Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 3 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Tiếp)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 3 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Tiếp)

. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên; nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia, rèn tính chính xác khi giải toán.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi tính toán, tìm số chưa biết trong giải toán.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 3 - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	Ngày soạn :
Tiết 9	Ngày dạy :
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên; nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia, rèn tính chính xác khi giải toán.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi tính toán, tìm số chưa biết trong giải toán.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
16’
17’
10’
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới : 
- Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà :
a). 2 + x = 5 hay không ?
b). 6 + x = 5 hay không ?
-Ở câu a ta có phép trừ 5–2= x
-Tổng quát : Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x, trong đó
 a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
-Ta có thể xác định kết quả trên tia số.
-Hướng dẫn hs cách di chuyển bút chì trên tia số để được kết quả.
-Cho hs là ?1. GV nhấn mạnh 
a). Số bị trừ bằng số trừ ihiệu bằng 0.
b). Số trừ bằng 0 ihiệu bằng số trừ.
c). Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
-GV : Em xét xem có số tự nhiên x nào mà :
a). 3.x = 12 hay không ?
b). 5.x = 15 hay không ?
Nhận xét ở câu a ta có phép chia 12 : 3 = 4.
-GV : Tổng quát : Với hai số tự nhiên a và b (b0) nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x chỉ phép chia a : b=c
(a : số bị chia, b : số chia, c : thương).
-Yêu cầu hs là ?2 
-Giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư :
 a = b.q + r ( 0)
Nếu r = 0 thì a = bq phép chia hết.
Nếu r0 thì phép chia có dư.
-GV : Số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ? Số dư cần điều kiện gì ?
-Yêu cầu hs làm ?3 . Điền vào chỗ trống ở các trường hợp có thể xãy ra ? (treo bảng phụ).
3. Củng cố : 
-BT 44a, d, SGK trang 24.
-Trả lời
a). x = 3
b). Không tìm được giá trị nào của x.
-Phát biểu : Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
-Dùng viết chì di chuyển trên tia số, hình 14, SGK, trang 21.
-Trả lời miệng :
a). a – a = 0
b). a – 0 = a
c). Điều kiện để có hiệu a – b là ab
a). x = 3.
b). Không tìm được x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12.
-Chú ý ghi bài.
-Trả lời miệng : 
a). 0 : a = 0 (a 0)
b). a : a = 1 (a 0)
c). a : 1 = a
-Chú ý theo dõi, ghi bài.
-Số bị chia bằng số chia nhân thương công số dư.
-Số dư bé hơn số chia (số chia khác 0).
-Trả lời miệng ?3 
 a). x : 13 = 41.
 x = 41 . 13
 x = 533
b). 7x – 8 = 713
 7x = 713 + 8
 7x = 721
 x = 103
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1. Phép trừ hai số tự nhiên :
Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
 2. Phép chia hết và phép chia có dư :
Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho :
 a = b.q + r, trong đó
 0 r b
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư.
BT 44b , SGK trang 24 :
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). x : 13 = 41.
b). 7x – 8 = 713.
4. Dặn dò : (2’)
-Về nhà học kỹ bài.
- Làm bài tập 41; 42; 43; 44; 45 SGK trang 23; 24.
-Chuẩn bị phần luyện tập 1.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 9.doc