Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 87 - Bài 12: Phép chia phân số

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 87 - Bài 12: Phép chia phân số

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.

b. Kỹ năng: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.

b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 942Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 87 - Bài 12: Phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/03/2011
Ngày dạy: 24/03/2011
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 25/03/2011
Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: 24/03/2011
Dạy lớp: 6C
Tiết 87. § 12 PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
b. Kỹ năng: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (6')
*/ Câu hỏi: Phát biểu quy tắc nhân phân số? Viết dạng tổng quát? Thực hiện phép tính: ; 
*/ Đáp án: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Tổng quát: (Với a, b, c, d Î Z; b, d ¹ 0) (5đ) 
Áp dụng: ; (5đ) 
*/ ĐVĐ: Đối với phân số cũng có phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia phân số có thể thay bằng phép nhân phân số được không? Chúng ta trả lời câu hỏi này qua bài học hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới:
Gv
Giới thiệu ? 1 chính là nội dung kiểm tra bài cũ.
1. Số nghịch đảo. (12’)
K?
Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trong ? 1?
? 1 (Sgk – 41)
Hs
Gv
Đều có kết quả bằng 1.
Ta nói là số nghịch đảo của -8, -8 cũng là số nghịch đảo của ; hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Giải
 ; 
Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Gv
Cho học sinh nghiên cứu ? 2
?
Hãy suy nghĩ ? 2 trong thời gian 1’
? 2 (Sgk – 41)
Gv
Cho học sinh đứng tại chỗ thực hiện?
Hs
Ta nói là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của ; hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
K?
Tại sao và là hai số nghịch đảo của nhau ?
Hs
Vì .=1
Tb?
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
* Định nghĩa (Sgk – 42)
Gv
Đó là nội dung định nghĩa (Sgk – 42)
? 3 (Sgk – 42) 
?
Vận dụng làm ? 3 (Sgk – 42) (Học sinh thực hiện trong 2’)
Giải
Số nghịch đảo của là 7
Số nghịch đảo của -5 là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
(a, b Î Z, a ¹ 0, b ¹ 0)
Gv
Gv
Gv
Cho học sinh đứng tại chỗ thực hiện?
Lưu ý h/s cách trình bày tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của là 
Cho học sinh nhận xét, sửa (Nếu sai).
Gv
Phép chia phân số ta thực hiện như thế nào ta sang phấn 2.
2. Phép chia phân số. (20’)
Gv
Cho học sinh nghiên cứu ? 4 ?
? 4 (Sgk – 42)
Tb?
Ở tiểu học ta thực hiện phép tính như thế nào?
Giải
Hs
Ta lấy 2.4 chia 3.7
K?
Thực hiện 
?
So sánh kết quả và ?
Vậy = 
K?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và phân số ?
Hs
 và là 2 phân số nghịch đảo của nhau.
G?
Hs
Ta đã thay phép chia phân số bằng phép tính nào? 
Thay phép chia cho bằng phép nhân với số nghịch đảo của là .
K?
Hs
Thực hiện phép tính: 
Gv
Vậy chia một số nguyên cho một phân số cũng chính là chia một phân số cho một phân số.
Tb?
Qua hai ví dụ trên hãy phát biểu quy tắc chia một phân số cho một phân số?
Hs
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
* Quy tắc (Sgk – 42)
 (Với a, b, c, d Î Z, b, c, d ¹ 0) 
Gv
Cho một vài học sinh nhắc lại nội dung quy tắc.
Tb?
Viết dạng tổng quát của quy tắc?
Gv
?
Hs
?
Treo bảng phụ ? 5 cho học sinh suy nghĩ trong 1’ rồi gọi học sinh trả lời.
Lần lượt ba em lên bảng điền vào chỗ chấm để hoàn thành ba phép tính của ? 5 Dưới lớp làm bài vào vở.
Nhận xét bài làm trên bảng.
? 5 (Sgk – 42)
Giải
K?
Thực hiện phép tính: 
Hs
Tb?
Hs
Qua VD trên hãy cho biết muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
* Nhận xét (Sgk – 42)
(Với a, b, c Î Z ; b, c ¹ 0)
Tb?
Hãy nêu dạng tổng quát.
Gv
Đó chính là n/d của nhận xét (Sgk – 42)
Gv
Cho học sinh nghiên cứu ? 6 trong 1’.
? 6 (Sgk – 42)
Gv
Hs
?
Gv
Gọi 3 hs lên bảng làm ? 6
Dưới lớp làm bài vào vở nháp.
Nhận xét bài làm trên bảng.
Nhận xét, sửa sai (nếu có).
c. Củng cố - Luyện tập: (5’)
Tb?
Gv
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Phát biểu quy tắc chia phân số ?
Cho học sinh làm bài tập 84 (Sgk – 43)
3. Luyện tập:
Bài 84 (Sgk – 43)
Giải
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số.
- BTVN: Bài tập 85, 86, 87, 88, 90 (Sgk – 43), 93 (Sgk – 44)
- Hướng dẫn bài tập 86 (Sgk – 43): Tìm x biết: 
Ta lấy tích chia cho 1 thừa số là: . Sau đó chuyển tiếp phép chia thành phép nhân bằng cách nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia Kết quả của x phải tìm.
- Giờ sau: “Luyện tập”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 87.doc