Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I

A.MỤC TIÊU:

 - Kiến thức : ôn lại kiến thức chương I

 - Kỹ năng: rèn luyện tính toán

 - Thái độ : cẩn thận ,tránh nhầm lẫn , kiểm tra bài thật kỉ trước khi nộp

 B.CHUẨN BỊ:

 GV : đề kiểm tra

 HS: ôn lại lý thuyết và các bài tập chương I, máy tính bỏ túi

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tuần 13 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :13. Tiết : 39
Ngày soạn : 8.11.2009
Ngày dạy: 14.11.2009
	Bài soạn : KIỂM TRA 1 TIẾT 
	A.MỤC TIÊU:
	- Kiến thức : ôn lại kiến thức chương I
	- Kỹ năng: rèn luyện tính toán 
	- Thái độ : cẩn thận ,tránh nhầm lẫn , kiểm tra bài thật kỉ trước khi nộp 
	B.CHUẨN BỊ:
	GV : đề kiểm tra 
	HS: ôn lại lý thuyết và các bài tập chương I, máy tính bỏ túi
	C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
* Nội dung đề kiểm tra :
A. TRẮC NGHIỆM :
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
1) Cho tập hợp A = {a,b,x,y} . Ta có : x A .Kí hiệu nào sau đây thích hợp điền vào ô vuông :
A. B. C. D. =
2) Trong hệ La Mã số 20 được viết như sau :
A.VVX B. XVV C. XX D. VVVV
3) Tích 3. 3. 3.3 khi viết nâng lên luỹ thừa sẽ bằng :
A.33 B. 34 C. 43 D. 53
4) Hai số được gọi là nguyên tố cùng nhau là :
A. 8 và 9 B. 10 và 8 C. 3 và 15 D. 5 và 10 
5) Trong biểu thức không có dấu ngoặc nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân, chia , nâng lên luỹ thừa . Ta thực hiện theo luỹ thưa ø nào sau đây :
A. Cộng và trừ nhân và chia luỹ thừa 
B. Nhân và chia cộng và trừ luỹ thừa 
C. Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ 
D. Luỹ thừa cộng và trừ nhân và chia
6) Nếu a b ( a,b N , b 0 ) thì ta có :
A. a là bội của b và b là ước của a
B. b là bội của a và a là ước của 
C. a vừa là bội vừa là ước của b
D . b vừa là bội vừa là ước của a
7)Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5và 9:
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035
8) Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau đây là đúng :
A. 84 = 22 . 21 B. 84 = 4. 3.7 C. 84 = 22 . 3. 7 
II. Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô thích hợp (1 điểm )
Câu
Đúng 
Sai
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 
2)Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố 
3)Nếu mọi số hạng của tổng đều chia hết cho 4 thì tổng đó sẽ chia hết cho 4
4) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố 
B. TỰ LUẬN : 
1) Thực hiện các phép tính ( 2 đ)
 a) 4.52 - 3. 23
 b) 28. 76 + 24. 28 
2) Tìm số tự nhiên x , biết : (1 đ)
 6x - 39 = 201
3)Một trường tổ chức khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai (2 đ)
* Đáp án :
A.I.
1.A 2. C 3. B 4.A 5.C 6.A 7. B 8.C 
 II. 1.S 2.Đ 3. Đ 4.Đ
B. 1.
	a) 4.52 - 3. 23
	= 4. 25 - 3. 8 
	= 100 - 24
 = 76 ( 1đ) 
 b) 28. 76 + 24. 28 
	= 28.(76 + 24 )
	= 28. 100
	= 2800 ( 1đ ) 
 2.
	 6x - 39 = 201
 6x = 201+39
 6x = 240
 x = 240 : 6 
 x = 40 (1đ)
 3. 
 Theo đề bài ta có số học sinh cần tìm là BC ( 40,45 ) và từ 700 đến 800 học sinh
 40 = 23 .5 
 45 = 32 .5 
 BCNN(40,45) = 23.32.5= 360 ( 1đ ) 
 BC (40,45)= B(360) = {0;360;720;1080;...}
 Vậy số học sinh cần tìm là 720 học sinh ( 1đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 39.doc