Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49 - Luyện tập

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49 - Luyện tập

. Mục Tiêu:

- Củng cố cách tìm ĐKXĐ của phương trình có ẩn ở mẫu.

- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình

- Tính cẩn thận chính xác.

II. Chuẩn Bị:

- Bài tập luyện tập

- Ôn lại kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.

III. Tiến Trình Dạy Học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24 	Ngày soạn: 23/01/2010
Tiết: 49	Ngày dạy: 26/01/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Củng cố cách tìm ĐKXĐ của phương trình có ẩn ở mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình
- Tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Gọi 4HS lên bảng sửa các câu a,b,c,d .
c) x+=x2 +
ĐKXĐ : x0
X3+x-x4-1=0
-(x4-x3)+(x-1)=0
-x3(x-1)+(x-1)=0
(x-1)(-x3+1)=0
x=1 thoả ĐKXĐ
Vậy :S=
GV nhắc lại số nghiệm của phương trình .
Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài 30
Gọi 4HS lên bảng trình bày .
Câu a hướng dẫn HS đổi dấu 2-x để có nhân tử chung 
Yêu cầu HS nhận dạng phương trình, có nên quy đồng mẫu và khử mẫu không ? nếu không thì làm như thế nào.
GV : lưu ý HS tại sao :
()x2 = 0
Þ 
hoặc x2 = 0 mà không ký hiệu Û.
Bài 28 trang 22 :
a) 
ĐKXĐ : x1
2x-1+x-1 =1
3x=-3
x=-1 thoả ĐKXĐ
Vậy : S=
d) 
ĐKXĐ : x0 ; x-1
(x+3)x+(x+1)(x-2)=0
x2+3x+x2-2x+x-2-2x2-2x=0
-2=0(vô lý)
Vậy phương tình đã cho vô nghiệm .
Bài 30 trang 22:
a) 
ĐKXĐ : x2
1+3(x-2)+x-3=0
1+3x-6+x-3=0
4x=8
x=2 không thoả ĐKXĐ
Vậy S =
b) 2x-
ĐKXĐ : x-3
2x.7(x+3)-2x2.7-4x.7-2(x+3)=0
14x2+ 42x- 14x2-28x-2x-6=0
12x-6=0
x=1/2 (thoả)
Vậy : S=
c)
ĐKXĐ : x-1; x1
(x+1)2 – (x-1)2 = 4
Bài 31 trang 23 :
 a) 
 ĐKXĐ: 
MTC: ( x-1)(x2+x+1)
 hoặc x=
 Theo ĐKXĐ thì x=1 (loại). 
 Vậy pt có nghiệm là x=
d)
ĐKXĐ:x¹3 ; x¹-
MTC: (x-3)(x+3)(2x+7)
13(x+3) +(x-3)(x+3)=6(2x+7)
13x+39+x2-9=12x+42x2 +x -12 = 0
x2 +4x-3x-12=0x(x+4)-3(x+4)=0
 (x+4)(x-3)=0x=3 hoặc x=-4
 Bài tập 32a :
a) ĐKXĐ : x ¹ 0
Û 
Hoặc 
hoặc x2 = 0 x=0 (loại)
Vậy : x=-1/2
Bài 33trang 23:
b)
ĐKXĐ: a-3
MTC:12(a+3)
Û
40(a+3) – 3(3a-1)-2(7a+2) =24(a+3)
 (nhận)
Vậy : 
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 24 	Ngày soạn: 23/01/2010
Tiết: 50	Ngày dạy: 26/01/2010
KIỂM TRA
I. Mục Tiêu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã học
- Kiểm tra kĩ năng giải phương trình
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi.
II. Chuẩn Bị:
- Đề kiểm tra.
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Ma trận:
Nội Dung
Các Mức Đánh Giá
Tổng
Nhận Biết
Thổng Hiểu
Vận Dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ax + b = 0
3
1,5
2
1
2
3
2
1
1
1,5
10
8
Pt ở mẫu
1
0,5
1
1,5
2
2
Tổng
3
1,5
5
4,5
4
4
12
10
I. Trắc Nghiệm:
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1.
Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1}
Phương trình 2x – 3 = x + 2 Û x = - 1
Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = -3 có nghiệm
x = 1
x = 2
x = - 3
x = 4
Câu 2: Phương trình 0x = 0 co nghiệm:
x = 0
x = 1
x = 2
Vô số.
Câu 3: có tập xác định
x ≠ 5
x ≠ - 5
x ≠ ±5
Tất cả đều sai.
Câu 4: x(x + 2) = x(x + 3) có nghiệm:
x = 0
x = - 1
x = - 2
Vô nghiệm.
II. Tự Luận:
Giải các phương trình sau:
a) 2x + 4 = 3x – 6
b) (2x + 1)(3x – x) = 0
c) 
d) 
Đáp án:
I. Trắc Nghiệm:
Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1.
x
Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1}
x
Phương trình 2x – 3 = x + 2 Û x = - 1
x
Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm.
x
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
D
C
A
II. Tự Luận:
Giải các phương trình sau:
a) 2x + 4 = 3x – 6
ó 2x – 3x = - 6 – 4
ó - x = - 10
ó x = 10
Vây tập ngiệm của pt là: S = {10}
b) (2x + 1)(3x – x) = 0
ó 2x + 1 =0 hoặc 3x – x = 0
1) 2x + 1 = 0
ó 2x = -1
ó x = -1/2
2) 3x – x = 0
ó 2x = 0
ó x = 0.
Vậy tập nghiệm pt là: S = {-1/2; 0}
c) 
Vậy tập nghiệm của pt là: S = {43/7}
d) 
ĐKCĐ: x ≠ 0 và x ≠ 2
Vậy tập nghiệm của pt là: S = {1; -4}
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bih bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc