Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 1 đên tiết 10

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 1 đên tiết 10

/ Mục tiêu .

1,Kiến thức:

Kể tên 1số dụng cụ đo chiều dài .

Biết xác định giới hạn đo và Đ CNN của dụng cụ đo .

2, Kỹ năng :

Biết ước lượng gần đúng 1 số độ dài cần đo .

Biết đo độ dài của 1 số đồ vật thông thường .

Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .

Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo .

 

doc 20 trang Người đăng levilevi Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Tiết 1 đên tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài dậy vật lý 6.
Chương I: cơ học.
Tuần 1-Ngàydạy: tiết 1-bài 1 :Đo độ dài .
I/ Mục tiêu .
1,Kiến thức:
Kể tên 1số dụng cụ đo chiều dài .
Biết xác định giới hạn đo và Đ CNN của dụng cụ đo .
2, Kỹ năng :
Biết ước lượng gần đúng 1 số độ dài cần đo .
Biết đo độ dài của 1 số đồ vật thông thường .
Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .
Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo .
3, Thái độ :
rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong nhóm .
II/ Chuẩn bị :
 Mỗi nhóm : 
1 thước kẻ .
1 thước dây.
1 thước cuộn.
1 tờ giấy kẻ bảng đo kết quả độ dài .
 Cả lớp :
Tranh vẽ to thước kẻ có GHĐ 20 cm và ĐCNN là 2 mm , tranh vẽ to bảng kết quả .
III/ Tổ chức hoạt động dậy học .
Hoạt động 1: Tổ chức giới thiệu kiến thức cơ bản của chương 1.
Đặt vấn đề :
Yêu cầu hs mở SGK trang 5 nghiên cứu xem trong chương nghiên cứu vấn đề gì ?
Yêu cầu hs xem bức tranh của chương và tả lại bức tranh đó ?
Gv chỉnh lại và chốt kiến thức của chương .
Hs đọc tài liệu .
Cử đại diện nêu các vấn đề nghiên cứu .
Hoạt động 2: Tổ chức tình huống học tập cho bài 1: Đo độ dài và ôn lại 1 số đơn vị đo độ dài .
1, Tổ chức tình huống học tập.
Câu chuyện 2 chị em nêu vấn đề gì ? Hãy nêu phương án giải quyết ?
2, Đơn vị đo độ dài .
A, Ôn lại 1 số đơn vị đo độ dài .
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là gì ? kí hiệu .
Yêu cầu hs thực hiện C1 .
B, Vận dụng :
ước lượng đo độ dài.
Yêu cầu hs thực hiện C2 ?
Yêu cầu hs thực hiện C3 ?
Gv sửa cách đo của hs sau khi kiểm tra phương pháp đo .
Đo độ dài bằng thước và ước lượng bằng mắt có giống nhau không ?
Gv tại sao trước khi đo độ dài cta lại thường phải ước lượng độ dài vật cần đo? 
Hs trao đổi và nêu các phương án .
Hs trao đổi và nhớ lại .
Thống nhất nhóm và trả lời .
C1: Đơn vị đo độ dài là m ngoài ra .
1 inh = 2,54 cm .
1 năm ánh sáng đo khoảng cách trong vũ trụ .
ước lượng 1 m chiều dài bàn .
Đo bằng thước kiểm tra .
Nhận xét giá trị ước lượng và g trị đo .
ước lượng độ dài gang tay .
Kiểm tra bằng thước .
Hs nhận xét qua 2 cách đo ước lượng và bằng thước .
Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài .
? Yêu cầu hs quan sát hình 1.1 và trả lời câu C4 .
Yêu cầu hs đọc khái niệm GHĐ và ĐCNN ?
Yêu cầu hs vận dụng và trả lời câu C5 ? 
Gv treo tranh vẽ thước giới thiệu cách xác định GHĐ và ĐCNN .
Yêu cầu hs thực hiện câu C6, C7 ? 
Gv kiểm tra xem tại sao lại dùng thước đo đó .
Việc dùng thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp với độ dài của vật cần đo giúp ta đo chính xác .
Hs hoạt động nhóm .
Thợ mộc dùng thước 
Hs dùng thước 
Người bán vải dùng thước 
Hs đọc .
Hs trả lời .
Hs tìm GHĐ và ĐCNN trên 1 số thước của nhóm .
Hs thực hiện C6,C7 
Hoạt động 4: Vận dụng đo độ dài .
