 Chú ý
GV giới thiệu các số La Mã và cách ghi số La Mã
Ví dụ : VII=V+I+I
Hai số đặc biệt IV ,IX
GV giới thiệu cách ghi số La Mã từ XI đến XXX
Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập
HS làm BT 12;13
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
Viết STN nhỏ nhất
- có 4 chữ số
- có 4 chữ sốkhác nhau
Đọc các số La Mã:
XIV; XXVII; XIX
Viết bằng số La Mã:11; 26;18;29
Dặn dò:
BT:11;14;15 tr.10
HS lên bảng trả lời câu hỏi
N=í0;1;2;3;4;5.. ý
N*=í1;2;3;4;5;..ý
B=í0ý
HS cho ví dụ
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
HS làm BT 11b
Số 1425
Số trăm:14
Chữ số hàng trăm: 4
Số chục 142
Chữ số hàng chục:2
HS viết theo cách trêncho các số 222, ab, abc
222=200+20+2
 ab= a.10+b
 abc=a.100+b.10+c
Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau
HS đọc và ghi các số La Mã từ I đến X
HS lên bảng ghi các số La Mã từ XI đến XXX
HS lên bảng giải:
A=í0;2 ý
1000
1023
14;27;29
XI; XXVI;XVIII;XXIX
Số và chữ số
Với 10 chữ số:0;1;2;3;4;5;6;7;8;9ta ghiđược mọi số tự nhiên
Một số tự nhiên có thể có 1;2;3;chữ số
Ví dụ:
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
Chú ý:
1/Khi viết các STN có từ 5 chữ số trở lên ta tách riêng từng nhóm 3 chữ số từ phải sang trái cho dễ đọc
2/Cần phân biệt số với chữ số ,số chục với chữ số hàng chục,số trăm với chữ số hàng trăm
Hệ thập phân:
Cách ghi số như trên là cách ghi số trong hệ thập phân
Cứ 10 đơn vị ở một hàng làm thành 1đơn vị ở hàng liền trước nó
Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau
Ví dụ: 222=200+20+2
 ab= a.10+b
 abc=a.100+b.10+c
Chú ý:
Ngoài cách ghi số như trên còn có những cách ghi số khác
Các số La Mã từ 1đến 30được ghi bởi 3 chữ số:
I tương ứng với 1
V tương ứng với 5
X tương ứng với 10
Các số La Mã từ 1 đên10 là:
I; II ; III ; IV ; V
1; 2; 3 ; 4 ; 5
 VI;VII;VIII;IX;X
 6 ;7 ;8 ;9 ;10 
Nếu thêm vào bên trái mỗi chữ số trên:
-Một chữ số X ta được các số La Mã từ 1 đến 20
XI;XII ;XII ...  lớp cùng làm và nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động 2 : Quy đồng mẫu nhiều phân số
a./ Tìm BCNN của 2, 5, 3, 8.
b./ Tìm các phân số lần lượt bằng
 nhưng cùng có mẫu là BCNN (2, 5, 3, 8)
GV hướng dẫn học sinh thực hiện => rút ra quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
Gọi học sinh lên bảng thực hiện
BCNN (2, 5, 3, 8) = 120 
II. Quy đồng mẫu nhiều mẫu số
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
B1 : Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
B2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
B3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
Hoạt động 3 : Củng cố, luyện tập
a./ Tìm BCNN của 2, 5, 3, 8.
b./ Tìm các phân số lần lượt bằng
Gọi học sinh lên bảng thực hiện từng bước theo quy tắc. Học sinh cả lớp cùng làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn trên bảng (Nhận xét từng bước).
III. Luyện tập củng cố :
BCNN (16, 24, 8) = 48
Rút Kinh nghiệm: 
LUYỆN TẬP
Tuần 26
Tiết:77
Ngày soạn:30/01
Ngày dạy: 
A.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức quy đồng mẫu nhiều phân số 
2/Kỹ năng: Rèn luyên kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số 
3/Thái độ:
- Tạo cho Hs thói quen làm việc theo quy trình 
- Viết các phân số đã cho dưới dạng mẫu số dương trước khi quy đồng mẫu
B.CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
Trò: SGK, bảng con
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Oån định: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập 
? Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số dương?
