Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 104: Luyện tập (tiếp)

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 104: Luyện tập (tiếp)

1.KT: Củng cố lại kiến thức về biểu đồ.

2.KN: - Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ

 phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.

 - Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý

 thức vươn lên cho học sinh.

 3. TĐ: - HS tích cực và tự giác trong học tập

 

doc 23 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tiết 104: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/04/2011
 Ngày dạy: 25/04/2011
 Ngày dạy: 26/04/2011 
 Dạy lớp: 6A
 Dạy lớp: 6B
Tiết 104:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU BÀI DAY:
1.KT: Củng cố lại kiến thức về biểu đồ.
2.KN: - Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ
 phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
 	 - Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý
 thức vươn lên cho học sinh.
	3. TĐ: - HS tích cực và tự giác trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên: Giáo án,SGK,SGV,SBT, bảng phụ. 
 	2.Học sinh: Học và làm bài tập đã cho.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
 	a) Câu hỏi.
 	HS1: Chữa bài 151(SGK- t61)
 	b) Đáp án
a.Khối lượng của bê tông là: 1+2+ 6= 9 (tạ) (4đ)
Tỉ số phần trăm của ximăng là (2đ)
Tỉ số phần trăm của cát là (2đ)
Tỉ số phần trăm của sỏi là (2đ)
* Đặt vấn đề vào bài mới: (1’)
GV: Trực tiếp vào bài
2. Dạy học nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
?
HS
GV
HS
 GV: Treo bảng phụ hình 16 bài 150 
Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Có bào nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
Có 8% bài đạt điểm 10
Loại điểm nào nhiều nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%
Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm?
Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
Tính tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C biết rằng có 16 bài đạt điểm 6?
16:(bài)
Yêu cầu học sinh làm bài 152
Đọc bài và suy nghĩ cách làm.
Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta cần làm gì?
Ta tính tổng số các trường phổ thông của nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.
Yêu cầu học sinh thực hiện , gọi lần lượt học sinh tính.
Lên bảng tính.
Hãy nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?
Tia thẳng đứngT, tia nằm ngang
Bài tập thực tế (treo bảng phụ)
Ví dụ: Trong tổng kết học kỳ I vừa qua , lớp ta có 8 học sinh giỏi, 16 HS khá. 2 học sinh yếu, còn là học sinh trung bình .biết lớp có 40 học sinh .dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
Để dựng biểu đồ ô vuông trước tiên ta làm như thế nào?
Tính các tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, khá, yếu, TB.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy kẻ ô vuông.
HS thực hiện trên giấy kẻ ô vuông.
1. Bài 150 (SGK- 61) (10’)
a.Có 8% bài đạt điểm 10
b.Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%
c.Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d.Có 16 bài đạt điểm 6 chiếm 32% tổng số bài .Vậy tổng số bài là:
16:(bài)
2.Bài 152 (SGK- 61) (12’)
Tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 – 1999 là 
13076 + 8583 + 1641 = 23300
Trường tiểu học chiếm 
Trường THCS chiếm 
Trường THPT chiếm
3.Bài tập thực tế (10’)
Trong tổng kết học kỳ I vừa qua, lớp ta có 8 học sinh giỏi, 16 HS khá. 2 học sinh yếu, còn là học sinh trung bình .biết lớp có 40 học sinh .dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
 Giải
Số học sinh giỏi chiếm:
Số HS khá chiếm:
Số HS yếu chiếm:
Số học sinh TB chiếm:
100% - (20% +40%+5%) = 35%
20%
40%
35%
5%
3.Củng cố - Luyện tập. (5’)
 	? Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào?
 	- HS: Phải tính tỉ số phần trăm.
 	? Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột biểu đồ hình vuông.?
 	- HS nêu lại cách vẽ biểu đồ.
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2’)
 - Tiết sau ôn tập chương III về nhà ôn tập các câu hỏi ôn tập vào vở.
 	- Nghiên cứu bảng 1”tính chất của phép cộng và phép nhân phân số “
 	- Làm bài tập số 154 -> 161(SGK- t64)
Ngày soạn: 25/04/2011
 Ngày dạy: 27/04/2011 
 Dạy lớp: 6A, 6B
Tiết 105.
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU BÀI DAY:
1.KT: - HS hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của p /số cà ứng dụng so sánh p / số.
 - Các phép tính về phân số và tính chất.
2.KN: - Rèn luyện kỹ năng rút gọn p /s, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
 - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
3.TĐ3: Nghiêm túc , tính toán cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
 	1.Giáo viên: Giáo án,SGK,SBT, bảng phụ. 
 	2.Học sinh: Học và làm bài tập đã cho, Ôn các câu hỏi ôn tập chương III.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài mới)
* Đặt vấn đề vào bài mới:(1’) 
GV: Trực tiếp vào bài
2.Dạy học nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV?
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
GV
HS
Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0 , một phấn số bằng 0, một phân số lớn hơn 0?
Ta gọi với a,b Z , b o là 1 phân số, a là tử, b là mẫu
ví dụ: 
Y/c HS Chữa bài 154 (SGK- t64)
HS lên bảng chữa.
Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát? 
HS nhắc lại 2 t /c.
Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương?
Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1)
Yêu câù học sinh làm bài 155
HS lên bảng điền.
Yêu cầu học sinh làm bài 156
a. ; b. 
Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Ta chia cả tử và mẫu cho ƯC.
Ta rút gọn đến phân số tối giản Vậy thế nào là p/s tối giản?
Là p /s chỉ có ƯC là 1 và -1.
Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
Muốn so sánh 2 phân số
+ viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương.
+ so sánh các tử với nhau ps nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Yêu cầu học sinh làm bài 161(SGK- t64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+)
B=1,4.
2 HS lên bảng làm.
I.Ôn tập khái niệm phân số tínhh chất cơ bản của phân số: 
1.Khái niệm phân số: (10’)
Ta gọi với a,b Z , b o là 1 phân số, a là tử, b là mẫu
ví dụ: 
Bài 154 (SGK- t64)
a.
b. 
c. 
=> x {1;2}
2.Tính chất cơ bản của phân số:(18’)
Bài 155 (SGK- 640)
Bài 156 (SGK- 64)
a.
b.
II.Các phép tính về phân số:(10’)
1.Quy tắc các phép tính về phân số:
a.Cộng 2 phân số cùng mẫu sốa
b.Trừ hai phân số
c.Nhân phân số.
d.chia phân số.
2.Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Bài 161 (SGK- 64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+)
B=1,4.
Giải
A = - 1,6(1+) = 
B= 
3.Củng cố, luyện tập. (5’)
 	? Qua bài học chúng ta đã ôn được những KT gì?
 	- HS trả lời để củng cố bài.
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
 - Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số.Tiết sau tiếp tục ôn tập
 - Bài tập về nhà 157-> 160(SGK- t65) 152(SBT – t27)
Ngày soạn: 26/05/2011
 Ngày dạy: 28/05/2011 
 Dạy lớp: 6B
 Ngày dạy: 29/05/2011 
 Dạy lớp: 6A
Tiết106 .
ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tiếp)
I.MỤC TIÊU BÀI DAY:
 	1.KT: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ
 bản về phân số.
 	2.KN: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
3.TĐ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
II.CHUẨN BỊ:
 	1.Giáo viên: Giáo án,SGK,SBT,SGV, bảng phụ. 
 	2.Học sinh: Học và làm bài tập đã cho, Ôn tập qui tắc chuển vế, qui tắc nhân của
 đẳng thức số, đọc trứơc bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
 	a) Câu hỏi
 	HS1: Chữa bài 162b (SGK- t65)
Tìm x biết T (4,5 – 2x ) .1
 	b) Đáp án
 	(4,5 – 2x ) .
 4,5.
 	x = 2
 	* Đặt vấn đề vào bài mới (1’) 
GV: Trực tiếp vào bài
2.Dạy học nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
Yêu cầu học sinh làm bài 164
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Để tính số tiền Oanh trả §, trước hết ta cần tìm gì?
Ta phải tính giá bìa của cuốn sách.
Hãy tính giá bìa của cuốn sách?
1200:10% = 12 000(đ)
Đây là bài toán dạng nào?
Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
Yêu cầu học sinh làm bài 165
Đọc và tóm tắt đầu bài.
10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền1? sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là: 
10 000 000 .
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh. Học kỳ I
Học kì II:
Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào?
Học kỳ I, số HS giỏi = 2/7 số Hs còn lại = 2/9 số HS cả lớp
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm
a.Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b.Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7, 2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào?
T=
Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào?
Ta áp dụng công thức T =
Suy ra b = 
Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 164 (SGK- 65) (10’)
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
tính số tiền Oanh trả?
giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165 (SGK- 65) (10’)
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là:10 000 000 .
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Bài 166 (SGK- 65) (7’)
Bài giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = 2/7 số Hs còn lại = 2/9 số HS cả lớp.
Học kỳ II H, số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 số HS cả lớp
Số HS cả lớp là:
8:
Số HS giỏi kỳ I của lớp là:
45.
Bài 4 (7’)
Tóm tắt:
K/c thực tế:105km = 10500000cm
K/c bản đồ:10,5 cm
a.Tìm tỉ lệ xích
b.Nếu AB trên bản đồ = 7, 2cm thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải
a) T=
b) b = = 
b = 72km
 3.Củng cố, luyện tập. (5’)
 	- Qua bài học chúng ta đã ôn được những KT gì?
 - HS trả lời để củng cố bài.
4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
 - Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
 - Ôn tập các dạng b.tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết.
Ngày soạn: 01/05/2011
 Ngày dạy: 03/05/2011 
 Dạy lớp: 6A, 6B
Tiết 107:
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU BÀI DAY:
1.KT: Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2;3;5; 9. Số nguyên
 tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
2.KN: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.Vận dụng các dấu hiệu chia hết,
 ước chung và bội chung vào bài tập.
3.TĐ: Có ý thức áp dụng các kiến thức để làm 1 số BT.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án,SGK,SBT, bảng phụ. 
2.Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập/SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài mới)
* Đặt vấn đề vào bài mới (1’) 
GV: Trực tiếp vào bài
2.Dạy học nội dung bài mới:
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
Đọc các kí hiệu: Ǿ
thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng.
Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu t ... ạo trong trả lời và làm các dạng bài tập 
3. Thái độ: - Rèn luyện tính tích cực, tự giác và trung thực cho học sinh.
II. Nội dung đề: 
1. Ma trận đề kiểm tra: 
 CẤP ĐỘ
TÊN 
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
Hiểu cách quy đồng phân số, so sánh hai phân số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1điểm=10%
Chủ đề 2
Các phép tính về phân số
Biết phát biểu quy tắc các phép tính phân số.
Áp dụng thực hiện được các phép tính phân số đơn giản.
Vận dụng vào giải bài toán tìm x đơn giản
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
2
1
1
1
4
2.5điểm=25%
Chủ đề 3
Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Biết thực hiện các phép tính đối với hỗn số
Vận dụng vào giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1.5 điểm=15%
Chủ đề 4
Ba bài toán cơ bản về phân số
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2điểm=20%
Chủ đề 5
Góc, Số đo góc, tia phân giác của góc.Khi nào thì
Biết vẽ góc khi biết số đo.
Hiểu về tia nằm giữa hai tia còn lại
Tính được số đo các góc và so sánh được các góc trong trường hợp đơn giản
Giải thích được một tia là tia phân giác của một góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
1
0.5
1
0.5
4
2điểm=20%
Chủ đề 6
Đường tròn, Tam giác
Biết khái niệm tam giác ABC, và biết viết ký hiệu tam giác ABC
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2
20%
5
3
30%
5
5
50%
13
10
100%
2. Nội dung đề:
Câu 1: (1điểm) 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
	Áp dụng tính: = ?
