Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số (Tiếp theo)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số (Tiếp theo)

Kiến thức:

 - HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đó học ở tiểu học và khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và phõn số học ở lớp 6.

- Thấy được số nguyên cũng được coi là số với mẫu là 1.

* Kĩ năng: - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên

* Thái độ: Cẩn thận , chính xác.

 

doc 89 trang Người đăng levilevi Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương iIi: phân số
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 69: Đ1 . mở rộng khái niệm phân số
 i. mục tiêu:
* Kiến thức: 
 - HS thấy sự giống và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở tiểu học và khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và phõn số học ở lớp 6.
- Thấy được số nguyờn cũng được coi là số với mẫu là 1.
* Kĩ năng: - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn
* Thái độ: Cẩn thận , chính xác.
ii. Chuẩn bị: 
GV:
HS:
iii. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương (5 phút)
GV giới thiệu nội dung cơ bản của chương III trên cơ sở phân số đã được học ở lớp 6
Hoạt động 2: Khái niệm phân số(10 phút)
* Kiến thức: - HS thấy sự giống và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở tiểu học và khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và phõn số học ở lớp 6.
* Kĩ năng: - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn
- Lấy vài vớ dụ minh hoạ về phõn số.
- Chỉ rừ đõu là tử, là mẫu...
- Phõn số cú dạng như thế nào ?
- Mẫu và tử thuộc tập hợp nào ? Cú gỡ khỏc với phõn số đó học ở Tiểu học ?
- Lấy vớ dụ minh hoạ 
- Vớ dụ :
Tử là 3, mẫu là 4 ....
- Phỏt biểu dạng tổng quỏt của phõn số
ở cấp I tử và mẫu là cỏc số tự nhiờn.
- Làm việc cỏ nhõn lấy vớ dụ trong đú cú cả phõn số cú tử và mẫu õm.
1. Khỏi niệm phõn số
Tổng quỏt: Người ta gọi với a, b Z, b 0, a là tử, b là mẫu của phõn số
Hoạt động 3: Ví dụ(10 phút)
* Kiến thức: - Thấy được số nguyờn cũng được coi là số với mẫu là 1.
* Kĩ năng: - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn
- Yờu cầu học sinh làm ?1 SGK
- Yờu cầu làm miệng ?2 SGK
Cho HS làm ?3
- Lấy vớ dụ minh hoạ cho nhận xột
Làm việc cỏ nhõn :
; .... cú tử là ...
- Cỏch viết a và c.
Vớ dụ: 
3 = ; -6 = 
2. Ví dụ:
 là nhứng phõn số.
Mọi số nguyờn đều viết được dưới dạng phan số với mẫu là 1
Hoạt động 4: Củng cố(15 phút)
* Kiến thức: Củng cố cách viết phân số có tử và mẫu là các số nguyên
* Kĩ năng: - Nhận biết các phân số thông qua các hình biểu diễn
Cho HS lần lượt làm các bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK
bài 1: hS trả lời tại chỗ
Bài tập 2.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài tập 3.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 4
a) 3 : 11 = 
b) -4 : 7 = 
c) 5 : (-13) = 
d) x : 3 = 
Bài tập 1.
Bài tập 2.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài tập 3.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 4
a) 3 : 11 = 
b) -4 : 7 = 
c) 5 : (-13) = 
d) x : 3 = 
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(5 phút)
 - Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 5 SGK
	- Làm Bài tập 1, 2, 3, 4 SBT.
	- Xem bài “Phõn số băng nhau”. 
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 70: Đ2 . phân số bằng nhau
i. mục tiêu:
* Kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau.
* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch.
* Thi độ:
- Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
ii. Chuẩn bị: 
GV:
HS:
iii. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút)
HS1:
- Nờu khỏi niệm về phõn số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tụ màu trong hỡnh vẽ biểu diễn phõn số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hỡnh ở trang 7 SGK)
HS1:
- Nờu khỏi niệm 
- Làm bài tập: 
HS2: 
Hoạt động 2: Định nghĩa(10 phút)
* Kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau.
* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau 
- Từ phần KTBC của HS2 hỏi cú nhận xứt gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ?
=> Giới thiệu vào bài 
- Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phõn số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xột xem chỳng cú bằng nhau hay khụng ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt?
