Giáo án môn học Số học lớp 6 - Nhân đa thức

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Nhân đa thức

MỤC TIÊU:

-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

-HS thành thạo làm các dạng toán: rút gọn biểu thức, tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số .

 

doc 52 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Nhân đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / 2010 	
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 
CHỦ ĐỀ: NHÂN ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-HS thành thạo làm các dạng toán: rút gọn biểu thức, tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số .
II.BÀI TẬP:
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
1. -3ab.(a2-3b)
2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y)
3. (x+y+z)(x-y+z)
4, 12a2b(a-b)(a+b)
5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2)
Dạng 2: Tìm x 
1/ 
2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1/ A=5x(4x2-2x+1) – 2x(10x2 -5x -2) với x= 15.
2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x= ; y=
3/ C = 6xy(xy –y2) -8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x=; y= 2.
4/ D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)(y – 2) với y=-
Dạng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của 	 biến số.
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số học.
Bài 1. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.
Bài 2. tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Đáp số: 35,36,37,38
Dạng 6:Toán nâng cao
Bài1/ Cho biểu thức : 	
Tính giá trị của M
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức :
Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :
 a) A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x= 4.
 b) B = x2009 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 -8x – 5 tại x= 7.
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n2-3n +1)(n+2) –n3 +2
 chia hết cho 5.
 b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2.
 Đáp án: a) Rút gọn BT ta được 5n2+5n chia hết cho 5
 b) Rút gọn BT ta được 24n + 10 chia hết cho 2.
____________________________________
Ngày soạn: /2010	
TỰ KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI KIỂM TRA
ĐỀ BÀI
Bài 1 (Trắc nghiệm ) Điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng.
a) A(B+ C- D)=................
b) (A+B)(C+D) = ................
c) 2x(3xy – 0,5.y)= .............
d) (x-1)( 2x+3) = .............
Bài 2. Thực hiện tính 
a) -2x(x2-3x +1)
b) ab2(3a2b2 -6a3 +9b)
c) (x-1)(x2+x+1) 
d) (2a -3b)(5a +7b) 
Bài 3. 
Cho biểu thức: P = (x+5)(x-2) – x(x-1)	
a. Rút gọn P.
b) Tính P tại x = -
c) Tìm x để P = 2.
ĐÁP ÁN:
Nội dung
Điểm
Bài 1.a. = AB+ AC- AD
 b. = AC-AD+BC – BD
 c. = 6x2y – xy
 d, = 2x2+x-3.
Bài 2 -----------------------------------------------------------
a. -2x3+6x2-2x
b. a3b4 – 2a4b2+3ab3
c. x3 -1
d. 10a2-ab-21b2
Bài 3 ----------------------------------------------------------
a/ P = 4x – 10 
b/ Thay x = - thì P = ... = -11
c/ P = 2 khi : 4x – 10 = 2
0,5
0,5
0,5
0,5
--------
1
1
1
1
------------
1,5
1
0,5
1
Ngày soạn: /2010
CHỦ ĐỀ: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
-HS được củng cố các HĐT:bình phương của một tổng; bình phương của một tổng; hiệu hai bình phương.
-HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
II. BÀI TẬP:
Dạng 1: Trắc nghiệm 
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng.
a/ (...+...)2 = x2+ ...+ 4y4
b/ (...- ...)2 = a2 – 6ab + ...
c/ (...+...)2 = ... +m + 
d/ 25a2 - ... = ( ...+) ( ...- )
Dạng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau.
1/ (2x – 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)
5/ (x + y – 1) (x - y - 1)
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
1/ M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3.
2/. N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3.
3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005.
4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2).
Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5.
2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44
3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7.
Dạng 5. So sánh.
a/ A=2005.2007 và B = 20092
b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232
c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1
Dạng 6: Tính nhanh. 
a/ 1272 + 146.127 + 732
b/ 98.28 – (184 – 1)(184 + 1)
c/ 1002- 992 + 982 – 972 + ... + 22 – 12 
e/ 
f/ (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12)
Dạng 7: Một số bài tập khác 
Bài 1: CM các BT sau có giá trị không âm.
A = x2 – 4x +9.
B = 4x2 +4x + 2007.
C = 9 – 6x +x2.
D = 1 – x + x2.
Bài 2 .a) Cho a>b>0 ; 3a2+3b2 = 10ab.
 Tính P = 
 b) Cho a>b>0 ; 2a2+2b2 = 5ab.
 T ính E = 
 c) Cho a+b+c = 0 ; a2+b2+c2 = 14.
 Tính M = a4+b4+c4.
__________________________________________
Ngày soạn: /2010	
CHỦ ĐỀ: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
-HS được củng cố các HĐT:lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương.
-HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
II.BÀI TÂP.
Dạng 1: Trắc nghiệm.
Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để được một đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
 1/ (A+B)2 =
a/ A3+3A2B+3AB2+B3
2/ (A+B)3 =
b/ A2- 2AB+B2
3/ (A - B)2 = 
c/ A2+2AB+B2
4/ (A - B)3 =
d/ (A+B)( A2- AB +B2)
5/ A2 – B2 =
e/ A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3 + B3 =
f/ (A-B)( A2+AB+B2)
7/ A3 – B3 =
g/ (A-B) (A+B)
h/ (A+B)(A2+B2)
Bài 2: Điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng.(áp dụng các HĐT)
1/ (x-1)3 = ...
2/ (1 + y)3 = ...
3/ x3 +y3 = ...
4/ a3- 1 = ...
5/ a3 +8 = ...
6/ (x+1)(x2-x+1) = ...
7/ (x -2)(x2 + 2x +4) = ...
8/ (1- x)(1+x+x2) = ...
9/ a3 +3a2 +3a + 1 = ...
10/ b3- 6b2 +12b -8 = ...
Dạng 2: Thực hiện tính 
1/ (x+y)3+(x-y)3
2/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2)
3/ (3x + 1)3
4/ (2a – b)(4a2+2ab +b2)
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức.
1/ (x + y)3 = x(x-3y)2 +y(y-3x)2
2/ (a+b)(a2 – ab + b2) + (a- b)(a2 + ab + b2) =2a3
3/ (a+b)(a2 – ab + b2) - (a- b)(a2 + ab + b2) =2b3
4/ a3+ b3 =(a+b)[(a-b)2+ ab]
5/ a3- b3 =(a-b)[(a-b)2- ab]
6/ (a+b)3 = a3+ b3+3ab(a+b)
7/ (a- b)3 = a3- b3+3ab(a- b)
8/ x3- y3+xy(x-y) = (x-y)(x+y)2
9/ x3+ y3- xy(x+y) = (x+ y)(x – y)2
Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2) = 15.
2/ (x+2)3 – x(x-3)(x+3) – 6x2 = 29.
Dạng 5: Bài tập tổng hợp.
Cho biểu thức : M = (x- 3)3 – (x+1)3 + 12x(x – 1).
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M tại x = -
c) Tìm x để M = -16.
Bài giải sơ lược :
a) M = x3 -9x2 + 27x – 27 – (x3 + 3x2 +3x +1) + 12x2 – 12x
 = x3 -9x2 + 27x – 27 – x3 - 3x2 -3x -1 + 12x2 – 12x
 = 12x – 28
b) Thay x = - ta được : 
 M = 12.( -) – 28 = -8 – 28 = - 36.
c) M = -16 12x – 28 = -16
 12x = - 16 +28
 12x = 12 
 x = 1.
Vậy với x = 1 thì M = -16.
Ngày soạn: /2010	
TỰ KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI KIỂM TRA 
I MỤC TIÊU:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về HĐT đáng nhớ.
Kĩ năng sử dụng các HĐT vào giải các bài tập.
II. ĐỀ BÀI :
Bài 1:(3,5 điểm)
a) Trắc nghiệm đúng ,sai.
Câu
 Các mệnh đề
Đúng(Đ) hay sai (S)
1
(x -2)(x2-2x+4) = x3 – 8
2
(2x – y)(2x + y) = 4x2-y2
3
(2x +3)(2x – 3) = 2x2 -9
4
9x2 – 12x +4 = (3x -2)2
5
x3 -3x2 + 3x +1 = (x-1)3
6
x2 – 4x +16 = (x-4)2
b) Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng.
1/ ( ... +... )2 = 4x2 + ... +1.
2/ (2 –x)(... + ... + ...) = 8 – x3
3/ 16a2 - ... = ( ...+ 3)( ... – 3)
4/ 25 - ... +9y2 = ( ... - ...)2
Bài 2: (2,5 điểm) 
 Cho biểu thức : A = (x – 2)2 – (x+5)(x – 5)
a) Rút gọn A
A=.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Tìm x để A = 1.
 Để A =1 thì ..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm)
Tính nhanh
1) 20092 -36
2) 993 + 1 + 3(992+ 99)
Giải: 1) 20092 -36 =.......................................................................................................
.......................................................................................................................................
 2) 993 + 1 + 3(992+ 99) = ....................................................................................
 .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) 
CMR Biểu thức sau có giá trị không âm
 a) B = x2- x +1.
 b) C = 2x2 + y2 -2xy – 10x +27.
