Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 60 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 60 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên, thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, học sinh tìm được kết quả của phép nhân 2 số nguyên khác dấu.

b. Kỹ năng: HS hiểu và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.

c. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập, yêu thích bộ môn.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 60 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/01/2011
Ngày dạy: 06/01/2011
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 07/01/2011 
Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: 06/01/2011
Dạy lớp: 6C
Tiết 60 . § 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên, thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, học sinh tìm được kết quả của phép nhân 2 số nguyên khác dấu.
b. Kỹ năng: HS hiểu và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
c. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập, yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, bảng phụ ghi ví dụ (Sgk – 88), bài tập 76, 77 (Sgk – 89), phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. Bảng nhóm.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (5')
*/ Câu hỏi: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bài tập 96 (SBT – 65)?
*/ Đáp án: 
* Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. (4đ)
* Bài tập 96 (SBT – 65): 
	a. 2 – x = 17 – (-5)
 2 – x = 17 + 5
 2 – x = 22
 - x = 22 – 2
 - x = 20
 x = -20 (3đ)
b. x – 12 = -9 – 15
 x – 12 = -9 + (-15)
 x – 12 = -24
 x = -24 + 12
 x = - 12 (3đ)
* ĐVĐ: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép nhân các số nguyên. 
Chúng ta đã biết phép nhân chính là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tính kết quả:
3.4 = 3 + 3 + 3+ 3 = 12 - 3.4 = ?
b. Dạy nội dung bài mới:
Tb?
Tương tự như ví dụ 3.4. Áp dụng giải (Sgk – 88): - 3.4 = ?
1. Nhận xét mở đầu: (10’)
 (Sgk – 88)
?
Đọc và xác định yêu cầu của (Sgk – 88)
Giải
(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
K?
Áp dụng cách làm tương tự . Tính: (-5).3 = ?
 2.(-6) = ?
(Sgk – 88)
Giải
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
Hs
Hai hs lên bảng làm.
Hs dưới lớp làm bài vào vở.
Nhận xét, chữa.
Gv
Qua những phép nhận trên. Khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? Vế dấu của tích?
 (Sgk – 88)
Trả lời
- Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối.
- Tích của 2 số nguyên khác dấu mang dấu (-).
Hs
Giá trị tuyệt đối của tích là tích các giá trị tuyệt đối của các thừa số.
Dấu của tích là dấu “-”.
G?
Ngoài cách làm như trên ta có thể thực hiện phép tính bằng cách nào?
Hs
-5.3 = (-5) + (-5) + (-5) 
 = - (5 + 5 + 5)
 = -15.
?
Giải thích cách làm?
Hs
+ Thay phép nhân bằng phép cộng.
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu “-” đằng trước.
+ Chuyển phép cộng trong ngoặc thành phép nhân.
+ Nhận xét về tích.
K?
Áp dụng tương tự với 2.(-6) = ?
K?
Qua các bài tập trên em nào cho biết muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào?
2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu (18’)
Hs
Ta nhân hai giá ttrị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
a. Quy tắc (Sgk – 88)
Y?
Đọc lại quy tắc.
Gv
Nhắc lại quy tắc và nhấn mạnh các từ: “Nhân hai giá trị tuyệt đối” và dấu “-”.
K?
Phát biểu lại quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu và so sánh với quy tắc nhân?
Hs
Cộng 2 số nguyên khác dấu
Nhân 2 số nguyên khác dấu.
+ Tìm hiệu 2 giá trị tuyệt đối.
+ Dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. (Có thể “+”, có thể “-”.
+ Tìm tích 2 giá trị tuyệt đối.
+ Dấu “-”.
Tb?
Áp dụng làm bài tập 73 (Sgk – 89)
Bài 73 (Sgk – 89)
Hs
Hai em lên bảng làm (Hs 1 làm ý a, b. Hs 2 làm ý c, d).
Giải
a. (-5).6 = -30
b. 9.(-3) = -27
c. (-10).11 = -110
d. 150.(-4) = -600.
Hs
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét, chữa.
Hs
Nghiên cứu bài 74 (Sgk – 89)
Bài 74 (Sgk – 89)
Tb?
Bài 74 yêu cầu gì?
Giải
Hs
Tìm tích 125.4 = ?
Tb?
Suy ra kết quả: a. -125.4 = ?
 b. (-4).125 = ?
 c. 4.(-125) = ?
Giải thích vì sao?
125. 4 = 500
a) (-125). 4 = -500
b) (-4). 125 = -500
c) 4. (-125) = -500
?
Tìm tích: 15. 0 =? 
 (-15).0 = ?
b. Chú ý (Sgk – 89)
15.0 = 0 ; (-15) . 0 = 0
K?
Với a Z a.0 = ?
Với a Z a.0 = 0
K?
Áp dụng làm bài tập 75 (Sgk – 89)
Bài 75 (Sgk – 89)
Giải
Y?
Đọc nội dung ví dụ (Sgk – 89)
a. (- 67).8 < 0
b. 15.(-3) < 15
c. (-7).2 < -7
Tb?
Tóm tắt đề bài?
c. Ví dụ (Sgk – 89)
Tb?
Một sản phẩm đúng quy cách được + 20000đ.
Một sản phẩm sai quy cách trừ 10000đ tức là được – 10000đ.
Lương tháng vừa qua của công nhân A là:
 40. 20 000 + 10. (-10 000) =
 = 800 000 + (-100 000)
 = 700 000 (đ)
K?
Một tháng công nhân làm được 40 sản phẩm đúng, 10 sản phẩm sai thì lương tháng đó của công nhân được tính như thế nào?
Tb?
Còn cách tính nào khác để giải bài toán nữa không?
Hs
Nghiên cứu (Sgk – 89)
(Sgk – 89)
Tb?
 yêu cầu gì?
Giải
Hs
Giải bài 
a) 5. (-14) = -
b)(-25).12= 
c. Củng cố - Luyện tập: (10’)
?
Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu?
Hs
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Gv
Treo bảng phụ bài tập 76 (Sgk – 89)
Bài 76 (Sgk – 89)
x
5
-18
18
0
y
-7
10
-10
-25
x. y
-35
-180
180
0
Hs
Nghiên cứu đề bài.
Tb?
Bài 76 cho biết gì? Yêu cầu gì?
Hs
Hoạt động nhóm giải bài tập 76 (Sgk – 89)
Gv
Treo bảng phụ bài tập sau:
Đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
a. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau và đặt dâú của số lớn hơn trước kết quả.
b. Tích 2 số nguyên khác dấu bao giờ cũng là 1 số âm.
c. a.(-5) < 0 với a Z và a 0.
d. x + x + x + x = 4 + x
e. (-5). 4 < (-5).0
Hs
a. Sai 
 Sửa lại dấu (-)
b. Đúng
c. Sai, a = 0 thì 0. (-5) = 0
 Sửa lại a > 0
d. Đúng
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- BTVN: 77 (Sgk – 89); Bài tập 113118 (SBT – 68, 69).
- Đọc trước bài: “Nhân hai số nguyên cùng dấu”.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 60..doc