Chữa bài tập 30/c ( T19-SGK)
? Nhận xét bài làm? 
I- Sửa bài tập 30/c ( T19-SGK):
Qui đồng mẫu các phân số:
MC: 120
Qui đồng mẫu được: 
Hoạt động 2: Luyện tập
? HS nêu cách làm?
? Tìm MC rồi tìm BCNN( 7; 9) ? 
? BCNN là 63 có chia hết cho 21 không? 
? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm câu b; c ( Nửa lớp làm câu b; nửa lớp làm câu c) 
? Đại diện nhóm trình bày bài; HS nhận xét, GV chữa ?
GV lưu ý: Trước khi qui dồng mẫu cần biến đổi phân số về phan số tôi giản và có mẫu dương. 
? Nêu yêu cầu của bài toán?
? Rút gọn các phân số?
? Qui đồng mấu số các phân số?
? Yêu cầu học sinh lên bảng qui đồng mẫu số các phân số? 
? Để rút gọn phân số này trước hết ta phải làm gì?
? Yêu cầu 2 HS lên bảng rút gọn? 
II- Luyện tập: 
* Dạng 1: Qui đồng mẫu các phân số:
Bài 32; 33/SGK - T19:
Qui đồng mẫu các phân số:
a/ 
BCNN( 7; 9; 21) = 63
b/ và 
MC: 23.3.11
 ; 
c/ 
Dạng 2: Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số:
(Bài 35T20-SGK; Bài 44-T9-SBT) 
a/ 
Rút gọn được các phân số: 
Qui đồng ta có: MC: 30
b/ 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập qui tắc so sánh phân số, so sánh số nguyên, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn , qui đồng mẫu của các phân số.
- BTVN: 46; 47 (T9; 10) SBT.
Rút Kinh nghiệm: 
§6 . SO SÁNH PHÂN SỐ 
Tiết:78
Ngày soạn:02/02
Ngày dạy: 
A.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức cơ bản:
-HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;
-Nhận biết được phân số âm , dương
2/Kỹ năng:
-Biết viết các phân số đã chodưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số
3/Thái độ:
-So sánh các phân số cẩn thận , chính xác
B.CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ 
Trò: SGK, bảng con
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Oån định: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
* Bài tập:
So sánh 2 phân số:
Liên: vì: 
 Do nên:
Oanh: vì: 3>2; 7>5
Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai? Vì sao? 
- HS trả lời miệng.
Bạn Liên đúng
Bạn Oanh sai vì phải đưa về 2 phân số cùng mẫu rroif so sánh tử của 2 phân số. 
Hoạt động 2: So sánh hai phân số cùng mẫu
GV: Trong bài tập trên
Vậy với các phân số có cùng mẫu ( tử và mẫu đều là số tự nhiên thì ta so sánh như thế nào?)
? Lấy thêm VD minh họa.
? Phát biểu quy tắc so sánh 2 phân số có tử và mẫu là số nguyên?
?Yêu cầu học sinh làm ?1
- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm ? so sánh số nguyên dương với số 0, số nguyên âm với số 0, số nguyên dương với số nguyên âm? 
GV: 
? So sánh 
 ? 
- HS trả lời 
- HS phát biểu qui tắc.
- HS làm ?1
1- So sánh hai phân số cùng mẫu
* Qui tắc: SGK ( T22) 
* Ví dụ: 
 ( Vì -3 < -1)
 > ( Vì 5 > -1) 
Hoạt động 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu
? Nhận xét mẫu của 2 phân số ?
? Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? 
? Qui đồng mẫu số 2 phân số rồi so sánh 2 phân số đó? 
? Phát biểu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? 
? HS hoạt động nhóm làm ?2. 
? HS hoạt động cá nhân trả lời ?3.
GV: Hướng dẫn HS so sánh với 0. Hãy qui đồng mẫu rồi viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5, sau đó so sánh 2 phân số. 
? Qua việc so sánh các phân số trên với số 0 hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số > 0; < 0 ? 
 = 
- HS phát biểu qui tắc.
- HS hoạt động nhóm làm ?2
- HS thực hiện theo hương dẫn của giáo viên.