Câu 2: (1điểm) Tam giác ABC là gì? Viết ký hiệu tam giác ABC?
Câu 3: (1điểm) So sánh các cặp phân số sau:
a) 	b) 
Câu 4: (1điểm) Thực hiện phép tính. 
 	a) 	 	b) 	 
Câu 5: (2điểm) Tìm x biết:
a) 	 b) 
Câu 6: (2điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, cuối học kỳ I có 30% học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá, trung bình, số còn lại đạt đạt loại yếu. Hỏi lớp 6A có mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khá, mấy học sinh trung bình, mấy học sinh yếu?
Câu 7: (2điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho
 = 500, = 1000.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz; tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh và ?
c) Tia Oy có là tia phân giác của không ? Vì sao ?
III. Đáp án: 
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Quy tắc: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
- Áp dụng: 
1đ
0.5đ
0.5đ
2
- Khái niệm: Tam giác ABC là hinh gồm 3 đoạn thẳng AB, BC và CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hang.
- Kí hiệu: 
1đ
0.5đ
0.5đ
3
a) , ta có: ; .
b), ta có : , 
1đ
0.5đ
0.5đ
4
a) = = 	
b) 
1đ
0.5đ
0.5đ
5
a) b) 
2đ
Mỗi câu
1đ
6
Số học sinh giỏi của lớp 6A
40 . 30% = 12 (hs)
Số học sinh khá của lớp 6A
 40 . = 16 (hs)
Số học sinh trung bình của lóp 6A
40 . = 10 (hs)
Số học sinh yếucủa lóp 6A
 40 - (12+16+10) = 2 (hs)
2đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ 
7
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xÔy < xÔz 
(vì 500 < 1000) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (1)
b) Ta có: xÔy + yÔz = xÔz
 500 + yÔz = 1000
 yÔz = 1000 - 500
 yÔy = 500
 Mà xÔy = 500. Vậy xÔy = yÔz = 500 (2)
c) Từ (1) và (2) =>Tia Oy là tia phân giác của xÔz 
2đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Tổng
10đ
Ngày soạn: 05/05/2011
 Ngày dạy: 07/05/2011 
 Dạy lớp: 6A, 6B
Tiết 111 
TRẢ VÀ SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Phần số học)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS nắm được kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình và kết quả của từng cá nhân.
- Nắm được những ưu điểm đã đạt được, những sai lầm mắc phải.
2. Kỹ năng: - Được củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.
- Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận và ý trí vươn lên trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: - Bài kiểm tra đã chấm, đáp án, biểu điểm bài kiểm tra.
 	 	- Giáo án, sgk, sgv.
2. Học sinh: - SGK, vở ghi.	
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài mới)
* Đặt vấn đề vào bài mới: (1’)
GV: Để các em nắm được những kết quả bài kiểm tra và cách làm các bài tập trong đề kiểm tra học kì II, biết được những sai sót và cách khắc phục. Trong tiết hoc này chúng ta cùng chữa lại đề kiểm tra học kìII, phần số học.
2. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
Treo bảng phụ đề bài.
Nghiên cứu lại đề bài
Cùng HS chữa lại nội dung từng câu sau đó GV công bố biểu điểm.
Lưu ý những sai sót gặp phải của HS trong các bài.
Làm lại các câu trong bài kiểm tra.
Lần lượt nhận xét chung.
I. Đề bài. (5’)
Câu 1: (1điểm) 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Áp dụng tính: = ?
Câu 3: (1điểm) So sánh các cặp phân số sau:
a) 	b) 
Câu 4: (1điểm) Thực hiện phép tính. 
a) 	 	b) 	 
Câu 5: (2điểm) Tìm x biết:
a) 	 b) 
Câu 6: (2điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, cuối học kỳ I có 30% học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá, trung bình, số còn lại đạt đạt loại yếu. Hỏi lớp 6A có mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khá, mấy học sinh trung bình, mấy học sinh yếu?
II. Đáp án - Biểu điểm. (25’)
(Phần sau)
III. Nhận xét chung. (12’)
1. Kiến thức: 
- Đa số các em đều nắm được kiến thức cơ bản. Song 1 số em còn chưa nắm chắc.
2. Kỹ năng: 
- Một số em có kĩ năng làm bài, trình bày tốt, song bên cạnh đó rất nhiều em chưa có kĩ năng trình bày lời giải.
3. Vận dụng của học sinh.
- Khả năng vận dụng của các em tương đối tốt song một số em còn chưa biết vận dụng.
4. Trình bày.
- Đa số đều trình bày bài kiểm tra còn chưa khoa học và sạch sẽ.
5. Diễn đạt.
- Khả năng diễn đạt một số bài còn rất yếu đặc biệt là bài toán vận dụng.
6. Kết quả.
+ Lớp 6A:
G: K: Tb: 
Y: Kém: 
+ Lớp 6B:
G: K: Tb: 
Y: Kém: 
3. Củng cố -Luyện tập:(Đã thực hiển trong bài)
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
 	- Ôn tập lại toàn bộ nội dung chương trình
- Làm các bài tập trong SBT.
Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Quy tắc: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
- Áp dụng: 
1đ
0.5đ
0.5đ
3
a) , ta có: ; .
b), ta có : , 
1đ
0.5đ
0.5đ
4
a) = = 	
b) 
1đ
0.5đ
0.5đ
5
a) b) 
2đ
Mỗi câu
1đ
6
Số học sinh giỏi của lớp 6A
40 . 30% = 12 (hs)
Số học sinh khá của lớp 6A
 40 . = 16 (hs)
Số học sinh trung bình của lóp 6A
40 . = 10 (hs)
Số học sinh yếucủa lóp 6A
 40 - (12+16+10) = 2 (hs)
2đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ 
Tổng
7đ
Ngày soạn: /05/2011
 Ngày dạy: /05/2011 
 Dạy lớp: 6A, 6B
Tiết 111.
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (phần số học)
Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:
1. Về nắm KT: 
- Nắm được phép trừ số nguyên, luỹ thừa, phép nhân phân số, phép cộng phân số cùng mẫu, rút gọn phân số, vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh, thứ tự thực hiện các phép tính, đổi hỗn số ra phân số, tìm x, bài toán tìm 1 số khi biết giá trị phân số của nó.
2.Về KN: 
- Có kỹ năng tính toán hợp lí, vận dụng linh hoạt các kiến thức.
3.Về vận dụng của HS: 
- Nhìn chung các em đã vận dụng được các kiến thức để làm bài như em: 
- Tuy nhiên vẫn còn nhiều em chưa biết vận dụng các kiến thức đã học đặc biệt là các em khu bán trú.
4.Cách trình bày: 
- Một số bài trình bày rất tốt, còn 1 số bài trình còn quá ẩu và bẩn.
5.Diễn đạt bài kiểm tra:
Câu 1: - Muốn nhân một phân số với một phân số ta nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu.	0.5điểm
	 - Áp dụng tính: 	0.5điểm
Câu 2: a) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy + yOz = xOz .Ngược lại, nếu
 xOy + yOz = xOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.	 	0.5điểm
	 b) - Vẽ đúng có số đo các cạnh: 
AB = 3 cm; BC = 5 cm; AC = 4 cm	1điểm
Dùng thước đo góc, đo góc BAC = 90o	0.5điểm
Câu 3: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
	 	1.5điểm
Câu 4: Tìm x biết:
	1.5điểm
Câu 5: a)	 Số học sinh giỏi là: (học sinh) 	0.5điểm
 Số học sinh còn lại là: 40 – 8 = 32 (học sinh)	 0.25điểm
 Số học sinh trung bình là: (học sinh) 	 0.25điểm
 Số học sinh khá là: 40 – (8 + 12) = 20 (học sinh)	0.5điểm
	 b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là
	0.5điểm
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP TOÁN 6
-------Hè 2009-------
A.Số học:
I.Lý thuyết:
1) Để viết một tập hợp gồm có mấy cách?
