Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập

1. Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

 2. Kĩ năng: HS được luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.

 3. Thái độ: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ

 

 

doc 8 trang Người đăng levilevi Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 06	Ngày soạn: 12/ 9/ 2011
Tiết: 16	Ngày dạy: .
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
	2. Kĩ năng: HS được luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
	3. Thái độ: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
	Giỏo viờn: Bảng phụ ghi cỏc cõu hỏi và bài tập.
	Học sinh : Mỏy tớnh bỏ tỳi; đồ dựng học tập quy định.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trũ
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1. 
a) 3.52 - 16:22 
= 3. 25 - 16 : 4	
= 75 - 4	
= 71
b) 80 - [130 - (12 -4)2]
= 80 - [130 - 82]
= 80 - [130 - 64]
= 80 - 66
= 14
HS2.
a) 96 - 3(x+1) = 42	
 3(x+1) = 96 - 42
 3(x+1) = 54
 x+1 = 54:3
 x+1 = 18
 x = 17
b) 12x - 33 = 32.33 
 12x - 33 = 9.27 
 12x - 33 = 243 
 12x = 243 + 33 
 12x = 276 
 x = 276 : 12
 x = 23
GV: Kiểm tra 2 HS.
HS1: Thựchiện phộp tớnh
a) 3.52 - 16:22	
b) 80 -[130 - (12 -42)]
HS2: Tìm số tự nhiên x biết 	
a) 96 - 3(x+1) =42	
b) 12x -33 = 32.33
HS: 2 học sinh lờn bảng trỡnh bày.
GV: Gọi hs nhận xột, sửa sai(nếu cú) sau đú cho điểm 2 học sinh.
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP
Bài 74 (sgk - T32).
a) 548 + (218 - x) = 735
 218 - x = 735 - 548
 218 - x = 187
 x = 218 - 187
 x = 31
b) 5(x + 35) = 515
 x + 35 = 515:5
 x + 35 = 103
 x = 103 - 35
 x = 68
Bài 77 (sgk - T32).
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150 
= 27(75 + 25) - 150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b) 12: {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12: {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12: {390 : [500 - 370]}
= 12: {390 : 130}
= 12: 3
= 4
Bài 82 (sgk - T33).
Cộng đồng Việt Nam cú:
34 - 33 = 81 - 27 = 54 dõn tộc
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
a) (274 + 318).6 = 3552
b) 34. 29 +14.35 = 1476
c) 49.62 - 32.51 = 4670
GV: Gọi học sinh lờn bảng chữa bài tập 74 (ý a và b).
HS: Lần lượt lờn bảng làm bài.
GV: Gọi học sinh nhận xột, củng cố cỏch làm.
GV: Ghi đề bài lờn bảng.
? Hóy nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh?
HS: Nờu thứ tự thực hiện.
? Hóy lờn bảng trỡnh bày?
HS: Làm bài tại chỗ; 2 học sinh lờn làm 2 ý.
GV: Nhận xột và củng cố cỏch làm
GV: Yờu cầu học sinh tớnh số dõn tộc trong cộng đồng người Việt Nam
HS: Tớnh, trả lời.
GV giới thiệu cỏc nỳt M +, M -, MR để HS nắm được chức năng của mỏy tớnh.
GV: Yờu cầu học sinh sử dụng mỏy tớnh để tớnh 2 phộp toỏn.
HS: Thực hiện tớnh toỏn và nờu kết quả.
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Tiếp tục ụn tập lý thuyết cơ bản.
- Làm cỏc bài tập 	78, 79, 80 (sgk - T 33).
	110, 111 (sbt - T15, 16)
