Giáo án lớp 6 môn Vật lí - Trắc nghiệm

Giáo án lớp 6 môn Vật lí - Trắc nghiệm

Câu 1 : Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì :

 A Khối lượng của vật rắn tăng . B Thể tích của vật rắn tăng .

 C Thể tích của vật rắn giảm D Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm .

Câu 2 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí ô xi ?

 A Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn ô xi . B Không khí nở vì nhiệt ít hơn ô xi .

 C Không khí và ô xi nở vì nhiệt như nhau . D Cả 3 kết luận trên đều đúng .

Câu 3 : Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm là : 10,2 cm3.

Vậy 2000cm3nước ban đầu ở 200C khi được nung nóng tới 500C thì sẽ có thể tích là :

 A 20,4cm3 B 2010,2cm3 . C 2020,4cm3 . D 20400 cm3.

Câu 4 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho ta lợi về lực ?

 A Mặt phẳng nghiêng . B Ròng rọc cố định . C Ròng rọc động . D Đòn bẩy .

 

doc 1 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Vật lí - Trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN : ----------------------------------------------------------- ÔN TẬP .
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì :
 A Khối lượng của vật rắn tăng . B Thể tích của vật rắn tăng . 
 C Thể tích của vật rắn giảm D Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm .
Câu 2 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí ô xi ?
 A Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn ô xi . B Không khí nở vì nhiệt ít hơn ô xi .
 C Không khí và ô xi nở vì nhiệt như nhau . D Cả 3 kết luận trên đều đúng .
Câu 3 : Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm là : 10,2 cm3.
Vậy 2000cm3nước ban đầu ở 200C khi được nung nóng tới 500C thì sẽ có thể tích là :
 A 20,4cm3 B 2010,2cm3 . C 2020,4cm3 . D 20400 cm3.
Câu 4 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho ta lợi về lực ?
 A Mặt phẳng nghiêng . B Ròng rọc cố định . C Ròng rọc động . D Đòn bẩy .
Câu 5 : Trong 3 chất : rắn . lỏng , khí , Chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất ?Hãy chọn câu đúng khi xắp xếp từ nở nhiều đến nở ít :
 A Chất rắn , chất lỏng rồi đến chất khí , B Chất lỏng , chất rắn rồi đến chất khí .
 C Chất lỏng , chất khí rồi đến chất rắn . D Chất khí , chất lỏng rồi đến chất rắn .
Câu 6 : Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau , người ta phải so sánh chúng ở cùng điều kiện :
 A Thể tích , nhiệt độ B Nhiệt độ , áp suất . C Aùp suất , thể tích . D Thể tích , nhiệt độ , Aùp suất .
II / PHẦN TỤ LUẬN :
 Câu 1 :Tại sao trong những đường ống dẫn dầu ,khí đốt . .Tại những khớp nối , người ta phải dùng những đoạn ống cong để nối ?
Câu 2 : người ta đã ứng dụng hiện tượng sự nở vì nhiệt của chất khí trong khinh khí cầu ?Em hãy giải thích tại sao khinh khí cầu có thể bay được ?
Câu 3 : Ở 00C , một quả cầu bằng nhôm và 1 quả cầu bằng sắt có cùng thể tích là 2dm3 . Khi nung nóng hai quả cầu đến 500C thì thể tích của quả cầu bằng nhôm là 2004,8cm3 và thể tích của quả cầu bằng sắt là 2003,6cm3. Tính thể tích tăng lên của mỗi quả cầu ? Giữa nhôm và sắt kim loại nào giãn nở vì nhiệt nhiều hơn 
Câu 4 : Tại sao khi lắp các đường ray xe lửa , ở những đoạn nối của đường ray người ta không đặt sát 2 đường ray mà thường chừa một khe hở ?
 BÀI LÀM 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LY 6 HAY.doc