Giải:
a) B = .......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b)C=........................................................................................................................................................................................................................................................... ...  góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E.
 a, Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
 b, Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông
 c, Chứng minh 
Phương pháp: 
 Gv cho học sinh làm phần trắc nghiệm khoảng 30 phút sau đó gọi lần lượt học sinh trả lời từng câu
 Hs làm bài theo yêu cầu của giáo viên
 Gv nhấn mạnh những lỗi hay ngộ nhận của học sinh khi làm bài trắc nghiệm.
 Phần tự luận giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bảng làm từng phần của từng bài 
 Gọi học sinh khác nhận xét
 Chữa chuẩn theo đáp án
Bài 1:
a, (x2-2xy+2y2).(x+2y) =x3-2x2y+2xy2+2x2y-4xy2+4y3
 =x3-2xy2+4y3
b, Cách 1: Thực hiện phép chia
 -3x3+5x2-9x+15 -3x+5
 -
 -3x3+5x2 x2+3
 -9x+15
 -
 -9x+15
 0
Cách 2: 15+5x2-3x3-9x = (15-9x)+(5x2-3x3)
 =3(5-3x)+x2(5-3x)
 =(3+x2)(5-3x)
 Vậy (15+5x2-3x3-9x):(5-3x) =3+x2
Bài 2: a, Điều kiện x3+80, 
 b, với x-2
 c, Khi x=2( thỏa mãn x-2), giá trị của phân thức là
 d, Giá trị của phân thức bằng 2 khi và chỉ khi
Bài 3:
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x,y (với )
Bài 4
a, Ta có góc EBD =900 9phân giác của hai góc kề bù)
 Tứ giác ADBE có 3 góc vuông góc D=gócE=gócB=900 nên là hình chữ nhật
b, Tứ giác ADBE là hình vuông khi và chỉ khi AD=BD, tức là góc ABD=450.
Do đó góc ABC=900.
 Vậy khi tam giác ABC vuông tại B thì tứ giác ADBE là hình vuông.
 c, Gọi P,Q lần lượt là giaop điểm của AD,AE với BC. Tam giác ABP có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên AD=DP
 Tương tự, AE=EQ.
Xét tam giác APQ có AD=DQ, AE=EQ, suy ra hay
III. Hướng dẫn về nhà
 Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Ngày soạn: /2010
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH;
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
A-MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : 
x = 
* BÀI TẬP:
Bài 1:
Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.
b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = 
c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
d/ Pt : là pt một ẩn.
e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3.
Bài 2:
Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm.
Bài 3:
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)
và pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Giải pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương.
(Đáp số :a = )
Bài 4:
Giải các pt sau :
a/ x2 – 4 = 0
b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0
d/ 
e/ 
Bài 5:
Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2.
a/ Rút gọn M
b/ Tính giá trị của M tại x= 
c/ Tìm x để M = 0.
(Đáp số :a/ M = -8x+ 5
 b/ tại x= thì M =17
 c/ M=0 khi x= )
___________________________________________________
Ngày soạn: /2010	
CHỦ ĐỀ: 
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0
A-MỤC TIÊU :
- HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát.
- Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. 
- Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Phương trình dạng ax + b = 0: 
 + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất 
 + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm 
 + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm.
* BÀI TẬP:
DẠNG : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 
Bài 1:
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2:
a/ 
b/ 
Bài 3:
a/ 
b/ 
Bài 4:
a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1)
b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0
c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0.
d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0
e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1)
DẠNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHO BÀI TOÁN
Bài 5:
Viết mối liên hệ sau:
a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146.
b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm
Ngày soạn: /2010
ÔN TẬP: 
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
A-MỤC TIÊU :
-HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
-HS được rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt.
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt?
* BÀI TẬP:
Dạng I :Toán tìm số:
Bài 1:
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiệu của chúng là 9 ?
Bài 2:
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
Bài 3:
Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít ,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần  số dầu ở thùng lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc ban đầu?
Bài 4 :
 Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số đã cho ?
Bài 5 :
Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng 2 chữ số là 16 , nếu đổi chỗ 2 số cho nhau ta được số mới nhở hơn số ban đầu 18 đơn vị .
Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học:
Bài 6:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính chiều dài và chiều rộng?
Dạng III :Toánchuyển động:
Bài 8:
 Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h .
Gọi vận tốc xe đi từ B là :x
... Ta có pt :x+ x + 10 = 70.
Bài 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB ?
Dạng IV :Toán kế hoạch ,thực tế làm :
Bài 10 :
 Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã 
Vượt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn vượt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ?
Bài 11 :
Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo được bao nhiêu ha và gieo được bao nhiêu ha ?
_________________________________________
Ngày soạn: /2010
ÔN TẬP CHƯƠNG III.
A-MỤC TIÊU :
- Ôn lại kiến thức của chương III
- Rèn kĩ năng giải BT: giải pt; giải bài toán bằng cách lập pt.
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
- PT tương đương
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- PT đa được về dạng ax + b = 0 .
- PT tích
- PT chứa ẩn ở mẫu
- Giải BT bằng cách lập PT
* BÀI TẬP:
ĐỀ 1:
Bài 1:
Trong các pt sau pt nào là pt bậc nhất một ẩn
Bài 2:
Giải các pt sau:
Bài 3:
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.
Bài 4:
Cho :
a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A;B đều được xác định?
b/ Tìm x để A = B ?
ĐỀ 2:
Bài 1:
Trong các pt sau pt nào tương đương với pt 2x- 4 = 0,
A. x2-4=0; B. x2-2x=0; C. D. 6x+12 = 0.
Bài 2:
Giải các pt sau:
Bài 3:
Cho pt : (mx+1) (x-1) – m(x-2)2 =5
a/ Giải pt với m=1
b/ Tìm m để pt có nghiệm là - 3
Bài 4:
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 100 và nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5lần số thứ hai?
ĐỀ3:
Bài 1:
Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng ; sai ?
a/ Hai pt là tương đương nếu nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia.
b/ Pt : x2-1= x-1 chỉ có một nghiệm là x=1
c/ Pt x2+1 = 0 và 3x2=3 tương đương
d/ Pt 2x-1=2x-1 có vô số nghiệm.
Bài 2:
Giải các pt sau:
Bài 3:
Cho biểu thức 
a/ Tìm x để giá trị của A được xác định
b/ Tìm x để A =0
Bài 4:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m.
Tính diện tích của khu vườn?
Ngày soạn : / 2010 
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỦ ĐỀ: 
BẤT ĐẲNG THỨC.
A-MỤC TIÊU :
- HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức)
- Sử dụng tính chất để chứng minh BĐT
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng:
 A>B A-B ... 0
A>B A+C ...B + ...
A>B mA ...mB (với m>0)
A>B mA ...mB (với m<0)
A B A-B ... 0
A B A-m ... B –m
A > Bvà B > C thì A ... C
a>b 2a +5 ... 2b +... 
* BÀI TẬP:
Bài 1:Cho a>b ,so sánh:
2a -5 và 2b – 5
-3a + 1 và -3b+1
 và 
2a -5 và 2b- 3
Bài 2: So sánh a và b biết :
Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Nếu 
Nếu a>b thì a>b-1 
Nếu ab thì :-3a =2 -3b +2
Nếu thì :a>b.
Bài 4: Chứng minh :
a2+b22ab.
(a+b)2 4ab.
a2+b2 
Bài 5: Chứng minh :
Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d
Cho a>b; c b-d.
 Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2
 +
4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd
Bài 5: Chứng minh rằng :
 với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm.
a2 + b2 + c2 ab + bc + ca
a2 + b2 a + b - 
(a+b+c)() 9
a2 + b2 + c2+d2 +1 a+ b+ c+ d.
a4 + b4 a3b + ab3.
(ab +cd)2 (a2 +c2)(b2+d2)
__________________________________________________
Ngày soạn : / 2010 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
A-MỤC TIÊU :
- HS đợc hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một ẩn...
HS đợc rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số.
B-NÔI DUNG:
*KIẾN THỨC:
Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ?
Câu 2: Chọn đáp án đúng :
1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0 (a0)
B. ax + b0 (a0)
C.ax=b (b0)
D.ax + b >0 (b0)
2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0
A. -1
B. 0
C. 2
D. -2
3/ S =là tập nghiệm của bất pt :
A. 2 + x <2x
B. x+2>0
C. 2x> 0
D. –x >2
4/ Bất pt tơng đơng với bât pt x< 3 là :
A. 2x 6
B. -2x >-6
C. x+3 <0
D. 3-x <0
5/ Bất pt không tơng đơng với bât pt x< 3 là :
A.- x>-3
B. 5x +1< 16
C.3x < 10
D. -3x > 9.
6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4
A. x=0
B. x=-1
C. x<2
D. x2
7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là 
A. (x-1)20
B. x>2
C. 0.x >-4
D.2x -1> 1
8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt :
2
A. x<2
B. x2
C. x-2
D. 2x x+2
* BÀI TẬP:
Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 3:
a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:
b/ Tìm các giá rị nguyên dơng của x thoả mãn đồng thời hai bất pt:
3x+1>2x-3 (1) và 4x+2> x-1
Bài 4: Giải các bất pt sau:
Bài 5:
a/ Cho A = ,tìm x để A<0 ?
b Cho B =, tìm x để B > 0?
Bài 6:
Giải các bất pt sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoandaythemtoan8ds.doc