Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 18

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 18

Mục tiêu.

- HS được củng cố quy tắc dấu ngoặc.

- Biết tính tổng của nhiều số.

II.Chuẩn bị.

 - GV: Bảng phụ.

- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.

 

doc 7 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18: Tiết 53 + 54 + 55 
Ngày soạn: 17/12/2010
Ngày giảng: 22/12/2010
Tiết 53: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu.
- HS được củng cố quy tắc dấu ngoặc.
- Biết tính tổng của nhiều số.
II.Chuẩn bị.
 - GV: Bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 
2.Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
- áp dụng tính: a) 15 – (3 – 5); b) 102 + (14 – 25)
 3.Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Cho HS làm bài 57
Với câu a) ta áp dụng kiến thức nào để thực hiện?
Gọi 3 HS lên bảng làm 
Gọi Hs nhân xét
GV: Chốt kiến thức ..
Cho HS làm bài 59
Để tính nhanh các tổng trên ta làm như thế nào?
Gọi Hs nhân xét
GV: Chốt kiến thức ..
Cho HS làm bài 60
áp dụng những kiến thức nào để làm bài tập?
Gọi 2 Hs lên bảng làm
Gọi Hs nhân xét
GV: Chốt kiến thức ..
HS: Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Quy tắc Cộng, trừ các số nguyên.
a) (- 17) + 5 + 8 + 17
= ( 17 – 17) + ( 5 + 8)
= 0 + 13 = 13
b) 30 + 12 + (- 20) + (- 12)
= (30 – 20) + (12 – 12)
= 10 + 0 = 10
c)(- 4) +(- 440) +(-6) + 440
= (440 – 440) - ( 4 + 6)
= 0 – 10 = - 10
HS: Trước hết bỏ dấu ngoặc, áp dụng các kết luận về tổng đại số để tính
a) (2736 – 75) - 2736 
= 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75 
= 0 – 75 = - 75 
b) (- 2002) – (57 – 2002) 
= (- 2002) – 57 + 2002
= ( 2002 – 2002) – 57 
= 0 – 57 = 0
HS: Quy tắc bỏ dấu ngoặc, các kết luận về tổng đại số để tính.
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65 )
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27 ) + (17 – 17) + 346 
= 0 + 0 + 346 = 346
b) (42 – 69 +17) –(42+ 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= (42 – 42) + (17 – 17)- 69
= 0 + 0 – 69 = - 69
1. Chữa bài tập
Bài 57 SGK/85 Tính tổng
a) (- 17) + 5 + 8 + 17
= ( 17 – 17) + ( 5 + 8)
= 0 + 13 = 13
b) 30 + 12 + (- 20) + (- 12)
= (30 – 20) + (12 – 12)
= 10 + 0 = 10
c)(- 4) +(- 440) +(-6) + 440
= (440 – 440) - ( 4 + 6)
= 0 – 10 = - 10
2. Luyện tập
Bài 59 SGK/85
Tính nhanh các tổng sau:
a) (2736 – 75) - 2736 
= 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75 
= 0 – 75 = - 75 
b) (- 2002) – (57 – 2002) 
= (- 2002) – 57 + 2002
= ( 2002 – 2002) – 57 
= 0 – 57 = 0
Bài 60 SGK/85
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65 )
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27 ) + (17 – 17) + 346 
= 0 + 0 + 346 = 346
b) (42 – 69 +17) –(42+ 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= (42 – 42) + (17 – 17)- 69
= 0 + 0 – 69 = - 69 
4. Củng cố.
- Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc?
- GV nhấn mạnh: Khi bỏ dấu ngoặc cần lưu ý khi có dấu trừ đứng đằng trước.
5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Học thuộc cac quy tắc.
- BTVN: SBT
 ---------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/12/2010
Ngày giảng: 23/12/2010
 Tiết 54: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. Mục tiêu.
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: 
 Nếu a = b thì a + c = b + c
 Nếu a = b thì b = a.
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng đó.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- HS: Học bài, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 
 2. kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”,bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-”.
 3. bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1:Tính chất của bất đẳng thức
Gv giới thiệu cho hs thực hiện như hình 50 SGK/85
Gv: tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau, ký hiệu: a=b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có 2 vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “=”, vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=”.
Từ phần trên em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?
Gv nhắc lại kết luận. 