Yêu cầu hs đọc sgk thực hiện theo yêu cầu sgk ?
Vì sao em chọn thước đo đó ?
Em tiến hành đo mấy lần và giá trị trung bình tính ntn ?
Hs hoạt động cá nhân .
Hs tiến hành đo và ghi các số liệu của mình vào bảng 1.1 .
Hoạt động 5 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà .
*Củng cố:
Đơn vị đo độ dài chính là gì ?
Khi dùng thước đo cần phải chú ý điều gì ?
*Hướng dẫn về nhà :
Hoàn thiện câu hỏi SGK 
Làm bài tập sbt 
Xem trước bài 2.
Tuần 2.
Ngày dạy:..........................
Tiết 2- Bài 2 : đo độ dài ( tiếp )
I/ Mục tiêu :
1, Kỹ năng :
Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thước .
Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thước đo cho phù hợp .
rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả .
biết tính giá trị trung bình của đo độ dài .
2, Thái độ tư tưởng :
rèn tính trung thực thông qua báo cáo thực hành .
II/ Chuẩn bị :
Cả lớp :
Hình vẽ phóng to 2.1, 2.2, 2.3.
Các nhóm :
Thước đo ĐCNN 0,5 cm.
Thước đo ĐCNN 1mm.
III/ Hoạt động dậy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
 HS1:Hãy kể đơn vị đo chiều dài và đơn vị đo nào là chính xác ?
Đổi các đơn vị ở bên
Hs2: GHĐ và DCNN của dụng cụ đo là gì ?
Gv kiểm tra cách xác định GHĐ và ĐCNN trên thước của hs.
 ?Yêu cầu hs làm 
1km=m
1m=km
5m=cm
5,5 cm=m
1mm=m
1m=.mm
Hoạt động 2: Cách đo độ dài .
Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm các câu hỏi SGK C1, C2, C3 , C4, C5 ?
Gv kiểm tra phiếu học tập của các nhóm 
Yêu cầu hs nhóm này nhận xét ý kiến của nhóm kia ?
Gv đánh giá độ chính xác của các nhóm qua từng câu hỏi .
Muốn ước lượng gần đúng độ dài cần đo để chọn dụng cụ đo cho thích hợp .
Yêu cầu hs thực hiện C6 rút ra kết luận ?
Giáo viên thống nhất lại đáp án.
? Yêu cầu hs ghi vào vở.
1, Cách đo độ dài .
Hs thảo luận các câu hỏi SGK 
Ghi ý kiến của nhóm mình vào phiếu học tập của nhóm .
Đại diện trình bầy .
Hs nhận xét lẫn nhau .
Hs rút ra kết luận ghi vào vở .
C6: (1) độ dài 
(2) GHĐ
(3) ĐCNN
(4) dọc theo 
(5) ngang bằng với (6) vuông góc 
(7) gần nhất 
Hoạt động 3: Vận dụng .
Yêu cầu hs lần lượt thực hiện các câu C7, C8, C9, C10.
Hs thực hiện C10 em này đo của em kia.
Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức của bài ?
Yêu cầu hs đọc mục có thể em chưa biết.
Giáo viên khắc sâu lại kiến thức .
C7: hình C
C8: hình C
C9: a, l= 7cm
 b, l=7cm 
 c, l=7cm
Hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài .
Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà .
*Củng cố :
Đo chiều dài quyển vở em ước lượng là bao nhiêu và nên chọn dụng cụ đo có ĐCNN là bao nhiêu ?
Hs làm bài 1-2.8.
Giáo viên khắc sâu lại kiến thức của bài
? Yêu cầu hs ghi vào vở
*Hướng dẫn về nhà :
Trả lời câu C1 đến câu C10.
Học phần ghi nhớ .
Làm bài tập 1-2.9 đến 1-2.13.
kẻ bảng 3.1 : Kết quả đo thể tích chất lỏng vào vở trước .
nghiên cứu bài 3: Đo thể tích chất lỏng .
Hs tiến hành đo chiều dài quyển vở của mình .
So sánh với bạn kết quả đo.
Tuần 3.
Ngày dạy:............................
Tiết 3- Bài 3: đo thể tích chất lỏng
I/ Mục tiêu:
1, Kiến thức :
Biết 1 số dụng cụ đo thể tích chất lỏng .
Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp .
2, Kỹ năng ;
Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng .
3, Thái độ:
Trung thực tỉ mỉ , cẩn thận trong khi đo .
