Giáo án lớp 7 môn Địa lí - Tiết 29 - Bài 26 : Thiên nhiên châu Phi

Giáo án lớp 7 môn Địa lí - Tiết 29 - Bài 26 : Thiên nhiên châu Phi

 

2.Kĩ năng.

- Đọc và phân tích được lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản ở châu Phi.

3. Thái độ.

: Bản đồ tự nhiên châu Phi

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 6212Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Địa lí - Tiết 29 - Bài 26 : Thiên nhiên châu Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.. 
Ngày dạy:
7A
7B. CHệễNG IV : CHAÂU PHI
 Tiết 29
 Baứi 26 : THIEÂN NHIEÂN CHAÂU PHI . 
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
- Biết xỏc định vị trí ủũa lớ, giụựi haùn cuỷa chaõu Phi. YÙ nghúa cuỷa vũ trớ ủũa lớ ủoỏi vụựi khớ haọu, thieõn nhieõn chaõu Phi
- Trỡnh baứy ủaởc ủieồm hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi.
2.Kĩ năng.
- Đọc và phân tích được lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản ở châu Phi.
3. Thỏi độ.
-Giaựo duùc HS yự thửực baỷo veọ taứi nguyeõn vaứ moõi trửụứng.
II. Chuẩn bị.
1. giỏo viờn: Bản đồ tự nhiên châu Phi
2. Học sinh: Chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức. 7A 7B
2. Kiểm tra bài cũ
 H .Thế nào là lục địa và chõu lục? Trờn thế giới cú mấy chõu lục và mấy lục địa ? Lục địa nào bao gồm hai chõu lục? Chõu lục nào bao gồm hai lục địa ? 
3.Bài mới. 
 Hoạt động của giỏo viờn vaứ học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1.Tỡm hiểu vị trớ của chõu của chõu Phi.
GV: Cho hs quan sỏt bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”
H: Hóy xỏc định vị trớ và dieọn tớch chõu Phi trờn bản đồ? So saựnh dieọn tớch chõu Phi vụựi caực chaõu luùc khaực? 
 GV đưa ra số liệu: C.Á: 44,4 triệu km2, C. Mĩ: 42 triệu km2, C. Nam Cực: 14,1 triệu km2 ,C.Âu: 10 triệu km2, , C. Đại Dương: 9 triệu km2
GV: giới thiệu cỏc điểm cực: 
+C. Bắc: mũi Blăng: 370 20’B
+C. Nam: mũi Kim: 34051’N
+C. Đ: mũi Gatđahuy: 51024’Đ
+C.T: mũi Xanh: 17033’T
 GV: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”và H26.1, cho biết:
 H: Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào?
H: Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy- ê đối với giao thông đường biển quốc tế?
 HS:Kênh đào Xuy-ê( Ai Cập) là ủieồm nuựt giao thoõng quan troùng baọc nhaỏt cuỷa ủửụứng bieồn quoỏc teỏ., khởi công năm 1859 trong 10 năm, hoàn thành 17.11.1869, dài 195 km, chỗ hẹp nhất 60m, sõu 20m, tàu 150 tấn đi qua được. Là ranh giới giữa Châu Á và Châu Phi, nối liền Địa Trung Hải với biển Đỏ, nối liền Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương , là con đường tắt trên biển giữa phương Đông và Phương Tây, ruựt ngaộn thụứi gian, chi phớ vận chuyển, ớt nguy hiểm....
 H: Xích đạo và hai chớ tuyeỏn đi qua phần nào của châu lục?
 HS: Đường xích đạo đi qua giữa châu Phi ( bồn địa Công - gô, hồ Vích - to - ri - a)
- Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa Bắc Phi (hoang mạc Xa-ha-ra)
 - Chí tuyến Nam đi qua giữa Nam phi (hoang mạc Ca-la-ha-ri)
 H: Lãnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc MT nào?
 HS: Phần lớn lónh thổ chõu Phi nằm giữa 2 đường chớ tuyến, nờn chõu Phi nằm gần như hoàn toàn ở đới núng, chỉ cú 2 phần nhỏ diện tớch nằm ở phớa tõy bắc và đụng nam của chõu lục nằm đới ụn hoà. 
CH: Với vị trớ đú có ảnh hưởng đối với khí hậu như thế nào ?
 HS: Khớ hậu núng quanh năm. 
 CH: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”
+ H 26.1, nhận xét đường bờ biển châu Phi cú đặc điểm gỡ?
 LH: Vịnh Hạ Long dược UNESCO cụng nhận di sản thiờn nhiờn TG 1994, vịnh phỏt triển du lịch biển ...Bảo vệ MT biển... 
 CH: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”+ H 26.1: Nêu tên các dòng biển nóng, các dòng biển lạnh chảy ven bờ biển châu Phi ?
HS: Dũng biển núng là dũng biển Ghi-nờ,dũng biển Mũi kim,dũng biển Mụ dăm bớch.
- Dũng biển lạnh: Ca na ri,Benghờla,Xụmali.