-Vậy hai phõn số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa 
- Suy nghĩ, trả lời 
- Tiếp thu 
- Suy nghĩ trả lời
- Thực hiện và trả lời
- Trả lời
- Đọc định nghĩa.
1. Định nghĩa:(SGK)
 nếu a.d = c.d
Hoạt động 3: Các ví dụ(15 phút)
* Kiến thức:.
* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch.
- Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 1 
- Hướng dẫn lại vớ dụ 1
- Cho HS làm ?1
- Cho hai HS lờn bảng làm
- Theo dừi, hướng dẫn HS làm 
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm ?2 
- Giải thớch lại cho HS 
- Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK
- Hướng dẫn cho HS cách tỡm
- Tỡm hiểu vớ dụ 1 SGK
- Làm ?1 
- Hai HS lờn bảng làm
HS1:
 vỡ 1.12 = 4.3 (=12)
 Vỡ 2.8 =16; 3.6 = 18
HS2:
 Vỡ (-3).(-15) = 5.9 (-45)
 Vỡ 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
- Nhận xét
- Làm ?2
- HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK
- Tiếp thu
2. Cỏc vớ dụ:
a. Vớ dụ 1: (SGK )
Vớ dụ 2 Tỡm số nguyờn x, biết: 
Giải: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố(10 phút)
* Kiến thức:
* Kỹ năng:- Tìm được các giá trị chư biết của cặp phân số bằng nhau
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Làm bài tập 6 SGK trang 8
- Cho hai HS lên bảng làm 
- Theo di HS làm bài
- Nhắc lại định nghĩa 
Đọc đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài tập 6: Tỡm x;y, biết:
a) 
=> x = (6.7):21 = 2
b) 
=> y = [(-5).28]:20= -7
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
+ Học bài theo SGK
+ BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
......,.
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 71: Đ3 . tính chất cơ bản của phân số 
i. mục tiêu:
* Kiến thức:- HS nắm được cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số 
* Kỹ năng:- Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trỡnh bầy 
* Thỏi độ:-Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi biến đổi phõn số .
ii. Chuẩn bị: 
GV:
HS:
iii. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Gọi một HS lờn bảng:
- Nờu điều kiện để hai phõn số ?
- Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8
- Trả lời: 
 Khi cú a.d = b.c
- Làm bài tập:
b) 
c) 
Hoạt động 2: Nhận xột (10 phút)
* Kiến thức:- từ định nghĩa hai phân số bằng nhau thấy được khi tính chất của phân số.
* Kỹ năng:- nhân hoặc chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số 
- Từ phần Kiểm tra bài cũ của HS2 hỏi cú nhận xet gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ?
=> Giới thiệu vào bài 
- Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phõn số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xột xem chỳng cú bằng nhau hay khụng ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt?
-Vậy hai phõn số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa 
- Từ phần KTBC cú nhận xột gỡ về cỏc cặp phõn số bằng nhau ; ?
- Hướng dẫn để HS thấy được quỏ trỡnh biến đổi
- Cho HS làm ?1 
?1
 vỡ (-1).(-6) = 2.3 
 vỡ (-4).(-2) = 8.1
 vỡ 5.2 =
= (-10).(-1)
- Rỳt ra nhận xột 
- Yờu cầu HS làm ?2 
?2 a) 
b) 
1. Nhận xột: 
* Nhận xột: (SGK trang 9)
Hoạt động 3: Tớnh chất cơ bản của phõn số (10 phút)
* Kiến thức:- HS nắm được cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số 
* Kỹ năng:- Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trỡnh bày
- Từ nhận xột GV hướng dẫn để HS rỳt ra được nhận xột 
- Từ cụng thức cho HS phỏt biểu bằng lời 
- Giới thiệu ỏp dụng tớnh chất để đưa một phõn số cú mẫu õm về phõn số cú mẫu dương 
- Cho HS lấy vớ dụ 
- Tại sao ?
- Yờu cầu HS làm ?3
- Cho một HS lờn bảng làm
- Cho HS nhận xột 
- Giới thiệu số hữu tỉ như trong sỏch giỏo khoa
- Rỳt ra nhận xột 
- Phỏt biểu bằng lời 
- Lấy vớ dụ 
- Trả lời: nhõn cả tử và mẫu với (-1)
- Một HS lờn bảng làm thực hiện ?3 
- Nhận xột
2. Tớnh chất cơ bản của phõn số:
 (SGK trang 10)
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
* Kiến thức:- Củng cố cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số 
* Kỹ năng:- Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trỡnh bày 
- Tớnh chất cơ bản của phõn số 
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Làm bài tập 12 SGK trang 11
bài 11
bài 12
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
+ Học bài trong SGK và trong vở ghi
+ Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK 
IV. Rút kinh nghiệm:
......,.
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 72: luyện tập
i. mục tiêu:
* Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản.
* Kỹ năng:- Rốn luyện kỹ năng, so sỏnh phõn số, lập phõn số bằng phõn số cho trước.
* Thỏi độ:Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài ii. Chuẩn bị: 
ii. Chuẩn bị: 
GV:
HS:
iii. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV ghi đề kiểm tra lờn bảng phụ:
- Phỏt biểu tớnh chất cơ bẳn của phõn số. Viết dạng tổng quỏt.
- Bài tập 12 cõu a
- Nhận xột cho điểm cho HS
- HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nhỏp
 Viết cụng thức tổng quỏt:
 với m ẻ Z, m ≠ 0
 với nẻ ƯC(a,b)
- 
Hoạt động 2: Luyện tập(25 phút)
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Cho hai HS lờn bảng trỡnh bầy
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xột 
- Nhận xột chung
- Ngoài cỏch điền trờn cũn cỏch điền nào khỏc nữa khụng ?
- Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang 11
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xột 
- Nhận xột chung
- Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 
- Yờu cầu hai HS lờn bảng làm cõu a, b, c, d.
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài 
- Cho HS nhận xột
- Tỡm hiểu đề
- Hai HS lờn bảng trỡnh bầy
HS1:
a) 
b) 
HS2: 
- Nhận xột 
- Trả lời
Tỡm hiểu đề 
- Hai HS lờn bảng làm 
HS1:
b)
HS2:
d) 
- Nhận xột
- Tỡm hiểu đề 
- Hai HS lờn bảng làm
HS1: a) 15 phỳt chiếm của một giờ
b) 30 phỳt chiếm của một giờ
HS2: c) 45 phỳt chiếm của một giờ
d) 20 phỳt chiếm của một giờ
- Nhận xột 
Bài 11 SGK trang 11: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
a) 
b) 
c) 
Bài tập 12 SGK trang 11:
b)
d) 
Bài tập 13
a) 15 phỳt chiếm của một giờ
b) 30 phỳt chiếm của một giờ
c) 45 phỳt chiếm của một giờ
d) 20 phỳt chiếm của một giờ
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
- Cho HS làm bài tập 14 bằng cỏch hoạt động theo nhúm
- Cỏc nhúm làm ra bảng nhúm 
- Đại diện nhúm mang bảng phụ treo lờn bảng
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
+ ễn tập lại tớnh chất cơ bản của phõn số, cỏch rỳt gọn phõn số, lưu ý khụng được rỳt gọn phõn số ở dạng tổng quỏt.
+ BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 à 34 tr.7 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
......,.
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 73: Đ4 . rút gọn phân số
i. mục tiêu:
* Kiến thức:HS hiểu thế nào là rỳt gọn phõn số và biết cỏch rỳt gọn phõn số.
* Kỹ năng: Học sinh bước đầu cú kỹ năng rỳt gọn phõn số.
* Thỏi độ:Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi rỳt gọ ... ốt so với cả lớp là :
Hoạt động 2 : Biểu đồ phần trăm ( 10 ph)
* Kieỏn thửực : HS biết đọc cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột , ụ vuụng, hỡnh quạt
* Kyừ naờng: Cú kĩ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột và ụ vuụng.
yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gỡ ? tia nằm ngang ghi gỡ ?
chỳ ý số ghi trờn tia đứng bắt đầu từ 0 cỏc số ghi theo tỉ lệ
Cỏc cột cú chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, cú mầu hoặc kớ hiệu khỏc nhau
Yờu cầu HS làm ?1
b) biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng
Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 14 (sgk)
Biểu đồ này cú bao nhiờu ụ vuụng?