II/ Chuẩn bị :
Một số vật đựng chất lỏng , 1 số ca đựng nước .
Chuẩn bị mỗi nhóm : 2 đến 3 loại bình chia độ .
III/ Hoạt động dậy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài mới .
1, Kiểm tra bài cũ :
Hs 1: GHĐ và ĐCNN của thước đo là gì? Tại sao trước khi đo độ dài em thường ước lượng rồi mới chọn thước ?
Hs2: Chữa bài 1-2.7 , 1-2.8.
2, Giới thiệu bài mới :
Yêu cầu hs đọc phần mở bài ?
Theo em có những phương án nào để trả lời câu hỏi đó ?
Hs lên bảng tra lời .
Hs dưới lớp nhận xét .
Gv bổ xung .
Hs nêu ý kiến .
Hoạt động 2: Tìm hiểu các đơn vị đo thể tích .
Yêu cầu hs đọc phần thông tin SGK và trả lời câu hỏi ?
Đơn vị đo thể tích là gì ?
Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì ?
Mối liên hệ giữa các đơn vị là gì ?
Hoạt động cá nhân câu C1 ?
I/ Đơn vị đo thể tích .
Đơn vị đo thể tích thường dùng là m3 , dm3 , cm3 , mm3 , l, ml 
Đổi đơn vị .
1l= 1dm3 
1ml= 1cm3 (1cc) 
C1: ( 1) 1000dm3 
(2) 1000000 cm3
(3) 1000 l
( 4)1000000 ml
( 5)1000000cc
Hoạt động 3: Nghiên cứu cách đo thể tích chất lỏng . Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích.
Gv cho hs làm việc câu cá nhân câu C2, C3 ?
Gv giới thiệu các bình chia độ trong phòng thí nghiệm .
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình ?
Hs hoạt động cá nhân câu C5 ?
II/ Đo thể tích chất lỏng .
1, Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
C2: ca to GHĐ 1l, ĐCNN 0,5l 
Ca nhỏ GHĐ, ĐCNN là o,5 l
Can GHĐ là 5l, ĐCNN là 1l
Hs căn cứ vào thực tế để trả lời.
C5: Gồm các dụng cụ : Ca, lọ , bình ...
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng .
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân câu C6, C7, C8?
Yêu cầu hs nhận xét ý kiến của nhau ?
Vậy ta phải đặt bình ntn để đo được chính xác ? 
Đặt mắt ntn để đọc được chính xác ?
Đọc gía trị đo ntn ?
Yêu cầu hs làm việc cá nhân câu C9.
2, Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng .
Hs thảo luận nhóm câu C6, C7 , C8 và ghi vào vở .
C6: hình b
C7: cách b 
C8: a, 70 cm3 
 b, 50cm3
 c, 40 cm3
Đặt bình thẳng đứng .
Mắt đặt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng .
Đọc theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng .
*kết luận : hs tự điền vào kết luận 
Gv bổ xung thống nhất ý kiến .
Hoạt động 5: Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong bình .
Hãy nêu phương án đo thể tích của nước trong ấm và trong bình ?
Gv đưa phương án :
Phương án 1: Nừu giả sử đo bằng ca mà nước trong ấm còn lại ít thì kết quả là bao nhiêu , đưa ra kết quả như vậy là gần đúng .
p.án 2: Đo bằng bình chia độ .
Yêu cầu hs làm việc theo 2 phương án rồi so sánh kết quả đo 2 p. án 
*Thực hành:
 Hs đề ra yêu cầu về dụng cụ và nên chọn dụng cụ thích hợp .
Hs có thể đưa ra các p. án của mình :
1, Đo bằng ca có ghi sẵn dung tích 
2, Đo bằng bình chia độ .
Hs hoạt động nhóm .
Hs đo 2 lần rồi đưa ra nhận xét.
Hoạt động 6 : Vận dụng- Củng cố- Hướng dẫn về nhà .
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi tình huống ?
Yêu cầu hs làm bài tập 3.1, 3.2
*Hướng dẫn về nhà :
-Học bài theo vở ghi và SGK ( ghi nhớ ) 
-Làm bài tập SBT
- Hoàn thiện câu hỏi SGK 
Đo thể tích của nước chứa trong ấm .
Tuần 4
Ngày dạy:.........................