Hs quan sát, trao đổi và rút ra nhận xét:
Hs nghe GV gới thiệu khái niệm về đẳng thức.
Hs nêu nhận xét:
1. Tính chất của đẳng thức.
Nếu a = b thì a+c = b+c
Nếu a+c = b+c thì a=b
Nếu a = b thì b = a 
Hđ 2: ví dụ
Tìm số nguyên x biết:
 x – 2 = -3 . 
Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?
Hãy thu gọn các vế?
Hãy làm ?2
Gv nhận xét 
Hs: thêm 2 vào 2 vế.
x-2+2 = -3 +2
 x + 0 = -3 + 2
 x = -1
Hs:
 x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 – 4
x + 0 = - 2 – 4
x = -6
2. Ví dụ.
x-2+2 = -3 +2
 x + 0 = -3 + 2
 x = -1
?2: Tìm x biết:
 x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 – 4
x + 0 = - 2 – 4
x = -6
Hđ 3: quy tắc chuyển vế
Từ phép biến đổi trên em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức?
Gv giới thiệu quy tắc SGK/86.
Cho hs làm VD 
Yêu cầu hs làm ?3
Gv nhận xét bài làm của hs.
Giới thiệu nhận xét SGK/86
Hs rút ra nhận xét:
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Hs làm ví dụ
Hs:
x + 8 = -5 + 4
x = -8 – 5 + 4
x = - 13 + 4
x = - 9
Hs đọc nhận xét.
3. Quy tắc chuyển vế .
 ( Quy tắc SGK/86)
Ví dụ (SGK/86)
?3. Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4
Giải:
x + 8 = -5 + 4
x = -8 – 5 + 4
x = - 13 + 4
x = - 9
Nhận xét (SGK/86)
 4. Củng cố – Luyện tập.
- Hãy nêu lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 61,63 (SGK/87).
- Hs trả lời và làm bài tập.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- BTVN: 62,64,65 (SGK/87).
 -----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 21/12/2010
Ngày giảng: 25/12/2010
 Tiết 55: LUYỆN TẬP 1
I. mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức, giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý.
- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, bài tập trắc nghiệm.
- HS: Học bài, làm các bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 
 2. kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa BT63/SGK/87
 3. bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Cho HS làm bài 66
Ta sử dụng những kiến thức nào để tìm số nguyên x?
Gọi 1HS lên bảng làm
Nhận xét, chốt lại kiến thức.
Cho HS làm bài 70
- Nhóm như thế nào?
- Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Cho HS làm bài 71
Tương tự như bài 70 hãy tính nhanh?
Gọi 2 HS lên bảng làm
Nhận xét, chốt lại kiến thức.
Cho HS làm bài 68
 Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
Yêu cầu HS trả lời miệng.
Nhận xét, chốt lại kiến thức.
HS: Quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng trừ các số nguyên.
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
 - 20 = x – 9 
 x = 9 – 20
 x = 9 + (- 20)
 x = - 11 
HS: 
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15)
= - 1 + 8 = 7
b)21 + 22 + 23 + 24 – 11 -12 – 13 - 14
=(21-11)+(22-12)+(23-13) +(24-14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
HS:
Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001)
= - 2001 + 1999 + 2001
= (2001 – 2001) + 1999
 = 0 + 1999 = 1999
b) (43 - 863) - (137 - 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 + 137)
= 100 – 1000 = - 900
HS đọc đề bài.
HS: - Hiệu số bàn thắng thua của đội tuyển đó năm ngoái là:
 27 - 48 = -21
- Hiệu số bàn thua của đội đó năm nay là: 
 39 - 24 = 15
1. Chữa bài tập.
Bài 66 SGK/87
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
 - 20 = x – 9 
 x = 9 – 20
 x = 9 + (- 20)
 x = - 11 
2. Luyện tập
Bài 70 SGK/88
Tính tổng một cách hợp lý:
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15)
= - 1 + 8 = 7
b)21 + 22 + 23 + 24 – 11 -12 - 13- 14
=(21-11)+(22-12)+(23-13) +(24-14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
Bài 71 SGK/88
Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001)
= - 2001 + 1999 + 2001
= (2001 – 2001) + 1999
 = 0 + 1999 = 1999
b) (43 - 863) - (137 - 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 + 137)
= 100 – 1000 = - 900
Bài 68 SGK/87
 4. Củng cố – Luyện tập.
- Hãy nêu lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế?
- Hs trả lời .
- GV: Chốt lại kiến thức toàn bài.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- BTVN: 69, 72 (SGK/87).
 ----------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc