Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Ôn tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Ôn tập

. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính.

 2.Kỹ năng:

- Hs ôn tập vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.

II. Phương tiện dạy học:

 1. Giáo viên: Sgk, sách bài tập.

 2. Học sinh: Học bài và làm bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 6 - Tiết 16: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 15/09/2011
Tuần: 6
Tiết: 16 	 ÔN TẬP	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính và thứ tự thực hiện phép tính.
 2.Kỹ năng:
- Hs ôn tập vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.	
II. Phương tiện dạy học:
 1. Giáo viên: Sgk, sách bài tập.
 2. Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ. (10 phút)
Phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc ?
Tính: a) 3.52 – 16 : 22 
 b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
Tìm x, biết: 70 – 5.(x – 3) = 45
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
a) 3.52 – 16 : 22 = 3.25 – 16:4
 = 75 – 4 
 = 71 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] = 20 – [30 - 42]
 = 20 – [30 - 16]
 = 20 – 14
 = 6
70 – 5.(x – 3) = 45
 5(x - 3) = 70 – 45
 5(x -3) = 25
 x – 3 = 25:5
 x – 3 = 5
 x = 5 + 3
 x = 8
Hoạt động 2: Luyện tập. (30 phút)
Bài tập 1: (82: Sgk/tr 33)
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ?
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
a) 15.141 + 59.15
b) 36:32 + 23.22
c) (39.42 – 37.42):42
GV gọi 3HS lên bảng giải và sửa những chỗ sai 
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 10 + 2x = 45:43
b) 2x – 138 = 23.22
c) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
GV cho HS thảo luận theo bàn và lên bảng giải.
- GV nhận xét và sửa sai nếu có.
Bài tập 4: Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 2n = 16 ;	b) 4n = 64 ;	c) 5n = 225
d) n7 = 1 ;	e) n5 = 0 ;	f) 2009n = 1
GV gợi ý cho HS viết một số thành luỹ thừa để tìm n.
HS tính: 34 – 33 = 81 – 27 = 64
HS lên bảng giải:
a) 15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59) 
 = 15.200 = 3000
b) 36:32 + 23.22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
c) (39.42 – 37.42):42 = 42.(39 – 37) : 42
 = 42.2 : 42 = 2
- HS lên bảng giải.
a) 10 + 2x = 42 = 16
 2x = 16 – 10 = 6, 
 x = 6:2 = 3
b) 2x – 138 = 23.22
 2x – 138 = 32
 2x = 32 + 138 = 170
 x = 170:2 = 75 
c) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
 231 – (x -6) = 103
 x – 6 = 231 – 103
 x – 6 = 128
 x = 128 + 6
 x = 134
- HS thảo luận theo bàn và 2HS lên bảng giải.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (5 phút)
- HS ôn lại các quy ước thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- HS làm thêm các Bài tập:
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) 156 + 35 – 56 + 65 
b) 215.35 – 15.35
c) 5.25.1009.4.2
d) 25.81 + 25.19
e) 34.23:24 – 52
f) [156 – (7 + 2)2]:52 
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (2x + 32):12 = 7
b) 33 – 5x = 2
c) x + 25: 23 = 22 
d) 63 : (3x – 6) = 12
- Ôn lại các kiến thức: tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con của một tập hợp, tính số phần tử của tập hợp, tính tổng các số tự nhiên (số chẵn, số lẻ) nhiên liên tiếp.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 16.doc