Tiết 4- Bài 4: đo thể tích của vật rắn không thấm nước
I/ Mục tiêu:
1, Kiến thức :
Hs tìm ra được các cách đo thể tích vật rắn không thấm nước .
2, Kỹ năng :
Biết cách đo thể tích vật rắn không thấm nước biết sử dụng các dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích chất lỏng không thấm nước .
3, Thái độ :
Trung thực tỉ mỉ , cẩn thận và có tinh thần hợp tác .
II/ Chuẩn bị :
Nhóm hs :
 Vật rắn không thấm nước ( đá , sỏi , đinh ốc )
Bình chia độ, 1 chai có ghi sẵn dung tích , dây buộc , bình tròn, bình chứa , kẻ sẵn bảng 4.1.
III/ Hoạt động dậy học.
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài mới.
1,Kiểm tra bài cũ :
Hs1: chữa bài 3.2, 3.5
Hs2: Để đo thể tích chất lỏng em dùng dụng cụ nào ? nêu phương pháp ?
2, Đặt vấn đề :
Đó là đối với chất lỏng , vậy đối với chất rắn thì sao ?
Hoạt động 2: Nghiên cưú cách đo thể tích vật rắn không thấm nước .
Yêu cầu hs làm C1 ? 
Tại sao ta phải buộc dây vào vật ?
Yêu cầu hs ghi kết quả vào bảng 4.2 ?
Với vật không bỏ lọt vào bình ta làm thế nào ?
Yêu cầu hs làm C2 ?
Dụng cụ thí nghiệm gồm những gì ?
Bình tròn , bình chứa trong thực tế em có thể thay bằng gì ?
Gv chú ý hs khi thả vật vào bình .
Gv kể chuyện ác si mét.
I/ Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước .
1, Dùng bình chia độ .
Hs nghiên cứu cau C1 và trả lời .
Hs làm thí nghiệm đo vài vật ghi kết quả vào bảng 
tn v1 v2 v. vật 
 150 200 v2-v1
2, Dùng bình tròn .
Hs hoạt động cá nhân C2.
*Dụng cụ 
Bình tròn , bình chứa , bình chia độ.
Thả từ từ kéo nước tràn ra .
Hs làm C ... ài tập 6.3 và 6.4 
2, Đặt vấn đề :
Hãy quan sát hình vẽ và trả lời cau hỏi :
Giải thích phương án nêu ?
Hs nêu kết quả và trả lời câu hỏi .
hs nhận xét 
GV cho điểm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu những hiện tượng xẩy ra khi có lực tác dụng vào .5p
Yeu cầu hs đọc thông tin ?
Thế nào là sự biến đổi chuyển động ?
Yêu cầu hs tìm VD ứnga dụng với từng trường hợp b đổi ?
Yêu cầu hs đọc thông tin ?
Thế nào là sự biến dạng , cho VD về sự biến dạng ?
Yêu càu hs làm C2 ?
I/ Những hiện tượng cần chú ý quan sát khi có lực tác dụng .
1,Những sự biến đổi chuyển động .
-Vật đang cđ bị dừng lại .
-Vật đang đứng yên bắt đầu cđ .
-Vật cđ nhanh lên .
-vật cđ chậm đi .
-vật đang cđ theo hướng này bỗng cđ theo hướng khác .
2, Những sự biến dạng .
Đó là sự thay đôi hình dạng của 1 vật .
VD :miếng xốp ta ấn nó thì hình dạng của nó thay đổi .
C2: Người ta đang dương cung tên đã tác dụng vào cung tên nên làm cho dây cung và cánh cung bị biến dạng .
Hoạt động 3: Nghiên cứu những kết quả của tác dụng lực .15p
Yêu cầu hs nghiên cứu hình 7.1 SGK chuẩn bị dụng cụ ?
Nêu cách bố trí thí nghiệm ?
Tiến hành TN theo nhóm ?
Yêu cầu đại diện nhóm nêu kết quả TN?
Yêu cầu làm câu C4 ?
Nêu kết quả Tn câu C4 ?
Yêu cầu làm TN ở câu C5 ?
Hs nhận xét TN 3 ?
Yêu cầu làm TN câu C6 ?
Nêu kết quả TN và trả lời câu C6 ?
Yêu cầu hs làm việc cá nhân câu C7, C8?
Qua đó khắc sâu kết quả câu C8 ?
hs đọc 2 lần .
II/ Những kết quả tác dụng của lực .
Hs hoạt động nhóm TN 1 :
Đặt xe lăn ép vào lò xo .
