Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.

 NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Ngày soạn:

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số.

2. Kỹ năng:

-HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước

 -HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán.

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.

B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Máy chiếu,Bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên

2. Học sinh: Xem trước bài, dụng cụ học tập.

D. TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ (8): HS1 làm BT 78 trang 12(SBT)

HS2: Hãy viết tổng sau thành tích:

a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5

b. a + a + a + a + a.

GV: Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gon bằng cách dùng phép nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng lũy thừa như với số mũ tự nhiên, vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên hư thế nào đó chính là nội dung của bài.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 646Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
 nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
Ngày soạn:
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: 
-HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
 -HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
C. Chuẩn bị:
1. GV: Máy chiếu,Bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên 
2. Học sinh: Xem trước bài, dụng cụ học tập.
D. Tiến trình:
ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ (8’): HS1 làm BT 78 trang 12(SBT)
HS2: Hãy viết tổng sau thành tích: 
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b. a + a + a + a + a.
GV: Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gon bằng cách dùng phép nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng lũy thừa như với số mũ tự nhiên, vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên hư thế nào đó chính là nội dung của bài..........
III. Bài mới: 
Đặt vấn đề: Kết hợp bài cũ.
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
16’
15’
Hoạt động 1: Xây dựng công thức cách viết lũy thừa với số mũ tự nhiên.
7.7.7; a.a.a.a
 b.b...b ( n ạ 0) 
n thừa số a
GV : hướng dẫn cách đọc 73,.
Đọc là 7 lũy thừa 3 họăc bảy mũ 3 hoặc lũy thừa bậc ba của 7.
 Tương tự: HS hãy đọc b4, an.
 ? Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
viết dưới dạng tổng quát
Phép nhân nhiều thừa số giống nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
HS vận dụng làm ? 1 
GV: Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (n ạ 0):
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Viết tích hai lũy thừa thành một lũy thừa.
23. 22.
 a4. a3.
Gợi ý: áp dụng ĐN lũy thừa để làm BT
? Em có nhận xét gì về số mũ của các lũy thừa?
? Qua 2 VD trên em có thể cho biết muốn nhânhai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
HS vận dụng làm ? 2 
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
 7. 7. 7. = 7 3.
 b. .b .b .b = b 4.
a.a.... = an .
TQ:
a: Gọi là cơ số. n: lũy thừa
Lũy thừa
an
Cơ số
?1 Điền vào chỗ trống
Lũy thừa
Cơ
số
Số
mũ
Giá trị của lũythừa
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
23. 22 = (2.2.2). (2. 2) = 25.
a4. a3 = (a. a.a.a).(a.a.a) = a7.
 TQ: 
 am . an = a m + n
 4Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại .
?2 x5. x4 = x4+ 5 = x 9
 a4. a= a4 + 1 = a5.
 IV. Củng cố (3’): Nhắc lại công thức lũy từa với số mũ tự nhiên. 
 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, làm bài tập 60 à 66 SGK và BT sách BT
 -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập
VI. Rút kinh nghiệm bài dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12.doc