2) Thế nào là giao của 2 tập hợp, hợp của 2 tập hợp?
3) Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
4) Nêu các dấu hiệu chia hết của một tổng; M2; M5; M3; M9.
5) Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN.
6) Số nguyên tố là g ì? Hợp số là gì?
7) Tập hợp số nguyên gồm các số như thế nào?
8) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là g ì?
9) Muốn cộng hai số nguyên ta làm như thế nào?
10) Muốn trừ hai số nguyên ta làm như thế nào?
11) Nêu qui tắc nhân hai số nguyên.
12) Nêu tính chất cơ bản của phân số.
13) Nêu qui tắc rút gọn phân số.
14) Nêu các bước qui đồng mẫu số các phân số.
15) Nêu qui tắc cộng, trừ phân số.
16) Nêu qui tắc nhân chia phân số.
17) Nêu các tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó.
18) Nêu cách tìm giá trị một phân số của một số cho trước.
19) Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
20) Tỉ lệ xích là g ì?
II.Bài tập:
1) Cho tập hợp A = { 1; 3; 9 }. Hãy viết một tập con của tập hợp A.
2) Thực hiện phép tính :
A = 1449 – { [ ( 216 + 184 ) : 8] . 9 }
B = 12 : { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 ) ] }
3) Tìm số tự nhiên x biết :
a)( x – 10 ) . 20 = 20	b)(3x – 10 ) : 10 = 20
c)(x – 10 ) : 10 = 20	d)10 . ( x – 20 ) = 10
4) Cho hai biểu thức C và D sau:
a)C = ( 5 + 8 ) . 4 – 2 và D = 5 + ( 8 . 4 ) – 2
b)C = 2 . ( 5 + 8 ) – 4 và D = 2 . 5 + ( 8 - 4 ) 
Không tính giá trị mỗi biểu thức hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên.
5) áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính:
E = 2 . 325 . 12 + 4 . 69 . 24 + 3 . 399 . 8
P = 194 . 12 + 6 . 437 . 2 + 3. 369 . 4
6) Tính giá trị của biểu thức :
A = ( 2o + 21 + 22 + 23 ) . 2o . 21 . 22 . 23 
B = 2o + 21 + 22 + 23 + 2o . 21 . 22 . 23
7)Cho a = 36 ; b = 48 ; c = 51
a) Tìm ƯCLN ( a, b , c ) ; 	b) Tìm BCNN ( a , c )
8) Tìm số tự nhiên n biết rằng 490 chia cho n dư 4 ; 1110 chia cho n dư 12.
9) Một số n khi cho 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có số dư lần lượt là 1, 2, 3 , 4 , 5 . Tìm số n biết số đó chia hết cho 7.
10) Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 160. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không?
11) Tìm a biết:
a)| a – 1 | = 7	c)| a – 1 | = - 12
b)| a – 1 | = 0 	d)| a – 1 | = | - 12 |
12) Tìm số nguyên x biết :
a)7x ( 2 + x ) – 7x ( x + 3 ) = 14
b)- 4 ( 2x + 9 ) – ( - 8x + 3 ) – ( x + 13 ) = 0
c)| 2x – 1 | = 15
d)| 3 – x | + 2x = 9
13)T×m x ®Ó :
a)( x – 7 ) ( x + 12 ) = 0
b)x ( x + 2 ) > 0
c)( x – 1 ) ( x + 3 ) < 0
14)Rót gän ph©n sè

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 6 THEO DUNG MAU(3).doc