Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất

1) Kiến thức:

 - HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . Biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Biết tìm BC thông qua BCNN của 2 hay nhiều số. Phân biệt được QT tìm BCNN với QT tìm ƯCLN.

2) Kĩ năng :

- Tìm BCNN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp cụ thể.Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .

3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II/ Chuẩn bị:

 1) Giáo viên : Máy tính; thước thẳng

 2) Học sinh : phiếu học tập , máy tính

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 10/08. 
Lớp 6A,B,C. Tiết 30:
 bội chung nhỏ nhất
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:
 - HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . Biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Biết tìm BC thông qua BCNN của 2 hay nhiều số. Phân biệt được QT tìm BCNN với QT tìm ƯCLN.	
2) Kĩ năng : 
- Tìm BCNN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp cụ thể.Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị:
	1) Giáo viên : Máy tính; thước thẳng
	2) Học sinh : phiếu học tập , máy tính
III/ Tiến trình các hoạt động dạy và học:
1) Tổ chức(1’): 6A- Vắng : 
 6B- Vắng:
 6C- vắng:
2) Kiểm tra bài cũ :( 5') 
- Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số> 1 ta làm như thế nào ? Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ( 4; 6) ?
Đáp án: 
ƯCLN(4; 6) = 2
ƯC(4; 6) = Ư(2) = {1; 2}
3)Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động1: ( 10') Bội chung nhỏ nhất
GV : Đặt vấn đề như SGK
GV: Đưa ra VD
HS:+Tìm các bội của 4 và 6 bằng phương pháp liệt kê ?
+ Tìm BC của 4 và 6 ?
+ Tìm BCNN( 4; 6) ?
GV : Giới thiệu kí hiệu
+ BCNN của 1 số là gì ?
GV : Giới thiệu ĐN SGK
HS : Đọc lại ĐN SGK
GV: Đưa ra lưu ý SGK
+ Yêu cầu HS tự xem VD- SGK theo cá nhân.
Hoạt động 2: ( 16') Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố
GV : Đưa ra VD2
+ Tìm BCNN( 8;18;30) ?
+ Phân tíh ra thừa số nguyên tố ?
+ Chọn các thừa số chung và riêng ?
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố ?
GV : Đưa ra QT- SGK
HS : Đọc QT- SGK ?
HS : Luyện tập tại lớp ? / SGK
GV : Gọi 3 HS đồng thời lên bảng thực hiện ?
HS : Dưới lớp cùng làm vào PHT cá nhân, nhận xét kết quả ?
GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.
+ Từ ? các em có nhận xét gì về kết quả câu b, c ?
GV : Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra chú ý.
HĐ3: (8’) Bài tập:
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trởng phân công
1/2 nhóm làm ý a
1/2 nhóm làm ý b
Thảo luận chung trong nhóm toàn bài
Tổ trởng tổng hợp, thư ký ghi bảng phụ
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV: Chính xác kết quả.
1/ Bội chung nhỏ nhất
Ví dụ 1 : Tìm tập hợp các bội chung của 4; 6
B(4) = {0;4;8;12;14;20;24;28;32;...}
B(6) = {0;6;12;18;24;30;36;...}
BC(4; 6) = {0;12;24;...}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các 
BC( 4; 6) là 12 . Vậy 12 là BCNN của 4 và 6
Kí hiệu : BCNN(4;6) = 12
* Định nghĩa: SGK/ 57
* Nhận xét: SGK/ 57
* Chú ý: Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
Mọi a,b,c N ; a,b,c 0, ta có
 BCNN(a; 1) = a 
 BCNN(a,b; 1) = BCNN( a,b)
 Ví dụ: SGK/58
2/Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a) Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
8 = 23 ; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 
+ Chọn các thừa số chung và riêng: 
2; 3; 5
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố
BCNN(8;18;30) = 23.32.5 = 360
b) Quy tắc : SGK/ 58
?: Tìm BCNN( 8; 12) ;BCNN( 5;7;8)
BCNN( 12; 16; 24)
* 8= 23 12 = 22.3
BCNN( 8; 12) = 23.3 = 24
* 5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23
BCNN( 5;7;8) = 5.7.23 = 280
* 12 = 22.3 ; 16 = 24 ; 24 = 23.3
BCNN( 12; 16; 24) = 24.3 = 48
Chú ý: SGK/58
* Bài tập
Bài tập 149/59 SGK. Tìm BCNN của:
a) 60 và 280
60 = 22.3. 5
280 = 23.5.7
BCNN(60;280) = 23. 3.5.7 = 840
b) 84 và 108
84 = 22. 3. 7
108 = 23 . 33 
BCNN( 60,280) = 23 . 33 .7 = 756 
c) BCNN(13,15) = 105

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc tiet30.doc