- Chuẩn bị tiết “Luyện tập” tiếp.
D. RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 12/ 9/ 2011
Tiết: 17	Ngày dạy: .
LUYỆN TẬP (Tiếp)
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
	2. Kĩ năng: Luyện cho HS kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh về luỹ thừa, giải bài toỏn tỡm x, thực hiện phộp tớnh theo thứ tự.
3. Thái độ: HS biết cõn nhắc, lựa chọn lời giải thớch hợp nhất khi giải toỏn.
B. CHUẨN BỊ
	Giỏo viờn: Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng phụ ghi cỏc cõu hỏi, bài tập.
	Học sinh : Mỏy tớnh bỏ tỳi; đồ dựng học tập quy định.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trũ
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: Tổ chức kiểm tra 15 phỳt
Cõu 1 (6 điểm) Điền Đ (đỳng) ; S (sai) vào ụ trống
a) 33.3 bằng 
33
;93
;34
b) 23.42 bằng 
86
;27
;26
c) 26: 23 bằng 
22
;29
;23
d) 55: 55 bằng 
5
;1
;50
Cõu 2 (4 điểm)
	a) Tớnh 15.141 + 59.15 - 23.53
b) Tỡm x biết [(6x -39):7].4 = 12
Hoạt động 2
CHỮA BÀI KIỂM TRA
GV: Chữa bài kiểm tra cho học sinh
Cõu 1
a) S; S; Đ	b) S; Đ; S	c) S; S; Đ	d) S; Đ; Đ
Cõu 2
a) 15.141 + 59.15 - 23.53 = 15(141 + 59) - 8. 125 = 15.200 - 1000 = 3000 - 1000
= 2000
b) [(6x -39):7].4 = 12 ị (6x -39):7 = 3 
 ị 6x -39 = 21
 	 ị 6x = 21 + 39
 	 ị 6x = 60
	x = 10
Hoạt động 3
LUYỆN TẬP
Bài 107 (sbt - T 15)
a) 36 : 33 + 23 . 22
= 33 + 25
= 27 + 32
= 59
b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42
= 42(39 - 37) : 42
= 42. 2 : 42
= 42
Bài 108 (sbt - T 15)
a) 2x - 138 = 23 . 32
 2x - 138 = 8.9
 2x - 138 = 72
 2x = 72 + 138
 2x = 210
 2x = 105
b) 231 - (x - 6) = 1339 : 13
 231 - (x - 6) = 103
 x - 6 = 231 - 103
 x - 6 = 128
 x = 128 + 6
 x = 134
GV: Ghi đề bài lờn bảng.
? Hóy lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh?
HS: 2 học sinh lần lượt lờn bảng tớnh toỏn.
? Hóy nhận xột bài của bạn?
HS: Nhận xột.
GV: Sửa sai (nếu cú)
GV: Tổ chức hoạt động cỏ nhõn bài 108.
HS: Làm tại chỗ 5 phỳt.
? Hóy lờn bảng trỡnh bày bài giải?
HS: Lờn bảng trỡnh bày.
GV: Gọi học sinh nhận xột và sửa cỏch trỡnh bày.
Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
	- GV: 
Hướng dẫn học sinh cỏch làm bài tập 80 - sgk.
ễn lại lý thuyết; xem lại cỏc bài tập đó giải.
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
D. RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Ngày soạn: 13/ 9/ 2011
Tiết: 18	Ngày dạy: . 
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIấU
	1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng cỏc kiến thức về tập hợp cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia nõng lờn luỹ thừa cỏc số tự nhiờn
	2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đó học để giải toỏn, trỡnh bày lời giải.
	3. Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết lựa chọn cỏch giải thớch hợp khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ
	Giỏo viờn: Ra đề kiểm tra in sẵn theo mức độ 2 lớp 6A và 6B.