Buông tay ra và nhận xét .
NX: 
Lò xo lá tròn tác dụng lực lên xe lăn làm xe đang đứng yên thì cđ .
*TN 2 :
NX: 
Lực mà tay ta tác dụng lên xe thông qua sợi dây đã làm cho xe đang cđ thì dừng lại .
*TN 3:
Lực mà lò xo tác dụng lên hòn bi làm hòn bi đổi hướng cđ .
*TN 4: Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo làm lò xo bị nén lại .
hs cử đại diẹn trả lời .
gv bổ xung .
C7:
biến đổi cđ của vật.
Bđ cđ của 
 Bđ cđ của
Biến dạng
C8:
biến đổi cđ của
biến dạng
Hoạt động4 : Vận dụng – Củng cố – Hướng dẫn về nhà .15p
1, Vận dụng:
Yêu cầu hs làm câu C9 ?
GV yêu cầu hs lấy vd ở 3 trạng thái khác nhau .
Yêu cầu hs làm câu C10 và câu C11 ?
2, Củng cố :
Lực có thể gây ra tác dụng gì ?
Yêu cầu hs đọc phần có thể em chưa biết và phan tích .
3,HDVN :
-làm lại các câu hỏi SGK
-Làm bài tập SBT
-Giờ sau mang êke, dây.
Hs lấy vd 
hs tìm thêm vd khác .
Tuần 8
Tiết 8- bài 8: trọng lực - đợn vị lực .
I/ Mục tiêu :
1, Kiến thức:
Hiểu được trọng lực hay trọng lượng là gì ?
Nêu được phương và chiều của trọng lực .
Nắm được đơn vị đo cường độ của lực là N.
2, Kỹ năng :
Biết vận dụng được kiến thức thu nhận được vào thực tế và kỹ thuật . Sử dụng dây dọi để xác định phương thẳng đứng .
3, Thái độ :
Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống .
II/ Chuẩn bị :
Mỗi nhóm :1 giá treo,1 dây dọi ,1lo xo,1qua nặng 100g có móc treo ,1 chiếc êke
1khay nước.
III/ Hoạt động dậy học.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài mới .10p
1, Kiểm tra bài cũ : 
Hs1 : Làm bài tập 7.1 và 7.2 –SBT .
HS2 : Bài 7.5 –SBT
2, Giới thiệu bài mới :
Trái đất hình gì ? em có thể đoán được vị trí người trên trái đất ntn ? Mô tả ?
Yêu cầu hs đọc đoạn hội thoại đầu bài ?
Bài mới :
Hs lên bảng trả lời .
Gv nhận xét cho điểm .
Hs đưa ra ý kiến của mình .
Hoạt động 2: Phát biểu sự tồn tại của trọng lực . 8p
Hs hoạt động nhóm thí nghiệm .
Yêu cầu hs nghiên cứu TN – SGK nêu dụng cụ và cách tiến hành TN ?
Hs họt động nhóm trả lời :
Nhận xét trạng thaío của lò xo ?
Lò xo có tác dụng vào quả nặng không ?
Lức đó có phương và chiều ntn ?
Trạng thái của quả nặng ntn ?
điều đó chứng tỏ gì ?
Yêu càu hs làm TN b ?
Thảo luận trả lời C2 ?
Sử dụng 2 kết quả TN trên trả lời câu C3?
Qua đây em rút ra kết luận gì ?
I/ Trọng lực là gì ?
1, TN :
Dụng cụ : Gồm lò xo treo gía
Tiến hành : Móc quả nặng vào lò xo 
Quan sát hiện tượng .
-lò xo bị dãn ra .
Lò xo có tác dụng vào quả nặng , lức đó có phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên trên .
-Quả nặng đứng yên , đièu đó ctỏ quả nặng chịu tác dụng của 2 lực cân bằng .
C2:
Lực đó có phương thẳng đứng chiều từ tren xuống dưới .
C3:
cân bằng 
trái đất 
biến đổi 
lực hút 
trái đất 
2, Kết luận : SGK
Hs đọc 
Hoạt động3 : Tìm hiêu phương và chiều của trọng lực .8p
Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi :
Dây dọi có cấu tạo ntn ?
Dây dọi có phương ntn ? vì sao ?
Tiến hành hđ nhóm theo bàn câu C4 ?
Hs trả lời C4 ?
Gv thống nhất kết quả .
Qua đây em rút ra kết luận gì ?
Hs thực hiện C5 ?
II/ Phương và chiều của trọng lực .
1, Phương và chiều của trọng lực .
Gồm quả nặng buộc vào sợi dây .
Phương thẳng đứng . vì xác định phương thẳng đứng .
C4:
cân bằng 
dây dọi 
thẳng đứng
từ trên xuống dưới 
2, Kết luận :
C5:
(1) thẳng đứng 
(2) từ trên xuống dưới 
Hoạt động 4 : Tìm hiểu đơn vị lực .5p
Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin và cho biết đơn vị lực ?
Cách đổi từ khối lượng sang trọng lực ntn ?
Quả cân 5 Kg thì có trọng lực là bao nhiêu ?
III/ Đơn vị lực .
Đơn vị lực là N 
Quả can 100 g có trọng lực là 1N .
Quả cân 1 kg có trọng lượng là 10 N.
50 N
Hoạt động 5: Vận dụng – Củng cố – Hướng dẫn về nhà .
1, Vận dụng :
Yêu cầu hs làm TN như hướng dẫn câu C6 ?
2, Củng cố :
Trọng lực là gì ?
Nêu phương và chiều của trọng lực ?
Trọng lực còn được gọi là gì ?
Đơn vị của lực là gì ? Trọng lực của quả can có khối lượng 1 kg là bao nhiêu ?
Yêu cầu Hs đọc phàn ghi nhớ ?
đọc phần có thể em chưa biết ?
Hs tiến hành làm thí nghiệm 
Dùng êke kiểm tra phươg trọng lực và phương nằm ngang .
3, HDVN :
-Học phần ghi nhớ .
-Hoàn thành câu hỏi SGK
-Làm bài tập SBT 
-Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết .
Tuần 9
Ngày soạn 10/10/2007
Tiết 9- kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu:
1, Kiến thức :
Qua tiết kiểm tra đánh giá được viẹc tiếp thu kién thức của hs .
Hs hệ thống được kiến thức qua từng câu hỏi .
rèn luyện cách trình bầy của hs .
2, Kỹ năng :
rèn luyện tư duy , óc sáng tạo khi làm bài .
rèn kỹ năng trình bầy .
3, Thái độ :
Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra .
II/ Chuẩn bị :
Gv : ra đề kiểm tra 
Hs : Chuẩn bị bài ở nhà .
III/ Đề bài .
I/ Chọn câu trả lời đúng .(mỗi câu 1 điểm )
1,ĐCNN của thước là :
A. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài giữa các vạch .
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước .
D. cả A,B, C đều sai .
2, Để giảm sai số trong khi đo thể tích của chất lỏng ta nên :
A. Đặt bình chia độ thẳng đứng .
B. đặt mắt nhìn ngang với mặt thoáng chất lỏng .
C. Cả A, B đều đúng .
D. Cả A,B đều sai .
3, Đối với cân Rô béc van kết luận nào sau đây là sai ?
A.ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.
B. GHĐ của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất trong hộp quả cân.
C.GHĐ của cân là tổng khối lượng của các quả cân trong hộp quả cân .
D . Cả A,C đều đúng .
4, Hai lực cân bằng là 
A.2 lực mạnh bằng nhau .
B. Mạnh như nhau cùng phương, cùng chiều .
C. Mạnh như nhau , cùng phương , ngược chiều .
D. Mạnh như nhau, cùng phương , ngược chiều và đặt vào cùng 1 vật .
II/ Chọn câu thích hợp và dièn vào chỗ trống : Mỗi câu 1 điểm .
1, Người ta đo..(1)của 1 vật bằng cân . Đơn vị đo là ..(2)
2, Đơn vị trọng lượng là ..(3)
3, Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể là ..(4)..vật B hoặc làm ..(5).. vật B.Hai kết quả có thể cùng xẩy ra .
III/ Trả lời câu hỏi : mỗi câu 1 điểm .
1, Tìm ví dụ về 2 lực cân bằng 
2, Trọng lực là gì ? Phương và chiều của trọng lực ?
3, Nêu cách đo thể tích 1 vật rắn không thấm nước bằng bình tràn ?
IV/ Đáp án và biểu điểm:
Phần I đáp án là :
1-A, 2-C, 3-B, 4-D 
Phần II
Đáp án là 1- Khối lượng
 2-Kg
 3-N
 4-biến dạng 
 5-biến đổi chuyển động 
Phần III
1,học sinh tìm ví dụ cho 1 đ
2, Trả lời đầy đủ cho 1 điểm
3, cho 1đ
V/ Hướng dẫn về nhà :
Giáo viên thu bài học sinh .
