Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 20 - Tiết 62 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 20 - Tiết 62 - Luyện tập

. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu.

 2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

 3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Đọc trước bài ở nhà.

III. Hoạt động trên lớp :

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 20 - Tiết 62 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20	Ngày soạn :
Tiết 62	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu. 
	2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
	3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Đọc trước bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
7’
7’
8’
8’
8’
6’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tính : (-17). (-9)
3. Dạy bài mới : 
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
-Cho hs hoạt động nhóm.
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
-GV cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
4. Củng cố :
-Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
(-17). (-9) = 153
- HS giải :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 +
 -
 -
 -
 -
 +
 -
-Đại diện nhóm giải :
a) (-25). 8 = - 200
b) 18. (-15) = - 270
c) (-1500). (-100) = 150 000
d) (-13)2 = 169
- HS giải :
a
-15
13
-4
 9
-1
b
 6
-3
 -7
- 4
 -8
ab
-90
-39
28
-36
 8
- HS giải :
Nếu x là số nguyên dương thì :
(-5). x < 0
Nếu x là số nguyên âm thì :
(-5). x > 0
Nếu x = 0 thì (-5). x = 0
- HS dùng máy tính bỏ túi tính :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
5. Dặn dò : (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài : Tính chất của phép nhân. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 62.doc