Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ổ bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .

- HS phân biệt được các tập hợp N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên

2. Kỹ năng :

- HS biết sử dụng các kí hiệu.

- Có kĩ năng hoạt động nhóm, trao đổi thông tin.

3. Thái độ :

- HS yêu thích môn học. Nghiêm túc trong hoạt động nhóm.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/ 8/ 2011
Ngày giảng :17/ 8/ 2011
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức : 
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ổ bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
- HS phân biệt được các tập hợp N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên 
2. Kỹ năng : 
- HS biết sử dụng các kí hiệu. 
- Có kĩ năng hoạt động nhóm, trao đổi thông tin.
3. Thái độ :
- HS yêu thích môn học. Nghiêm túc trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ.
2. Học sinh :
- Ôn tập các kiến thức của lớp 5 
III. Tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng.
HS1: Cho ví dụ về tập hợp .
Làm BT7 (SBT – 3)
HS2: Nêu các cách viết một tập hợp ? và viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách .
- HS1 trả lời. 
Bài 7 (SBT – 3):
a, Cam A và Cam B
b, Táo A và Táo 
- HS2 :
Cách 1: A={4: 5: 6 : 7: 8 :9 }
Cách 2: A={xN/3< x<10} 
3. Bài mới:
* Hoạt động I : 1. Tập hợp N và tập hợp N*
Mục tiờu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, phõn biệt được N*và N
 Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ổ bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
H: Hãy lấy VD về số tự nhiên .
HS : Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; là các số tự nhiên
- GV giới thiệu tập N. 
H: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N ?
HS: Các số 0;1;2;3;là các phần tử của tập hợp N
H: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Tập hợp N có vô số phần tử.
- GV nhấn mạnh :
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số .
H: Hãy lên bảng vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên ?
- GV giới thiệu :
+ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số .
 + Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1.v.v
+ Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- GV giới thiệu tập hợp N*.
- GV đưa bài tập củng cố trên bảng phụ 1:
Gọi HS lên bảng làm :
12 N; N ; 5 N*
5 N ; 0 N * ; 0 N
1. Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp các số tự nhiên
 Kí hiệu : N
 N = { 0; 1; 2; 3; }
Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 
Tập hợp các số tự nhiên khác O được kí hiệu là : N*
N*= {1;2;3;4;} 
hoặc N*= {x N/x0}
Hoạt động 3 : Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15):
Mục tiờu - HS phân biệt được các tập hợp N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi :
H: So sánh 2 và 4 ? 7 và 10?
 Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số? Điểm 10 và điểm 7?
HS quan sát tia số và TL:
 2 < 4. Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
 10 > 7. Điểm 10 ở bên trái điểm 7.
- GV giới thiệu tổng quát.
- GV giới thiệu : ≤ ; .
Củng cố bài tập :
Viết tập hợp A ={xN/ 6x8 }bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS: A = {6; 7; 8 }
-GV giới thiệu tính chất bắc cầu.
a < b, b < c thì a < c
H:+ Tìm số liền sau của số 4 ?
 + Số 4 có mấy số liền sau ?
lấy 2 ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của mỗi số ?
HS: - Số liền sau của số 4 là 5
 - Số 4 có một số liền sau
 - Lấy ví dụ.
H: Theo em mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau?
HS: Mỗi số tự nhiên có 1số liền sau duy nhất.
H: Số liền trước số 5 là số nào ?
HS: Số liền trước số 5 là số 4.
GV: 4 và 5 là 2 số tự nhiên liên tiếp.
H: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1đơn vị?
Củng cố BT: ? (SGK - T7)
H: Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không? Vì sao ?
HS: Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.
- GV nhấn mạnh : Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử...; Số ) là STN nhỏ nhất, không có STN lớn nhất.
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
* Với a , bN , a a trên tia số ( tia số nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b.
* a ≤ b nghĩa là a < b hoặc a = b
b a nghĩa là b > a hoặc b = a
* Tính chất bắc cầu:
a < b, b < c thì a < c
?, Điền vào chỗ trống:
 28; 29; 30
 99; 100; 101
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (10P):
Mục tiờu - HS biết sử dụng các kí hiệu. 
- Có kĩ năng hoạt động nhóm, trao đổi thông tin.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa BT6; BT7 (SGK – 7; 8)
Yêu cầu hoạt động nhóm bàn làm BT8; BT9 (SGK – 8).
HS hoạt động nhóm bàn.
Gọi đại diện HS báo cáo.
Bài 6 (SGK – 8)
a, Các số liền sau lần lượt là: 18; 100; a+1
b, Các số liền trước lần lượt là: 4; 999; b -1
Bài 7 (SGK – 8)
a, A={13;14;15 }
b, B={1;2;3;4}
c, C={13;14;15}
Bài 8: A={0;1;2;3;4;5}
A={x N/ x5}
Bài 9(SGK – 8)
 7; 8 và a, a+1
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
- Học kĩ bài trong SGK và vở ghi.
- BTVN : 10 + 11 (T. 4;5 SBT )
Hệ thống Bảng phụ:
Điền vào ô vuông các ký hiệu hoặc cho đúng:
12 Ž N ;  N ; 5 N*
5  N ; 0 ž N*; 0 

Tài liệu đính kèm:

  • doct2.doc