Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 23: Luyện tập

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 23: Luyện tập

KIỂM TRA BÀI CŨ:

Điền vào chỗ trống ( .) trong các câu sau:

1. Trong các dây của một đường tròndây lớn nhất là .

2. Trong một đường tròn, đường kính . Với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.

3.Trong một đường tròn đường kính đi qua . .

Thì vuông góc với dây ấy

 

ppt 9 trang Người đăng levilevi Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 23: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớpGiỏo viờn: Nông Thuý DiệpKiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ trống ( .) trong các câu sau:1. Trong các dây của một đường tròndây lớn nhất là ..2. Trong một đường tròn, đường kính . Với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.3.Trong một đường tròn đường kính đi qua .. .Thì vuông góc với dây ấyVuông góctrung điểm của một dây không đi qua tâmđường kínhTiết 23:	 Luyện TậpBài 10: (SGK104)Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE. CMR:Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường trònDE ABKH là của hình thang - Hình thang ABKH có: OA = OB = R , OM // AH //BK ( vì cùng vuông góc với CD nên MH = MK (1)Trong đường tròn tâm (o) đường kính chứa OM CD MC = MD (2) ( quan hệ giữa) đường kính và dây trong một đường tròn)từ (1) và (2) => MH – MC = MK – MD Hay HC = HDABCDHKMABC0IBài 18 (sbt-130)Cho đường tròn (0) có bán kính OA= 3 cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA.Tính độ dài BC.ABC0IGiải Xét Δ OBC có OB = OC=> Δ OBC cân tại O.=> IB = IC( tính chất trong Δ)Δ vuông OIB có: IB 2 = OB2 - OI2=32 - 1,52 = 6,75IB ≈ 2,6 cm BC = 2.IB =2.2,6 =5,2 cm

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet 23 Luyen tap hinh 9 1.ppt