 GV: Với vị trớ, đường bờ biển ......, dũng biển lạnh chảy ven bờ...-> chõu Phi hỡnh thành hoang mạc lớn nhất thế giới, hoang mạc lan ra sỏt bờ biển
CY: Chõu Phi cú dạng hỡnh khối rộng lớn, với vị trớ như vậy chõu Phi cú đặc điểm gỡ về địa hỡnh và khoỏng sản.
*Hoạt động 2.Tỡm hiểu đặc điểm địa hỡnh và khoỏng sản của chõu phi.
 H: Quan sát bản đồ “ Tự nhiờn chõu Phi”+H 26.1: Cho biết ở châu Phi dạng địa hình nào là chủ yếu?
( Cao nguyờn khổng lồ)
 H: Như vậy độ cao trung bỡnh là bao nhiờu?
 GV: Yờu cầu HS :
- Tỡm, đọc tờn và chỉ trờn bản đồ cỏc dóy nỳi và sơn nguyờn của chõu Phi?
- Tỡm, đọc tờn và chỉ trờn bản đồ cỏc bồn địa và cỏc hồ của chõu Phi?
- Nhận xét về sự phân bố địa hình đồng bằng ở châu Phi?
HS: Đb thường chủ yếu chạy ven biển
H: Nờu đặc điểm chung của địa hỡnh chõu Phi?
Cho bieỏt ủộ cao phớa ủoõng nam khaực ủộ cao phớa taõy bắc nhử theỏ naứo? Tại sao coự sửù khaực nhau ủoự? Ruựt ra hửụựng nghieõng chung cuỷa ủũa hỡnh.
HS Trỡnh bày.
GV chuẩn xác kieỏn thửực:
+ Phớa ẹN: caực sụn nguyeõn cao 1500-2000m. Thaỏp daàn boàn ủũa vaứ hoang mạc ụỷ phớa TB : 200-500m.
 + Vỡ phớa ẹ naõng leõn maùnh .... taùo nhieàu hoà heùp saõu, thung luừng saõu 
+ Dãy núi trẻ Atlát ở Tây Bắc châu Phi, phần lớn có độ cao > 1500 m 
+ Các đồng bằng châu Phi tập trung chủ yếu ở ven biển.
+ Phần lớn Bắc Phi có độ cao 200- 500m
+ Phần lớn Nam Phi có độ cao > 1500m với khối núi Bi-ê ở phía Tây và sơn nguyên Đông Phi ở phía Đông. 
+ Phía Đông Nam của Nam Phi là dãy Đrê-ken-bec. 
- Đảo Ma-đa-ga-xca có địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển. 
H: Mạng lưới sụng ngũi và hồ của chõu phi cú đặc điểm gỡ?
+ Trên sơn nguyên Đông Phi có nhiều hồ lớn là nơi xuất phát của nhiều con sông lớn: LH: Sụng Nin là sụng dài thứ 2 thế giới:6.695km, sau sụng A ma dụn: 6800km (Đầu 2008 cỏc nhà khoa học cụng nhận) ....s.Nin bồi đắp phự sa màu mỡ, nờn nụng nghiệp trồng lỳa gạo rất phỏt triển.
 VD: Sụng Cửu Long VN Do bồi đắp phự sa màu mỡ thuận lợi trồng cõy lương thực : lỳa , đõy là vựa lỳa lớn nhất ở nước ta.
Quan sát H 26.1, cho biết châu Phi có những khoáng sản chủ yếu nào?
HS : Trả lời.
GV: Kết luận: 
+ Dầu mỏ và khí đốt: đồng bằng ven biển Bắc Phi và Tây Phi ( ven vịnh Ghi - nê)
+ Sắt: dãy núi trẻ At - lat
+ Vàng: khu vực Trung phi và trên các cao nguyên Nam Phi
+Cô ban, mangan, đồng, kim cương, chì, Uranium: các cao nguyên Nam phi
 H: Em có nhận xét về tài nguyên khoáng sản châu Phi?
LH: Khoỏng sản VN phong phỳ đa dạng, cú trữ lượng lớn: Than (Quảng Ninh), Dầu khớ (Vũng Tàu), Sắt (Thạch Khờ- Hà Tĩnh), Bụ xớt(quặng nhụm)-Lõm Đồng, Đăk Lăk ...
1. Vị trí địa lí
- Chaõu Phi laứ chaõu luùc lụựn thửự ba theỏ giụựi, dieọn tớch hụn 30 trieọu km2.
- Tiếp giáp.
+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dương
+ Phía Đông Bắc giáp Biển Đỏ, ngăn cách với châu á bởi kênh đào Xuy - ê
+ Phía Đông Nam giáp ấn Độ Dương.
- Đường xích đạo đi qua gần giữa châu Phi.
=> Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm trong đới nóng.
- ẹửụứng bụứ bieồn ớt bũ chia caột, rất ớt vũnh bieồn, baựn ủaỷo vaứ ủaỷo.
2. Địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
- Là khối cao nguyên khổng lồ.độ cao trung bình 750m
- Chủ yếu là các sơn nguyên và bồn địa thấp, rất ít núi cao và đồng bằng thấp. 
-Hửụựng nghieõng: Thaỏp daàn tửứ ĐN tới TB
b. Khoáng sản
 - Khoáng sản châu Phi rất phong phú, cú nhiều daàu moỷ, khớ ủoỏt, đặc biệt là kim loại quý hiếm : vaứng, kim cửụng, sắt...
 4. Củng cố: 
- Xaực dũnh vũ trớ chaõu Phi tiếp giỏp với cỏc biển và đại dương nào?
- Chỉ trờn bản đồ cỏc dóy nỳi chớnh và sơn nguyờn của chõu Phi?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài cũ
- Đọc kĩ bài, trả lời cỏc cõu hỏi ở sgk, 
- Nghiên cứu bài mới: Tiết 30 - Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo): 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 29.doc