Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra một tiết

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra một tiết

Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của chương

 2. Kỹ năng: - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau

 - Kiểm tra xem tam giác đó là tam giác đó là tam giác gì dựa vào định lí Pitago

 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài

II/ Chuẩn bị:

 - GV: Đề kiểm tra + Đáp án

 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1311Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 46. kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của chương 
 2. Kỹ năng: - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau
 - Kiểm tra xem tam giác đó là tam giác đó là tam giác gì dựa vào định lí Pitago
 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài 
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Đề kiểm tra + Đáp án
 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. MA TRẬN KIỂM TRA
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng ba gúc trong tam giỏc
1 
 0,5
1 
 0,5
Định lớ Pi- ta - go
1 
 2
1 
 2
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
1
 0,5
2
4
1
 3
4
 7,5
Tổng điểm
3 
 3
2
 4 
4 
 4 
6
 10
IV.vĐỀ BÀI: 
 Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 	
 Cõu 1(1 điểm): Lựa chọn cõu trả lời đỳng.
a) Cho thỡ ta cú:
A. Tổng hai gúc B và C bằng 1800; B. Hai gúc B và C phụ nhau. C.Hai gúc B và C bự nhau.
b) Cho thỡ 
 Cõu 2(2 điểm). Cho hỡnh vẽ sau:
 Tỡm x. Hóy hoàn thành vào chỗ trống để tỡm x
Giải: Vỡtheo định lớ Pi – ta – go
 Ta cú: AB2 + AC2 = CB2, hay (1)....
(2)....
(3)....
(4)...
 Phần II. Phần tự luận (7 điểm )
Cõu 2 (7 điểm). Cho cõn tại C, kẻ CI vuụng gúc với AB, kẻ 
 () . Chứng minh rằng
IA = IB.
IH = IK
CI là đường phõn giỏc của gúc BCA
Người ra đề
BGH duyệt
 Trần Chung Dũng 
V. ĐÁP ÁN
Cõu
í
Đỏp ỏn
Điểm
I. Trắc nghiệm khỏch quan
1
a)
B
0.5
b)
C
0.5
2
(1) 42 + 32 = x2
0,5
(2) x2 = 9 + 16
0,5
 (3) x2 = 25
0,5
0,5
II. Tự luận
3
GT
KL
a) IA = IB.
b) IH = IK
c)CI là đường phõn giỏc của gúc BCA
0,5
a)
Xột và cú 
0,5
Cạnh huyển CB = AC (gt) ;(gt); CI chung
1
=> = (Cạnh huyền – cạnh gúc vuụng)
0,5
=> IA = IB(Hai cạnh tương ứng); 
1
b)
Xột và cú 
0,5
Cạnh huyển IB = IA ; (Chứng minh trờn)
0,5
=> = (Cạnh huyền – gúc nhọn)
1
=> IK = IH (Hai cạnh tương ứng)
0,5
c)
Từ = (Hai gúc tương ứng)
0,5
=> CI là đường phõn giỏc của gúc BCA
0,5
Tổng
* Hướng dẫn về nhà:
+ Thu bài và nhận xột giờ kiểm tra.
+ Chuẩn bị nội dung chương IV

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 46.doc