Cú 100 ụ vuụng, mỗi ụ vuụng biểu thị 1%
Yờu cầu HS dựng giấy kẻ ụ vuụng để là Bài tập 149(sgk)
c) Biểu đồ hỡnh quạt
Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 15 sgk
Đọc hỡnh ?
Hỡnh trũn được chia thành 100 phần bằng nhau , mỗi phần ứng với 1%
Yờu cầu HS đọc 1 biểu đồ khỏc :
Quan sỏt SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi cỏc loại hạnh kiểm
Làm ?1:
Túm tắt :
Lớp cú 40 HS
Số học sinh
Đi xe buýt
Đi xe đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Cũn lại đi bộ
Tớnh tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Biểu diễn bằng biểu đồ cột 
Cả lớp làm bài , 1 em lờn bảng vẽ
Giải :
a)
b)biểu đồ
Quan sỏt hỡnh 14:
Cú 100 ụ vuụng
Làm bài :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khỏ 35%
Số HS đạt HK TB 5%
Giỏi : 15%
Khỏ : 50%
TB: 35%
1. Biểu đồ phần trăm 
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
b) biểu đồ phần trăm dạng ụ vuụng
35% khỏ
60% tốt
5% trung bỡnh
c) Biểu đồ hỡnh quạt
Giỏi 15%
Khỏ50%
TB 35%
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà( 5 phút)
Nắm chắc cỏch đọc cỏc loại biểu đồ phần trăm và cỏch vẽ
Bài tập : 150,151,152(sgk)
Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kỡ I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
IV. Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 105: luyện tập
i. mục tiêu:
* Kieỏn thửực : - Củng cố cách tính tỉ số phần trăm, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
* Kyừ naờng: Cú kĩ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột và ụ vuụng.
* Thaựi ủoọ: - Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho học sinh.
ii. Chuẩn bị: 
Thước kẻ, MTBT
iii. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra( 5 phút)
- Chữa bài 150 (SGK- 61)
a/ Có 8% bài đạt điểm 10.
b/ Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%
c/ Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d/ Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: 16:(bài)
Hoạt động 2 ; Luyện tập (35 phút)
* Kieỏn thửực : - Củng cố cách tính tỉ số phần trăm, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
* Kyừ naờng: Cú kĩ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm dạng cột và ụ vuụng.
Yêu cầu học sinh làm bài 152
Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta cần làm gì?
Yêu cầu học sinh thực hiện, gọi lần lượt học sinh tính.
GV:Hãy nêu cách vẽ biểu đồ hình cột 
Bài tập thực tế:
Trong tổng kết học kỳ I vừa qua, lớp ta có 8 học sinh giỏi, 16 HS khá, 2 học sinh yếu, còn là học sinh trung bình.Biết lớp có 40 học sinh, dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
Để dựng biểu đồ ô vuông trước tiên ta làm như thế nào?
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy kẻ ô vuông.
Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào?
Ta tính tổng số các trường phổ thông của nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.
Tia thẳng đứng, tia nằm ngang 
Tính các tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, khá, yếu, TB
Phải tính tỉ số phần trăm.
Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột biểu đồ hình vuông.
Bài 152 (SGK/61)
 Tổng số các trường phổ thông
 của nước ta năm học 1998 – 1999 
là 
 13076 + 8583 + 1641 = 23300
Trường tiểu học chiếm: 
Trường THCS chiếm: 
Trường THPT chiếm:
Bài tập thực tế:
Số học sinh giỏi chiếm:
Số HS khá chiếm :
Số HS yếu chiếm:
Số học sinh TB chiếm:
100% - (20% +40%+5%) = 35%
20%
40%
35%
5%
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà( 5 phút)
Nắm chắc cỏch đọc cỏc loại biểu đồ phần trăm và cỏch vẽ
Bài tập : 150,151,152(sgk)
Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kỡ I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
IV. Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 106: ôn tập chương iii
i. mục tiêu:
* Kieỏn thửực - Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
* Kyừ naờng: - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
* Thaựi ủoọ: - chính xác linh hoạt.
ii. Chuẩn bị: 
SGK, SGV
iii. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết( 10 phút)
* Kieỏn thửực - Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
* Kyừ naờng
GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, một phân số lớn hơn 0.
Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Ta rút gọn đến phân số tối giản. Vậy thế nào là ps tối giản?
Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
 Muốn so sánh 2 phân số
+ viết chúng dưới dạng 2 phân số có
Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
- Nêu các tính chát cơ bản của phép cộng và nhân phân số
I. Ôn tập khái niệm phân số 
tính chất cơ bản của phân
 số: (20/)
1. Khái niệm phân số:
Ta gọi với a, b Z , b 0 là 
2. Quy tắc các phép tính về phân số:
 a/ Cộng 2 phân số cùng mẫu số
 b/ Trừ hai phân số
c/ Nhân phân số.
d/ Chia phân số.
3. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Hoạt động 2 ; Luyện tập (30 phút)
* Kieỏn thửực .
* Kyừ naờng: - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
Y/c HS chữa bài 154(SGK/64)
Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát 
Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương.
Yêu câù học sinh làm bài 155
Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1)
GV :Yêu cầu học sinh làm bài 156
a/ 
b/ 
Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
 Y/c HS làm BT 158.
Còn cách nào khác ?
Nêu cách làm khác.
Yêu cầu học sinh làm bài 161(SGK- 64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+)
B =1,4.
HS phát biểu
Bài 156
a/ 
b/Muốn so sánh 2 phân số
+ viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương.
+ so sánh các tử với nhau ps nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 
A = - 1,6 (1+) = 
B = 
Bài 154 (SGK/64)
a/ 
b/ 
c/ 
và x Z 
 x {1;2}
Bài 155 (SGK/64
Bài 156 (SGK/64)
a/ 
b/
Bài 158 (SGK/64)
a/ 
Vậy 
b/ 
Vậy 
Bài 161 (SGK/64)
Tính giá trị của biểu thức
 A = - 1,6 (1+)
B = 1,4.
Giải:
A = - 1,6 (1+) = 
B = 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà( 5 phút)
Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. Tiết sau tiếp tục ôn tập
Bài tập về nhà 157 đến 160(SGK/65), 152(SBT/27)
IV. Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 20/1 /2012
 Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 107: ôn tập chương iii
i. mục tiêu:
* Kieỏn thửực - Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
* Kyừ naờng- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
* Thaựi ủoọ: - chính xác linh hoạt.
ii. Chuẩn bị: 
SGK, SGV
iii. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 10 phút)
- Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Chữa bài 162b (SGK/65): Tìm x biết 
 (4,5 – 2x ) .1
HS 2: Chữa BT 152 (SBT/27)
GV: Cho HS nhận xét.
BT 162 b/ (4,5 – 2x) .
4,5.
x = 2
BT 152/ 
 = 
 = 
= 
	 = 1 - = - 
Hoạt động 2 : Luyện tập (30 phút)
* Kieỏn thửực - Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
* Kyừ naờng- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
Yêu cầu học sinh làm bài 164
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
Đây là bài toán dạng nào?
Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
Yêu cầu học sinh làm bài 165
Đọc và tóm tắt đầu bài.
10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm
a/ Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b/ Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào?
Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào?
Viết phân số dưới dạng tích của hai phân số, dưới dạng hiệu của hai phân số.
Y/c HS làm BT 154 (SBT/27)
HS lên bảng làm ý a
Hướng dẫn HS làm ý b.
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả 
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi
 hàng tháng là:
10 000 000 . (đ) 
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ) Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 
còn lại = số HS cả lớp.
 Học kỳ II, số HS giỏi = số 
HS còn lại = số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8: (HS) 
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
 45. (HS)
a/ 
Bài 164 (SGK/65) 
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165 (SGK/65) 
Bài 166 (SGK/65) 6’
Giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 
còn lại = số HS cả lớp.
 Học kỳ II, số HS giỏi = số 
HS còn lại = số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8: (HS) 
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
 45. (HS)
Bài 4 
Tóm tắt:
Khoảng cách thực tế:
105 km = 10500000 cm
Khoảng cách bản đồ :10,5 cm
a/ Tìm tỉ lệ xích
b/ Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm 
thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải:
a/ T = 
b/ b = == 
72km
Bài 5: Viết dưới dạng tích 2 phân số:
 Viết dưới dạng thương hai phân số:
Bài 6: So sánh phân số: 
b/ A = 
B = 
Có 108 – 1 > 108 – 3 
 A < B
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà ( 5 phút)
Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 k2.doc