Chữa nhanh bài kiểm tra .
Yêu cầu hs về nhà làm lại.
Về nhà chuẩn bị kĩ bài 9- Lực đàn hồi
Tuần 10 
Ngày 16/10/2007
Tiết 10 – bài 9 : lực đàn hồi .
I/ Mục tiêu :
1, Kiến thức :
Nhận biết được lực đàn hồi qua sự đàn hồi của lò so .
Trả lời được đặc điểm của lực đàn hồi , rút ra được nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào sự biến dạng của vật đàn hồi .
2, Kỹ năng :
Lắp TN qua kênh hình .
Nghiên cứu hiện tượng để rút ra quy luật về sự biến dạng đàn hồi .
3, Thái độ ;
Có ý thức tìm tòi quy luật vật lý qua các hiện tượng tự nhiên .
II/ Chuẩn bị :
Mỗi nhóm hs :
1 gia treo 
1lò so
1 cái thước có độ chia đến mm.
4 quả nặng giống nhau mỗi quả 50g.
III/ Hoạt động dậy học .
Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài mới .
1, Kiểm tra :
Hs1 : Trọng lực là gì ? Phương và chièu của trọng lực ? Kết quả tác dụng của trọng lực lên các vật ?
Hs2: Chữa bài 8.1 và 8.2 
2, ĐVĐ : 
Gv yêu cầu hs đọc tình huống SGk
Bài mới :
Hs lên bảng trả lời
Hs trả lời tình huống
Hoạt động 2: Nghiên cứu biến dạng đàn hồi . (qua lo so ) - Độ biến dạng .
Yêu cầu hs dọc và làm theo hướng dẫn trong SGK ?
Hs nêu dụng cụ TN ?
Hs nêu các bước tiến hành TN ?
Yêu cầu hs hoạt động nhóm theo hướng dãn SGK ?
 Gv theo dõi các bước thực hiện của hs .
Yêu cầu hs trả lời câu C1 ?
Hs nhóm khác nhận xét ?
Độ biến dạng của lò so có đặc điểm gì ?
lò so có tc gì ?
Yêu cầu hs đọc SGK và cho biết dọ biến dạng của lò so được tính ntn ?
Hs tính .
Yêu cầu hs làm C2 ?
I/ Biến dạng đàn hôi - độ biến dạng .
1, Biến dạng của 1 lo so .
a, TN :
Treo lò so vào gía 
đo chiều dài lo so khi chưa keó dãn .
Móc quả nặng và tính dộ biến dạng . Điền kết quả vào bảng 9.1 – SGK
b, Kết luận :
C1 : 
dãn ra
tăng lên 
bằng
*Biến dạng của lò so là BD đàn hồi 
Lò so là vật có tc đàn hồi. 
2, Độ biến dạng của lo so : = l-lo 
Hs tính và ghi vào vở 
Độ biến dạng của lò so là hiệu giữa chiều dài khi biến dạngvà chiều dài tự nhiên của lò xo
Hoạt động 3 : Lực đàn hồi và đặc điểm của nó .
Yêu cầu hs đọc tài liệu lực đàn hồi là gì?
Yêu cầu hs thực hiện câu C3 ?
Hs thực hiện cá nhân câu C4 ?
II/ Lực đàn hồi và đặc điểm của nó .
1, Lực đàn hồi .
Lực mà lò so khi biến dạng tác dụng vào quả nặng .
C3: Trọng lượng của quả nặng .
2, Đặc điểm của lực đàn hồi .
Độ biến dạng của lò so càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn .
Hoạt động 4 : Củng cố – Vận dụng – HDVN.
1, Vận dụng :
Yêu cầu hs trả lời câu C5, C6 ?
2, Củng cố :
Qua bài học hôm nay em rút ra được kết luận gì ?
Đọc phần có thể em chưa biết .
3,HDVN :
- Học bài theo vở ghi và SGK
-Hoàn thiện câu hỏi SGK
-Làm bài tập SBT
- Xem trước bài 10.
C5: 
Tăng gấp đôi.
Tăng gấp 3
C6: Sợi dây cao su và chiều lò so cùng có tc đàn hồi .
*Ghi nhớ : 
Hs đọc ghi nhớ SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docb6.doc