- HS trả lời 
 2 - So sánh hai phân số không cùng mẫu:
* VD: So sánh phân số:
; 
* Qui tắc: SGK (T23)
* Nhận xét: SGK (T23) 
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố 
- Nhắc lại qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu ; không cùng mẫu. 
- Làm bài tập 38( T23- SGK) 
* Bài tập 38( T23- SGK)
a/ ; 
 giờ > giờ hay giờ > giờ
b/ 
* Bài tập 37(T23-SGK) 
Hoạt động 5: Hướng Dẫn Về Nhà
- Học thuộc qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.( Viết dưới dạng 2 phân số cùng mẫu dương)
- BTVN: 39; 40; 41 (T23; 24) SGK.
Rút Kinh nghiệm: 
Tiết 79
PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
Ngày soạn: 5/02
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức : Học sinh biết cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
	2. Ký năng : Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
	3. Thái độ : Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
	GV : Bảng phụ
	HS : Bút dạ, chuẩn bị bài ở nhà.
C. Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ
	HS1. 	Cộng hai phân số sau:
	a) 	b) 
	3. Tổ chức bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng hoạt động
Tương tự như phép công các phân số đã học ở tiểu học. hãy cộng ác phân số
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào ?
Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện phép cộng các phân sô ?
Một em đọc và trả lời câu ?2
Cùng với học sinh làm ví dụ mẫu
Qua ví dụ trên em cho biết để cộng hai phân số không cũng mẫu ta làm ntn ?
Ba em lên bảng làm bài ?3
Học sinh thực hiện phép công hai phân số
Nêu quy tức cộng hai phân số cùng mẫu 
Ba học sinh lên bảng thực hiện phép cộgn các phân số cùng mẫu
Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số:
VD: 2 + 1 = 
Cùng làm bài và ghi vở
Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
Ba học sinh lên bảng làm bài câu hỏi 3 ?
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
Ví dụ: cộngcác phân số sau
a) 
b) 
* Quy tắc: SGK_25
?1: Cộng các phân số
a) 
b) 
c)
?2: Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số:
VD: 2 + 1 = 
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: Công hai phân số
* Quy tắc: SGK_26
?3: 
a) 
b) 
c) 
4. Củng cố 
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu ?
Ba em lên bảng thực hiện phép cộng các phân số sau ?
Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Ba Hs lên bảng làm bài tập thầy giáo ra
Bài tập
a) 
b) 
c) 
5. Hướng dẫn học ở nhà
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 26, 27
	- Làm một số bài tập trong SBT
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Rút Kinh nghiệm: 
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Tuần 27
Tiết 80
Ngày soạn: 8/02
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức : Học sinh biết tính chất cơ bản của phép cộng phân số để thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu.
	2. Kỹ năng : Bước đầu thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu biết áp dụng tính chất, kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm.
	3. Thái độ : Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
	GV : Bảng phụ
	HS : Bút dạ , Chuẩn bọ bài cũ, đọc trước bài mới
C. Hoạt động trên lớp
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
	Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? Viết công thức tổng quát ? 
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng hoạt động
Phép công các số nguyên có những tính chất nào ?
Tương tự các tính chất phép cộng số tự nhiên và phép cộng số nguyên. Ta có các tính chất của phép cộng phân số 
Giáo viên cùng với học sinh làm 2 ví dụ áp dụng
Dùng các tính chất nhó các phân số có cùng mẫu để tính
Yêu cầu tương tự như trên đối với nội dung phần c
. Từ đó nêu lên các tính chất của phép cộng các phân số
Cùng với giáo viên tiến hành làm các ví dụ áp dụng
Nhóm các cặp phân số cùng mẫu để tính
Tiến hành nhóm các phân số cùng mẫu rồi tính toán
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) công với 0
2. áp dụng
Ví dụ: Tính nhanh
a)
b)
c) 
4. Củng cố 
Gọi hai em học sinh học sinh lên bảng làm bài tập 47
Hs1 làm bài câu a
Hs 2 làm câu b)
Bài 47.a)
b)
5. dặn dò 
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập còn lại trong SGK: 28, 29
	- Làm một số bài tập trong SBT
	- Xem trước bài học tiếp theo.
Rút Kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6CKTKN2011.doc