	Học sinh : ễn tập chuẩn bị cho kiểm tra.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ BÀI
	LỚP 6A
Cõu 1 (2 điểm).
a) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và khụng vượt quỏ 9 bằng 2 cỏch
	b) Tập hợp A cú bao nhiờu phần tử 
	c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Cõu 2 (4 điểm). Thực hiện phộp tớnh:
	a) 28: 24 + 3.33
	b) 19.25 + 19.75 - 43.52
	c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}
Cõu 3 (3 điểm). Tỡm số tự nhiờn x biết:
	a) 10 +2 x = 45: 43
	b) 53 - 5(x-3) = 38 
	c) 3 + 2x - 1 = 24 - [42 - (22 - 1)]
Cõu 4 (1 điểm). Tỡm cụng thức tổng quỏt của mỗi dóy số sau:
a) 1; 4; 7; 10; 13; 16; 19
b) 3; 4; 10; 18; 28; 40; 54
ĐÁP ÁN
Cõu 1 (2 điểm).
	a) 	
b) Tập hợp A cú 7 phần tử .
	c) 
Cõu 2 (4 điểm). Thực hiện phộp tớnh:
	a) 28: 24 + 3.33 = 24 + 34 = 16 + 81 = 97
	b) 19.25 + 19.75 - 43.52 = 19(25 + 75 ) - 64.25 = 19(32 + 16087 ) - 64.25=318341
	c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}= 15: { 390: (500 - 370)] = 15: (390: 130) = 5
Cõu 3 (3 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết 
	a) 10 +2 x = 45: 43 ị 10 +2 x = 16 ị 2x = 6 ị x = 3.
	b) 53 - 5(x-3) = 38 ị 5(x-3) = 53 - 38 ị 5(x-3) = 53 - 38 = 15 ị x = 6
	c) 3 + 2x - 1 = 24 - [42 - (22 - 1)] ị 3 + 2x - 1 = 24 - [16 - 3]
ị	2x - 1 = 8 ị 2x - 1 = 23 ị x - 1 = 3 ị x = 4
Cõu 4 (1 điểm).
a) 3k + 1 với k ẻ N; k Ê 6
b) k(k + 3) với k ẻ N; k Ê 6.
	LỚP 6B
Cõu 1 (2 điểm).
	a) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 9 bằng 2 cỏch: Liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp và chỉ ra tớnh chất đặc trưng của cỏc phần tử.
	b) Tập hợp A cú bao nhiờu phần tử 
	c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Cõu 2 (4 điểm). Thực hiện phộp tớnh:
	a) 135 + 361 + 65 + 39
	b) 19.32 + 19.68 - 23.10
	c) 334 - [250 - (12 - 8)2]
Cõu 3 (3 điểm). Tỡm số tự nhiờn x biết:
	a) 10 - (x + 1) = 6
	b) 2.x + 5.32 = 43 + 1
	c) 3x + 18 = 36 : 33
Cõu 4 (1 điểm). Tớnh tổng cỏc số tự nhiờn chẵn nhỏ hơn 100 bằng phương phỏp Gau-Xơ.
ĐÁP ÁN
Cõu 1 (2 điểm).
	a) 	
b) Tập hợp A cú 9 phần tử .
	c) 
Cõu 2 (4 điểm). 
Thực hiện phộp tớnh:
a) 135 + 361 + 65 + 39 = (135 + 65) + (361 + 39) = 200 + 200 = 400
	b) 19.32 + 19.68 - 23.10 = 19(32 + 68) - 8.10 = 19.100 - 80 = 1820
	c) 334 - [250 - (12 - 8)2] = 334 - [250 - 42] = 334 - [250 - 16] 
	= 334 - 234 = 100
Cõu 3 (3 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết 
a) 10 - (x + 1) = 6 ị x + 1 = 10 - 6 ị x + 1 = 4 ị x = 5
	b) 2.x + 5.32 = 43 + 1 ị 2x + 45 = 65 ị 2x = 20 ị x = 10
	c) 3x + 18 = 36 : 33 ị 3x + 18 = 27 ị 3x = 9 ị x = 3
Cõu 4 (1 điểm). 
A = 2 + 4 + 6 +  + 96 + 98
Dựng PP Gau - Xơ tớnh được A = 2450
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- ễn tõp cỏc kiến thức đó học.
- Đọc trước bài: “Tớnh chất chia hết của một tổng”
D. RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 Ngày ... thỏng ... năm 2011
 LÃNH ĐẠO DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA so hoc 6 tuan 6.doc